Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch:
Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng mười một. Nó diễn ra trong sân chơi của trường. Có rất nhiều học sinh và giáo viên. Chúng tôi chơi các môn thể thao và trò chơi khác nhau. Các bạn nam chơi cầu lông. Các bạn nữ chơi bóng đá. Các giáo viên chơi bóng rổ. Thật là vui.m
1. The sports day is in November. (Ngày thể thao là vào tháng 11.)
2. The sports day is in the school gym. (Ngày hội thể thao diễn ra trong phòng tập thể dục của trường.)
3. The boys play badminton. (Con trai chơi cầu lông.)
4. The girls play basketball. (Con gái chơi bóng rổ.)
Lời giải chi tiết:
1. T | 2. F | 3. T | 4. F |
1. The weather is sunny at Happy Camp.
(Trời nắng ở Happy Camp.)
2. The boys are playing tug of war.
(Các bạn nam đang chơi kéo co.)
3. Some girls are singing and dancing beautifully at the tent.
(Một vài bạn nữ đang hát và nhảy rất đẹp ở lều.)
4. The teacher is taking photos.
(Giáo viên đang chụp ảnh.)
1 his name's Nam
2 he's twelve
3 there are four people in his familly
4 they're in the livingroom now
5 there is a televion in the living room
6 there are three stools in the living room
1 his name is Nam
2 he's twelve
3 there are four people in his familly
4 they're live in the living room now
5 there is a televion in the living room
6 there are three stools in the living room
chúc bạn học tốt nhé
1 Minh live in a house near a lake
tk mk di roi minh tra loi tiep
1. Minh lives in a house near a lake.
2. Is there a yard in front of our school?
3. Are there many flowers to the right of the museum?
4. What is there next to the photocopy store?
5. My father works in a hospital in the city.
6.How many people are there in Linh's family?
7. My friend doesn't live his family in Hanoi.
8. Hoa gets up and brushes her teeth at six o' clock.
9. Our classroom is on the first floor.
10. There are six rooms in Minh's house.
Xin chào, đây là bạn của tôi. Tên tôi là John. Anh ấy mười tuổi. Cô ấy là một sinh viên ở một trường tiểu học của Hà Nội. Anh sống trong một căn hộ nhỏ ở Hà Nội với dì và chú của mình. Căn hộ của anh gần một vườn thú. Vì vậy, anh ấy thường đến đó vào cuối tuần. Anh ấy thích khỉ tốt nhất vì chúng có thể xoay. Anh ấy học nhiều môn ở trường, nhưng anh ấy sống Toán giỏi nhất. Lớp học của anh thường là ngôi sao vào lúc 7 giờ rưỡi.
dich nhé !
Xin chào, đây là bạn của tôi. Tên tôi là John. Anh ấy mười tuổi. Cô ấy là một sinh viên ở một trường tiểu học của Hà Nội. Anh sống trong một căn hộ nhỏ ở Hà Nội với dì và chú của mình. Căn hộ của anh gần một vườn thú. Vì vậy, anh ấy thường đến đó vào cuối tuần. Anh ấy thích khỉ tốt nhất vì chúng có thể xoay. Anh ấy học nhiều môn ở trường, nhưng anh ấy sống Toán giỏi nhất. Lớp học của anh thường là ngôi sao vào lúc 7 giờ rưỡi.
hok tốt
4. geography, not history.
5. có sports ko bạn, chứ mik nghĩ cái này là sports.
6. fantasy sign-up novel.
7. chỉ có and thôi.
8. drama club.
9. history.
10. author.
11. arts and crafts.
12. mik ko biết nha
13. cx ko biết
14. drama club.
1 . The kitchen is ...next.. to the bathroom .
2. We live ..in.. a town house .
3. Is there a picture ..on.. the wall ?
4. There is a ceiling fan ..in.. the bed room .
5. My town house is ..in.. the city centre .
6. It's seven thirty and Minh is late ..for.. school .
7 . David gets up ..at.. six fifteen every morning .
1. Every moring, my father (have) __has______ a cup of coffee but today he (drink) _drinks______ milk
2. At the moment, I (read) __am reading_______ a book and my brother (watch) _is watching_______ TV
3. Hoa (live) lives______ in Hanoi, and Ha (live) __lives_____ in HCM City.
4. Hung and his friend (play) _play____ badminton
5. They usually (get up) _____get up_______ at 6.00 in the morning.
6. Ha never (go) _goes_____ fishing in the winter but she always (do) _does______ it in the summer.
7.My teacher (tell) _tells______ Hoa about Math.
8. There (be) _are_______ animals in the circus.
9. __What__does_____ he (watch) __watch_____ TV at 7.00 every morning ?
10. What __does______ she (do) _do____ at 7.00 a.m ?
11. How old _is_____ she ?
12. How __is_____ she ?
13. MY children (go) _goes______ to school by bike
14. We (go) _go______ to supermarket to buy some food.
15. Mr.Hien (go) _goes_____ on business to Hanoi every month
16. Ha () ___s___ coffee very much, but I (not ) _don't _____ it
17. She () _s____ Tea, but she (not ) _don't ______ coffee
18. I (love) _love_____ cats, but I ( not love) _don't love______ dogs
19. Everyday, I (go) _go_____ to school on foot, but today I (go) _go_____ to school by bike
20. Who do you ( wait) _wait____ for Nam?
- No, I (wait) _wait______ for Mr.Hai
Tạm dịch:
Trường học của chúng tôi là lớn. Nó ở trong làng. Có ba tòa nhà và một khu vườn ở trường của chúng tôi. Khu vườn có nhiều cây và hoa. Có một sân chơi lớn. Chúng tôi có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền ở đó.
Lời giải chi tiết:
1. Our school is in the village. (Trường của tôi ở làng.)
2. There are three buildings at our school. (Có 3 tòa nhà ở trường chúng tôi.)
3. There is a garden with many trees and flowers. (Có một khu vườn với nhiều cây và hoa.)
4. We can play sports in the playground. (Chúng tôi có thể chơi thể thao ở sân chơi.)