K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1 2024

Bài nghe: 

1. A: Would you like some chips? (Cậu muốn chút khoai chiên không?)

    B: No, thanks. (Tớ không. Cảm ơn.)

    A: What do you want to eat? (Thế cậu muốn ăn gì?)

    B: I want some grapes. (Tớ muốn một ít nho.)

2. A: What do you want to eat? (Cậu muốn ăn gì?)

    B: I want some jam. (Tớ muốn một ít mứt.)

    A: What do you want to drink? (Cậu muốn uống gì?)

    B: I want some lemonade. (Tớ muốn chút nước chanh.)

Lời giải:

1. a       2. a

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1 2024

Bài nghe: 

1. 

A: What's she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?) 

B: She's riding a horse. (Cô ấy đang cưỡi ngựa.) 

A: Can you ride a horse? (Bạn có thể cưỡi ngựa không?) 

B: Yes, I can. (Mình có thể.) 

2. 

A: Can you play the piano? (Bạn có thể chơi đàn dương cầm không?) 

B: No, I can't. (Mình không thể.)

A: Can you play the guitar? (Bạn biết chơi đàn ghi-ta chứ?) 

B: Yes, I can. I can do it well! (Mình có. Mình có thể chơi tốt nữa cơ!) 

Lời giải:

1. b      2. b 

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1 2024

A: Happy birthday, Nam! (Chúc mừng sinh nhật Nam!)

B: Thank you. What do you want to eat, Mary? (Cảm ơn. Mary, bạn muốn ăn gì?)

A: I want some grapes(Tôi muốn một ít nho.)

2.

A: What do you want to drink,Ben? (Ben có muốn uống gì không?)

B: I want some water. (Tôi muốn một ít nước.)

A: What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)

B: I want some chips(Tôi muốn một ít khoai tây chiên.)

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1 2024

a.

What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)

I want some chips. (Tôi muốn một ít khoai tây chiên.)

b.

What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)

I want some grapes. (Tôi muốn một ít nho.)

c.

What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)

I want some lemonade. (Tôi muốn một ít nước chanh.)

d.

What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)

I want some water. (Tôi muốn một ít nước .)

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1 2024

- What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)

   I want some chips. (Tôi muốn một ít khoai tây chiên.)

- What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)

   I want some grapes. (Tôi muốn một ít nho.)

- What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)

  I want some lemonade. (Tôi muốn một ít nước chanh.)

- What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)

  I want some water. (Tôi muốn một ít nước.)

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1 2024

a.

Happy birthday, Lucy! (Chúc mừng sinh nhật Lucy nha.)

Thank you. (Cảm ơn cậu!)

b.

What do you want to eat, Nam? (Nam, bạn muốn ăn gì?)

I want some jam. (Tôi muốn một ít mứt.)

What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)

I want some juice. (Tôi muốn một ít nước ép.)

D
datcoder
CTVVIP
8 tháng 1 2024

1. T

2. T

3. F

3.F

1. Minh is nine years old. (Minh 9 tuổi.)

2. Minh is from Viet Nam. (Minh đến từ Việt Nam.)

3. Tony is from Australia. (Tony đến từ Úc.)

4. Laura is from America. (Laura đến từ Mĩ.)

D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 1 2024

1.

A: What does your sister do? (Chị gái của bạn làm gì?)

B: She’s an office worker. (Cô ấy là một nhân viên văn phòng.)

2.

A: What does your brother do? (Anh trai của bạn làm gì?)

B: He’s an actor. (Anh ấy là một diễn viên.)

3.

A:What does your father do? (Bố của bạn làm gì?)

B: He’s a policeman. (Ông ấy là một cảnh sát.)

4.

A:What does your mother do? (Mẹ của bạn làm gì?)

B: She’s a farmer. (Bà ấy là một người nông dân.)

18 tháng 1 2024

1. star (n): ngôi sao

2. corn (n): bắp ngô

3. forty (n): số 40

4. scarf (n): khăn

5. horn (n): cái kèn

6. park (n): công viên

16 tháng 1 2024

Hướng dẫn dịch:

1. Chú tớ là một công an.

2.

- Công an – oao!

- Chú ấy làm việc ở đồn công an.

3.

- Bà của bạn cũng là công an hả?

- Không. Bà ấy không đi làm.

4.

- Mẹ của bạn có đi làm không?

- Có. Mẹ tớ làm việc ở một cửa hàng.

5.

- Có nhiều bánh. Chúng trông thật ngon.

- Ừ, tớ biết. Bố mẹ tớ làm ở cửa hàng bánh.

6.

- Ăn bánh đi, các chàng trai.

- Ôi, cảm ơn mẹ.

- Chúng cháu thích bánh.