K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 11 2017

Đáp án A

Giải thích: make of: tạo thành từ cái gì

Dịch nghĩa: Những tấm gương được làm từ kim loại bóng được sử dụng bởi Người Ai Cập vào thời cổ đại

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

17 tháng 2 2018

Đáp án B.

A. under supervision: được giám sát.

B. on exhibit = on display: được trưng bày.

C. located: được đặt ở đâu.

D. Stored: được lưu trữ.

Dịch câu: Hôm nay, con thuyền này may mắn là một trong số ít những chiếc thuyền chữ U còn sống sót trên thế giới, được bảo tồn đúng lúc và được trưng bày tại Bảo tàng Khoa học ở Chicago.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

15 tháng 1 2019

Đáp án C.

Đây là dạng câu It-cleft sentence, nhấn mạnh chủ ngữ chỉ vật nên phải đổi which that

Tạm dịch: Chính CFCs, hợp chất được sử dụng trong bình xịt, tủ lạnh và dung môi, đã tạo ra một l nguy him trong tầng ôzôn phía trên Nam cực.

16 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề quan hệ

Tạm dịch: Không lâu sau thời đại của Galileo, ông Issac Newton đã phát minh ra một loại kính viễn vọng mà trong đó ông sử dụng gương thay vì ống kính.

Sửa: which he used => in which he used

Chọn C

26 tháng 10 2019

Đáp án C

Which he => which 

Vì đại từ quan hệ which thay thế cho danh từ telescope đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ nên phải bỏ “he”.

Vì cái dùng gương là kính thiên văn không phải  Issac Newton.

Câu này dịch như sau: Không lâu sau thời đại của Galileo, ông Issac Newton đã phát minh ra một kính thiên văn khác cái mà dùng gương thay vì dùng thấu kính

10 tháng 3 2018

B

“were stuck” -> “stuck”

“stuck” không phải động từ chính trong câu (động từ chính là survive), nó chỉ là bổ nghĩa cho danh từ, ở đây, stuck được hiểu là “who were stuck”

8 tháng 9 2017

Đáp án : D

D -> itself. Từ này bổ nghĩa cho từ “human body”. Dịch: những nguyên tắc dùng trong điều hòa về cơ bản giống những nguyên tắc được sử dụng bởi cơ thể người để tự làm mát chính nó (nó = cơ thể người)