K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2019

Đáp án là C

In the United States, a person who tries to avoid eye contact is regarded as being untrustworthy and unfriendly. = Tại Mỹ, một người mà cố tránh tiếp xúc bằng mắt thì được coi là không đáng tin và thiếu thân thiện. 

30 tháng 6 2018

Đáp án D

23 tháng 5 2018

Đáp án D

- Whose: thay thế cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ (whose + N)

- Which: thay thế cho chủ ngữ/ tân ngữ chỉ vật trong mệnh đề quan hệ

- When: thay thế cho trạng ngữ chỉ thời gian trong mệnh đề quan hệ

- Whom: thay thế cho tân ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ

Trong câu này, “whom” thay thế cho “a famous person”; làm tân ngữ

ð Đáp án D (Với tư cách là một người nổi tiếng được bọn trẻ ngưỡng mộ, rất quan trọng đối với cô ấy trong việc hành động có trách nhiệm.)

16 tháng 4 2018

Đáp án là A.

C, D loại vì hai đối tượng so sánh không giống nhau. “One's fingerprints - dấu vân tay của một người” là chỉ vật và “other person - bất cứ người nào khác” - là chỉ người

B loại vì đã có tobe “are” nên không thể dùng động từ “differ” sau được.

A. those = those fingerprints.

24 tháng 4 2018

Đáp án D

29 tháng 12 2018

Đáp án C

Nếu mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động thi chúng ta rút gọn thành V-ing

E.g: The girl who talked to Mr. Tom is my sister. = The girl talking to Mr. Tom is my sister. Câu đầy đủ khi chưa rút gọn mệnh đề quan hệ: Do you know the person who sits next to you in the evening class?” (“who” thay thế cho chủ ngữ chỉ người)

Đáp án C  (Bạn có biết người ngồi bên cạnh bạn trong lớp học buổi tối không? )

14 tháng 11 2019

Đáp án B.
A. quality /ˈkwɒləti/ 
B. solution /səˈluːʃn/ 
C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ 
D. energy /ˈenədʒi/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

5 tháng 2 2019

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

- Trước "first" (thứ nhất) dùng mạo từ “the” => the first person

- The + North/South/West/East + Noun => The North Pole

Tạm dịch: Richard Byrd là người đầu tiên trong lịch sử bay qua Bắc Cực.

Chọn C

31 tháng 8 2018

Đáp án B

Kiến thức: Liên từ

Outside: bên ngoài

Other than = except: ngoại trừ

Including: bao gồm

Rather than = instead of: thay vì

Tạm dịch: Trong đội chúng tôi, không ai khác ngoài John có thể hoàn thành nhiệm vụ khó khăn này trong thời gian ngắn như vậy