Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- school lunch: bữa ăn trưa ở trường
- English: môn Tiếng Anh
- history: lịch sử
- homework: bài tập về nhà
- exercise: bài tập
- science: khoa học
- football: bóng đá
- lessons: bài học
- music: âm nhạc
- school lunch: bữa ăn trưa ở trường
- English: môn Tiếng Anh
- history: lịch sử
- homework: bài tập về nhà
- exercise: bài tập
- science: khoa học
- football: bóng đá
- lessons: bài học
- music: âm nhạc
(1) /ɑː/ | (2) /ʌ/ |
smart art carton class | subject study Monday compass |
(1) /ɑː/ | (2) /ʌ/ |
smart art carton class | subject study Monday compass |
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Kì nghỉ của cậu như thế nào vậy?
Minh: Ồ, nó vừa vui mà vừa không vui.
2.
Nadine: Tại sao lại vậy?
Minh: À, bố tớ mua vé máy bay đến London. Gia đình tớ yêu London.
3.
Nadine: Ok, cậu làm gì ở đó vậy?
Minh: Gia đình tớ đi đến bảo tang. Chúng tớ đi ngắm con sông, Chúng tớ đã rất vui.
4.
Nadine: Nghe có vẻ thú vị mà. Thế vấn đề là gì vậy?
Minh: Bố tớ mua vé đến London, Canada chứ không phải London nước Anh. Chúng tớ đã đi đến nhầm quốc gia.
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Hey Stig. Hôm nay thời tiết ở Thụy Điển thế nào?
Stig: Trời đang có tuyết. Ở đây vào mùa đông thì trời luôn luôn có tuyết.
2.
Nadine:Oh, vậy cậu đang làm gì đấy?
Stig: Tớ đang làm một điều hết sức thú vị.
3.
Nadine: Tuyệt vời đó. Cậu đang ở nhà à?
Stig: Không, tớ không đang ở nhà
4.
Nadine: Nào Stig, nói cho tớ biết cậu đang làm gì đi.
Stig: Tớ đang trượt tuyết
Match the verbs in column A to the words or phrases in column B. Then listen, check and repeat them.
1 - c: understand our feelings (hiểu cảm xúc của chúng ta)
2 - a: pick fruit (hái trái cây)
3 - b: do the washing (làm công việc giặt giũ)
4 - e: water plants (tưới cây)
5 - d: work as a guard (làm việc như bảo vệ)
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Hey Maya, cậu đang ở đâu đấy?
Maya: Xin chào Nadine! Tớ đang ngồi ở quán cà phê này.
2.
Nadine: Bạn có muốn đi xem phim không?
Maya: Ok, cậu đang ở đâu ấy?
3.
Nadine: Ừ, tớ cũng đang ở quán cà phê này.
Maya: Cậu á? Ở quán nào đấy.
4.
Nadine: Tớ ở ngay sau cậu này.
Hướng dẫn dịch
1.
Maya: Xin chào Nadine, cuối tuần vừa rồi của cậu thế nào rồi?
Nadine: Cảm ơn cậu nha, cuối tuần của mình khá tuyệt.
2.
Maya: Cậu đã làm gì vào thứ bảy đấy?
Nadine: Tớ đã đến thăm dì và chú.
3,
Maya: Thật tuyệt đó. Vậy ngày hôm qua cậu làm gì?
Nadine: Ngày hôm qua á, tớ đã tham gia một lễ hội đêm
4.
Maya: Thế cậu đang làm gì vậy?
Nadine: Tớ đang ngủ thì cậu đánh thức tớ dậy.
Hướng dẫn dịch
1.
Minh: Maya, cậu có thể hát không?
Maya: Có, tớ có thể. Tớ khá là giỏi đó
3.
A: Minh ơi, cậu có biết chơi golf không?
Minh: Có, tớ có. Tớ có thể chơi golf.
4.
A: Tuyệt vời, chúng ta đến chỗ mình nhá. Cậu có muốn chơi ngay bây giờ không?
Minh: Chắc chắn rồi, tớ đang trên đường đến đây. Ok gặp cậu sớm nhé.
1. school bag (cặp sách)
2. compass (com-pa)
3. pencil sharpener (cái gọt bút chì)
4. rubber (cục tẩy/ gôm)
5. pencil case (hộp đựng bút)
6. calculator (máy tính)
1. school bag (cặp sách)
2. compass (com-pa)
3. pencil sharpener (cái gọt bút chì)
4. rubber (cục tẩy/ gôm)
5. pencil case (hộp đựng bút)
6. calculator (máy tính)