K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Nhận biết: 10 câu tổng hợp lý thuyết chương I

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng.

A.    Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc vuông [ ].

B.     Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { }.

C.     Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc tròn ( ).

D.    Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc kép “ ” .

Câu 2: Khẳng định nào sau đây không đúng.

an được đọc là: 

A.    a mũ n.

B.     n mũ a.

C.     a lũy thừa n.

D.    Lũy thừa bậc n của a.

Câu 3: Nối mỗi ý ở cột A và mỗi ý ở cột B để được câu trả lời đúng.

Cột A

Cột B

1)      am . an  =

A)    a bình phương

2)      a2 đọc là

B)    am + n

3)      am : an  =

C)    a lập phương

4)      a3 đọc là

D)    am –  n (a ≠ 0; m ≥ n)

 

Câu 4:  Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :

A. Nhân và chia  Luỹ thừa  Cộng và trừ.

B. Cộng và trừ  Nhân và chia  Luỹ thừa.

C. Luỹ thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ.

D. Luỹ thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia.

Câu 5: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :

A.().

B.[] ().

C..

D.{}.

Câu 6: Điền vào dấu “ … ”. Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì la nói a là  …  của b, còn b gọi là  …  của a.

A.    Bội – ước.

B.     Ước – ước.

C.     Ước – bội.

D.    Bội – bội.

Câu 7: Khẳng định nào sau đây không đúng.

A.    Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

B.     Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.

C.     Các số 2; 7; 9; 11; 13; 19 là các số nguyên tố.

D.    Số 0 và số 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số.

Câu 8: Chọn câu trả lời đúng.

Tập hợp các ước chung của hai số a và b được kí hiệu là:

A.    ƯC(a, b).

B.     ƯCNN(a, b).

C.     ƯCLN(a, b).

D.    BC(a, b).

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng.

Kí hiệu bội chung nhỏ nhất của hai số a và b là:

A.    BC(a, b).

B.     BCLN(a, b).

C.     B(a, b).

D.    BCNN(a, b).

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng.

Nếu a ⋮ x, b ⋮ x, c ⋮ x thì:

A.    x ∈ BC(a, b, c).

B.     x ∈ ƯCLN(a, b, c).

C.     x ∈ BCNN(a, b, c).

D.    x ∈ ƯC(a, b, c).

1
27 tháng 12 2021

1. B

2. B

3. 1.B  3.D  2.A  4. C

 

6 tháng 11 2021

2.37

3.26

4.4 số

30 tháng 10 2021

1.undefined

2.đúng

3.6 số

30 tháng 10 2021

4.ucln 72  ;  bcnn 432

BÀI 1:- Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng luỹ thừa : 35 . 33 = ........- Từ kết quả đó , em hãy suy ra kết ủa của phép tính sau và viết kết quả của phép tính dưới dạnh luỹ thừa :             38 : 33 = ......                      ;                38 : 35 = ......- Nhận xét về số mũ quả luỹ thừa vừa tìm được so với số mũ của luỹ thừa là số bijchia và số chia trong...
Đọc tiếp

BÀI 1:

Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng luỹ thừa : 3. 3= ........

- Từ kết quả đó , em hãy suy ra kết ủa của phép tính sau và viết kết quả của phép tính dưới dạnh luỹ thừa :

             38 : 33 = ......                      ;                38 : 3= ......

- Nhận xét về số mũ quả luỹ thừa vừa tìm được so với số mũ của luỹ thừa là số bijchia và số chia trong mỗi phép tính ở trên.

- Từ nhận xét hãy dự đoán kết quả của phép tính sau : 27 : 23 và 27 : 24

BÀI 2 : đIỀN DẤU X VÀO CHỖ THÍCH HỢP

 ĐÚNGSAI    
512 : 58 = 54   
7: 76 = 74  
313 : 3= 35  
35 : 35 = 35  

BÀI 3 :điền vào ô trống trong bảng sau kết quả của phép toán  dưới dạng một luỹ thừa

aba : b
57 52 
7973 
3634 

BÀI 4:

- viết số 135 ; 2468 dưới dạng tổng các luỹ thừa của10

BÀI 5 : nối biểu thức ở cột 1 với giá trị tương ứng ở cột 2 

CỘT 1CỘT 2
a) 3: 32e)  57
b) 5: 57i) 24
c) 212 : 28k) 35
d) 512 : 55 l ) 52

BÀI 6 : VIẾT QUẢ QUẢ PHÉP TÍNH SAU DƯỚI DẠNG MỘT LUỸ THỪA

a) 118  : 113                                         b) 1711 : 1719

c) 4: 22                                                       d) a5 : a ( a = 0 )

BÀI 7 : tính bằng 2 cách 

Cách 1 : tính số bị chia , tính số chia rồi tính thương.

Cách 2 : Chia 2 luỹ thừ cùng cơ số rồi tính kết quả . 

a) 36 : 34    ;          

b) 57 : 55 

CẢM ƠN CÁC BN NHIỀU ! 

MONG CÁC BN GIÚP RỒI MÌNH SẼ TICK CHO 

THANK !

