Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án A
ostentatious: phô trương
showy: khoe mẽ, phô trương
expensive : đắt tiền
large: to, rộng
ossified: làm cho chai cứng lại
=> ostentatious = showy
=> đáp án A
Tạm dịch: Du thuyền mới chắc chắn là một màn trình diễn phô trương sự giàu có của anh ta.

A
ostentatious: phô trương
showy: khoe mẽ, phô trương
expensive : đắt tiền
large: to, rộng
ossified: làm cho chai cứng lại
=> ostentatious = showy
=> đáp án A
Tạm dịch: Du thuyền mới chắc chắn là một màn trình diễn phô trương sự giàu có của anh ta

Đáp án A
Giải thích:
Ostentatious: phô trương
Showy: phô trương
Expensive: đắt đỏ
Large: rộng
Ossified: hóa thành xương
Dịch: Cái du thuyền mới của anh ta chính là chứng minh cho cái phô trương sự giàu có của anh ta

Đáp án D
Use up; dùng hết
Put out: tắt đèn
Save up; tiết kiệm

Đáp án D
Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.
=> Independent: tự lập, không phụ thuộc
Xét các đáp án:
A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân
B. Self-confide nt: tự tin
C. Self-confessed: tự thú nhận
D. Self-determining: tự quyết định

Đáp án D
A. spending on: sử dụng đến cùng kiệt
B. putting out: đem hết, cho vay
C. using up: dùng cho đến hết
D. saving up: để dành sau này dùng
set aside = save up: để dành
John muốn mua một chiếc xe ô tô mói, vì vậy anh ấy bắt đầu tiết kiệm một phần từ tiền lương hàng tháng của mình.

Đáp án D
(to) set aside: để dành = (to) save up: tiết kiệm
Các đáp án còn lại:
A. (to) spend on: tiêu tốn
B. (to) put out: đưa ra
C. (to) use up: dùng hết
Dịch nghĩa: John muốn mua một chiếc xe mới, vì vậy anh ấy bắt đầu để dành một phần nhỏ thu nhập hàng tháng của mình.

Đáp án D
A. Giống
B. Đồng cảm với
C. Không thích
D. Không muốn nghe

Tạm dịch: Mặc dù được công nhận là một trong những nhà khoa học xuất sắc trong lĩnh vực của ông ta, giáo sư White dường như không thể khiến cho ý tưởng của mình được người khác hiểu khi ông ta giảng bài trên lớp.
make his ideas understood = get his ideas across: diễn đạt 1 cách lưu loát khiến người khác có thể hiểu điều mình nói
Chọn D
Các phương án khác:
A. viết lại những ý tưởng (get down = write down)
B. nhớ lại ý tưởng (recall = remember)
C. tóm tắt ý tưởng
Đáp án A
A. sặc sỡ
B. đắt tiền
C. lớn
D. đáng ngưỡng mộ