Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: "Tôi sẽ giúp bạn làm các món ăn nhé Carlo? " Robert nói.
A. Robert gợi ý giúp Carlo với các món ăn.
B. Sai cấu trúc với suggest.
C. Sai cấu trúc với offer, thường ta dùng offer + sb + sth
D. Robert đề nghị giúp Carlo làm các món ăn
Đáp án D
Kiến thức về câu tường thuật
Cấu trúc:
- Shall I +V(bare): đề nghị giúp ai
- Suggest + Ving: gợi ý, đề xuất làm gì
- Offer + to V: đề nghị làm gì
Loại phương án B/C vì sai cấu trúc
Tạm dịch: “Tôi sẽ giúp bạn làm các món ăn nhé Carlo?” Robert nói.
Đáp án D (Robert đề nghị giúp Carlo làm các món ăn.)
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án B.
are → who
Who thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm chủ ngữ
Tạm dịch: Hoàng tử Harry và cô Meghan Markle đã yêu cầu rằng những người được chọn tới lễ cưới của họ đa dạng về nguồn gốc, lứa tuổi, bao gồm cả những người trẻ tuổi người mà cho thấy được tinh thần lãnh đạo mạnh mẽ và những người mà đã phục vụ cộng đồng của họ.
ĐÁP ÁN C
Kiến thức câu tường thuật
Đề bài: “Sao anh không trả lời đề nghị của Chủ tịch bây giờ nhỉ?”, Mary nói với chồng.
A. Mary nghĩ tại sao chồng mình không trả lời đề nghị của Chủ tịch ngay.
B. Mary ra lệnh cho chồng trả lời đề nghị của Chủ tịch ngay.
C. Mary khuyên chồng nên trả lời đề nghị của Chủ tịch ngay.
D. Mary bảo chồng tại sao anh ta không trả lời đề nghị của Chủ tịch ngay.
By the time + S + V ( hiện tại đơn) +...+, S + V ( tương lai hoàn thành)
Đáp án A. sửa thành “ finishes”
Kiến thức: Cấu trúc câu với “enough”
Giải thích: Cấu trúc: S + tobe + adj + enough + (for O) + to Vo
Tạm dịch: Căn phòng quá nhỏ để chúng tôi chơi nhạc.
A. Chúng tôi có thể chơi nhạc nếu căn phòng nhỏ hơn.
Căn phòng nhỏ đến mức chúng ta có thể chơi nhạc.
Phòng không đủ rộng để chúng tôi chơi nhạc.
Căn phòng không đủ nhỏ để chúng tôi chơi nhạc.
Chọn C
A
Sophie nói: “ Tại sao bạn không tham gia vào công tác tình nguyện mùa hè này nhỉ?” = Sophie đề nghị tôi tham gia vào công tác tình nguyện mùa hè này.
Đáp án D
Kiến thức câu gián tiếp
“Why don’t you...? => câu đề nghị => dùng động từ “suggest"
Suggest + Ving (nếu như đồng chủ ngữ)
Suggest that + S + (should) + V (nếu như không đồng chủ ngữ)
A. Robert đề nghị sơn lại phòng cho Lam.
D. Robert đề nghị rằng Lam nên nhờ người sơn lại phòng của mình.
Câu B sai về đại từ, câu C sai về nghĩa.