K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 1 2024

eat (v): ăn

dream (v/n): mơ/giấc mơ

queen (n): nữ hoàng

ice-cream (n): kem

sleep (v): ngủ

spoon (n): cái thìa

19 tháng 1 2024

1.     Go straight(Đi thẳng.)

2.     Turn left at the traffic lights. (Rẽ trái ở đèn giao thông.)

3.     Now you are opposite the school. (Bây giờ bạn đang đứng đối diện trường.)  
4.     Turn right and go straight. (Rẽ phải và đi thẳng.)

5.     It’s next to the river. (Nó ở cạnh sông.)

19 tháng 1 2024

next to: bên cạnh

opposite: đối diện

between: ở giữa

turn left: rẽ trái

turn right: rẽ phải

go straight: đi thẳng

19 tháng 1 2024

germs (n): vi khuẩn

fern (n): cây dương xỉ

girl (n): cô gái

bird (n): con chim

nurse (n): y tá

hurt (n): vết thương

18 tháng 1 2024

1. star (n): ngôi sao

2. corn (n): bắp ngô

3. forty (n): số 40

4. scarf (n): khăn

5. horn (n): cái kèn

6. park (n): công viên

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1 2024

a.

What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)

I want some chips. (Tôi muốn một ít khoai tây chiên.)

b.

What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)

I want some grapes. (Tôi muốn một ít nho.)

c.

What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)

I want some lemonade. (Tôi muốn một ít nước chanh.)

d.

What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)

I want some water. (Tôi muốn một ít nước .)

12 tháng 1 2024

a. What are these animals? (Đây là những con vật gì?)

    They’re giraffes. (Chúng là hươu cao cổ.)

b. What are these animals? (Đây là những con vật gì?)

    They’re hippos. (Chúng là hà mã.)

c. What are these animals? (Đây là những con vật gì?)

   They’re lion. (Chúng là con hổ.)

d. What are these animals? (Đây là những con vật gì?)

    They’re crocodile. (Chúng là con cá sấu.)

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1 2024

A: Happy birthday, Nam! (Chúc mừng sinh nhật Nam!)

B: Thank you. What do you want to eat, Mary? (Cảm ơn. Mary, bạn muốn ăn gì?)

A: I want some grapes(Tôi muốn một ít nho.)

2.

A: What do you want to drink,Ben? (Ben có muốn uống gì không?)

B: I want some water. (Tôi muốn một ít nước.)

A: What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)

B: I want some chips(Tôi muốn một ít khoai tây chiên.)

D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 1 2024

1.

A: What does your sister do? (Chị gái của bạn làm gì?)

B: She’s an office worker. (Cô ấy là một nhân viên văn phòng.)

2.

A: What does your brother do? (Anh trai của bạn làm gì?)

B: He’s an actor. (Anh ấy là một diễn viên.)

3.

A:What does your father do? (Bố của bạn làm gì?)

B: He’s a policeman. (Ông ấy là một cảnh sát.)

4.

A:What does your mother do? (Mẹ của bạn làm gì?)

B: She’s a farmer. (Bà ấy là một người nông dân.)

11 tháng 1 2024

Tạm dịch:

Hiệu sách, hiệu sách, hiệu sách.

Làm thế nào tôi có thể đến hiệu sách?

Đi thẳng, đi thẳng.

Hiệu sách ở bên phải.

 

Khu cắm trại, khu cắm trại, khu cắm trại.

Làm thế nào tôi có thể đến khu cắm trại?

Đi thẳng, đi thẳng.

Khu cắm trại nằm bên trái.

D
datcoder
CTVVIP
8 tháng 1 2024

1. T

2. T

3. F

3.F

1. Minh is nine years old. (Minh 9 tuổi.)

2. Minh is from Viet Nam. (Minh đến từ Việt Nam.)

3. Tony is from Australia. (Tony đến từ Úc.)

4. Laura is from America. (Laura đến từ Mĩ.)