0
Câu 1: Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là: A. 4 phần tử B. 5 phần tử C. 6 phần tử D. 7 phần tử Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ÎN| x < 3}. A. M Ì N B. M > N C. M < N D. N Ì M Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là:

A. 4 phần tử

B. 5 phần tử

C. 6 phần tử

D. 7 phần tử

Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ÎN| x < 3}.

A. M Ì N

B. M > N

C. M < N

D. N Ì M

Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 là:

A. 17

B. 18

C. 19

D. 20

Câu 4: Kết quả của phép tính | 2011| +| – 2011| là:

A. 4022

B. – 4022

C. 0

D. 2011

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  1. Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương.
  2. Số 0 không phải là số nguyên.
  3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bao giờ cũng lớn giờ cũng lớn hơn giá trị tuyệt đối của số nguyên âm.
  4. Số tự nhiên là số nguyên dương.

Câu 6: Giá trị của x thõa mãn: (–7) – x = (–12) + 8 là:

A. –11

B. 3

C. –3

D. –27

Câu 7: Số liền sau của số –999 là :

A. – 1000

B. –998

C. 1000

D. 998

Câu 8: Giá trị của biểu thức (x – 3) ( x + 2) tại x = 1 là:

A. –5

B. 6

C. - 6

D. 12

Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là đúng:

A. (–3)2

B. (–3)5 = 35

C. (–6)2 = 36

D. (–4)3 = – 64

Câu 10: Cho x Î Z và -5 ≤ x < 7. Tổng các số nguyên x bằng :

A. 6

B. - 6

C. - 11

D. 0

Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức – m – (– n + p) ta được:

A. – m + n + p

B. – m – n + p

C. m + n – p

D. – m + n – p

Câu 12: Nếu a.b < 0 thì:

A.a và b cùng dấu

B. a ≤ 0 và b < 0

C.a và b trái dấu

D. a > 0 và b ≤ 0

1
1 tháng 5 2020

Câu 1: Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là:

A. 4 phần tử

B. 5 phần tử

C. 6 phần tử

D. 7 phần tử

Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ∈ N| x < 3}.

A. M ⊂ N

B. M > N

C. M < N

D. N ⊂ M

(Câu này mình có sửa lại đề nhé, vì đề sai + phần chọn đáp án cx sai :>>>)

Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 là:

A. 17

B. 18

C. 19

D. 20

Câu 4: Kết quả của phép tính | 2011| +| – 2011| là:

A. 4022

B. – 4022

C. 0

D. 2011

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  1. Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương.
  2. Số 0 không phải là số nguyên.
  3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bao giờ cũng lớn giờ cũng lớn hơn giá trị tuyệt đối của số nguyên âm.
  4. Số tự nhiên là số nguyên dương.

Câu 6: Giá trị của x thõa mãn: (–7) – x = (–12) + 8 là:

A. –11

B. 3

C. –3

D. –27

Câu 7: Số liền sau của số –999 là :

A. – 1000

B. –998

C. 1000

D. 998

Câu 8: Giá trị của biểu thức (x – 3) ( x + 2) tại x = 1 là:

A. –5

B. 6

C. - 6

D. 12

Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là đúng:

A. (–3)2

B. (–3)5 = 35

C. (–6)2 = 36

D. (–4)3 = – 64

Câu 10: Cho x Î Z và -5 ≤ x < 7. Tổng các số nguyên x bằng :

A. 6

B. - 6

C. - 11

D. 0

Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức – m – (– n + p) ta được:

A. – m + n + p

B. – m – n + p

C. m + n – p

D. – m + n – p

Câu 12: Nếu a.b < 0 thì:

A.a và b cùng dấu

B. a ≤ 0 và b < 0

C.a và b trái dấu

D. a > 0 và b ≤ 0

11 tháng 3 2020

Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc

11 tháng 3 2020

Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc

I.Trắc nghiêm Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:1) Kết quả của phép tính 610 : 62 làA.  65B. 68C. 15D. 162) Kết quả của phép tính 34 . 33 làA. 3B. 37C. 312D. 13) Số phần tử của tập hợp P = làA. 6B. 5C. 4D. 04) Cho S = 24 + 76 + x. Điều kiện của số tự nhiên x để S chia hết cho 2 làA. x là số chẵnB. x là số lẻC. x bất kỳD. x N*5) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 5; ; -2; 7 làA. ;...
Đọc tiếp

I.Trắc nghiêm Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1) Kết quả của phép tính 610 : 62 là

A.  65B. 68C. 15D. 16

2) Kết quả của phép tính 34 . 33 là

A. 3B. 37C. 312D. 1

3) Số phần tử của tập hợp P = là

A. 6B. 5C. 4D. 0

4) Cho S = 24 + 76 + x. Điều kiện của số tự nhiên x để S chia hết cho 2 là

A. x là số chẵnB. x là số lẻC. x bất kỳD. x N*

5) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 5; ; -2; 7 là

A. ; -2; 5;7B.  -2;; 5;7C. ; 7; 5;-2D.  -2;5;7;

6) Cho a = 24 . 5 . 7 ;  b = 23 . 3 . 7  thì  ƯCLN (a,b) là :

