Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đây chỉ là thì hiện tại đơn, là thì dễ nhất trong các thì
em cố gắng đọc thêm phần cấu trúc và tự làm nha!!
sau học nhiều thì khó hơn cần có gắng hơn nhiều
không nên ỷ lại olm...
cố gắng nha!!!
II. Supply the right form or tense of the verbs in brackets.
1. Hoa (have) has lot of friends in Hue.
2. Nam and Trung always (visit) visit their grandparents on Sundays.
3. My father (listen) listens .to the radio every day.
4. The children () to play in the park.
5. She (not live) doesn't live with her parents.
6. Lan (brush) brushes.her teeth after meals.
7. The students (not go) do not go to school on Sunday.
8. Nga (talk) is talking .to her friend now.
Put the following words in the correct column according to their stress pattern:
; architect ; company;
computer ; disaster ; library ; calendar;
refugee ; potato ; exercies ; pioneer;
banana ; radio ; encounter ; agency
stress on 1st syllable | stress on 2nd syllable | stress on 3rd syllable |
architect ;calendar;radio | computer ;banana ;encounter | recommend ; refugee |
company;library ;exercies | disaster ;potato | pioneer;agency |
1) Did you use to go to the beach when you lived in nha trang ?
2) Linda used to with her parents
3) I did not use to collect stamps when i was in primary school
4) He used to be a poor man , but he becomes a rich businessman
5) They did not use to go to the cinema every Sunday last year
6) In the past my hair used to be much shorter than that now
Write the correct form of the verbs in bracket. (Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống) |
Mr. Nam (teach)…taught……..us English 3 years ago. Then he (come)…comes…. back to his hometown. Yesterday he (go) went….…..to DN City to visit me. He (tell) tells………..me that he (buy) will buy………..a new house next to my door next month. |
(một tòa nhà cao hẹp với đỉnh nhỏ - tháp)
2. an object representing a place - symbol
(một đối tượng đại diện cho một địa điểm - biểu tượng)
3. the most important city of a country - capital
(thành phố quan trọng nhất của một quốc gia - thủ đô)
4. a tour on a river - boat ride
(một chuyến tham quan trên sông - du thuyền)
1.. riding
2. went
3. have lived
4. take
1. Đáp án/:
- riding
2. Đáp án/:
- went
3. Đáp án/:
- have lived
4. Đáp án/:
- take