A. 23 . 7B. 23. 3. 5. 7C. 23 . 5D. 3. 5. 7

7) Nếu điểm E nằm giữa điểm B và C thì

A. BC + EC = BEB.  BE +BC = EC
C. BE + EC = BCD.  Cả 3 đáp án trên đều đúng

8) Nếu M là trung điểm của AB thì

A. MA = 2. MBB. AB = 2. AMC.  MB = 2. ABD. AM = AB

II. Tự luận 

Bài 1: Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)

a) ( – 15) + (- 17)

b) 21 . 42 + 21 . 59 + 21 . 52

c) 75 – ( 3 . 52 – 4 . 23 ) + 20150 –

Bài 2: Tìm số nguyên x  biết:

a) (x + 12) – 30 = 68

b) 134 – 5.(x + 4) = 22. 24

c) 3x+2 . 2 = 72 + 5. 20080

Bài 3: 

Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh. Mỗi khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng.Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.

Bài 4:  Trên tia Ox vẽ hai điểm A và  B sao cho OA = 2 cm và OB = 4 cm

a) Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?

b) So sánh OA và AB.

c) Chứng tỏ rằng điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB.

d) Trên tia Oy là tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho O là trung điểm của CA. Chứng minh CB = 3. CO

Bài 5:  Tìm số tự nhiên n sao cho 3.(n + 2) chia hết cho n – 2.

2
26 tháng 1 2016

ghi gì mà nhiều thế chtt

hơi khó đúng không các bạn?

ÔN TẬP TOÁN 6 HK1A /LÝ THUYẾT:I. PHẦN SỐ HỌC:* Chương I:Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợpCác phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tínhTính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9Phân tích một số ra thừa số nguyên tốCách tìm ƯCLN, BCNN* Chương II:Thế nào là tập hợp...
Đọc tiếp

ÔN TẬP TOÁN 6 HK1

A /LÝ THUYẾT:

I. PHẦN SỐ HỌC:

* Chương I:

  1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp
  2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính
  3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
  4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  5. Cách tìm ƯCLN, BCNN

* Chương II:

  1. Thế nào là tập hợp các số nguyên.
  2. Thứ tự trên tập số nguyên
  3. Quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.

II. PHẦN HÌNH HỌC

1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?

2. Khi nào ba điểm A, B, C thẳng hàng?

3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?

- Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?

4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?

- Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau? Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.

5. Cho một ví dụ về cách vẽ:

  • Đoạn thẳng.
  • Đường thẳng.
  • Tia.

Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ?

B/ BÀI TẬP:

I. TẬP HỢP

Bài 1:

a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.

c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.

d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.

e. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.

f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.

g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách.

Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:

a) 97542                           b) 29635                          c) 60000

Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.

Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

a) A = {x ∈ N | 10 < x <16}

b) B = {x ∈ N | 10 ≤ x ≤ 20

c) C = {x ∈ N | 5 < x ≤ 10}

d) D = {x ∈ N | 10 < x ≤ 100}

e) E = {x ∈ N | 2982 < x <2987}

f) F = {x ∈ N* | x < 10}

g) G = {x ∈ N* | x ≤ 4}

h) H = {x ∈ N* | x ≤ 100}

Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}

Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.

Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử

a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.

b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.

c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000.

d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.

II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) 3.52 + 15.22 – 26:2

b) 53.2 – 100 : 4 + 23.5

c) 62 : 9 + 50.2 – 33.3

d) 32.5 + 23.10 – 81:3

e) 513 : 510 – 25.22

f) 20 : 22 + 59 : 58

g) 100 : 52 + 7.32

h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50

i) 29 – [16 + 3.(51 – 49)]

j) (519 : 517 + 3) : 7

k) 79 : 77 – 32 + 23.52

l) 1200 : 2 + 62.21 + 18

m) 59 : 57 + 70 : 14 – 20

n) 32.5 – 22.7  + 83

o) 59 : 57 + 12.3 + 70

p) 5.22 + 98 : 72

q) 311 : 39 – 147 : 72

r) 295 – (31 – 22.5)2

s) 151 – 291 : 288 + 12.3

t) 238 : 236 + 51.32 - 72

u) 791 : 789 + 5.52 – 124

v) 4.15 + 28:7 – 620 : 618

w) (32 + 23.5) : 7

x) 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60

y) 520 : (515.6 + 515.19)

z) 718 : 716 +22.33

aa)  59.73 - 302 + 27.59

Chúc các cậu thi tốt học kì I 

1
9 tháng 12 2017

bạn hỏi hết bài ôn tập trong sgk Toán 6 ak

12 tháng 1 2017
Dấu của a Dấu của b Dấu của ab Dấu của ab2
+ +` + +
+ - - +
- + - -
- - + -

12 tháng 1 2017

cảm ơn bạn, mặc dù mik ko phải chủ nhân của câu hỏi này,nhưng mik đã tick cho bạn.Bây giờ thì bàn tay của ta,xông lên ...chép bài nào!!!!!!!!!!!!!!!!hahahahahaha