K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 2 2023

1. h
2. a
3. c
4. g
5. b
6. e
7. d
8. f

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - h: bunch - some fruit growing together, like bananas or grapes

(chùm - một số loại trái cây mọc cùng nhau, như chuối hoặc nho)

2 - a: carton - a container for milk, juice, or eggs

(hộp giấy - hộp đựng sữa, nước trái cây hoặc trứng)

3 - c: flour - an ingredient in pancakes and bread

(bột mì - một thành phần trong bánh kếp và bánh mì)

4 - g: butter - You can buy it in sticks.

(bơ - Bạn có thể mua ở dạng que.)

5 - b: fridge - a place to keep butter and milk cold

(tủ lạnh - nơi để giữ bơ và sữa lạnh)

6 - e: supermarket - a place to buy all your groceries

(siêu thị - nơi mua tất cả các mặt hàng tạp hóa của bạn)

7 - d: spaghetti - a type of noodle from Italy

(spaghetti - một loại mì từ Ý)

8 - f: tablespoon - It's like a teaspoon but bigger.

(muỗng canh - Nó giống như một muỗng cà phê nhưng lớn hơn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Giải thích:

(1) Trong câu hỏi, đứng trước danh từ “butter” (bơ) không đếm được, ta dùng “How much”.

(2) Trong câu hỏi, đứng trước danh từ “eggs” (trứng) đếm được số nhiều, ta dùng “How many”.

(3) Trong câu khẳng định, đứng trứng danh từ “drinks” (đồ uống) đếm được số nhiều, ta dùng “a lot of”.

Plan your meals in advance. How many sandwiches are you going to make? How many loaves of bread will need? Do you plan to make popcorn? (1) How much butter do you need? (2) How many eggs will you buy? Do you need to buy (3) a lot of drinks in advance?

(Lên kế hoạch trước cho bữa ăn của bạn. Bạn định làm bao nhiêu chiếc bánh mì? Cần bao nhiêu ổ bánh mì? Bạn có dự định làm bắp rang bơ không? Bạn cần bao nhiêu bơ? Bạn sẽ mua bao nhiêu quả trứng? Bạn có cần mua trước nhiều đồ uống không?)

Giải thích:

(4) Trong câu phủ định, trước danh từ “practice” (thực hành) không đếm được, ta dùng “much”.

(5) Trong câu khẳng định, trước danh từ “paper and leaves” (giấy và lá) là danh từ không đếm được, ta dùng “some”.

(6) Trong câu phủ định, trước danh từ số nhiều “big pieces of wood” (nhiều miếng gỗ lớn), ta dùng “many”.

Making a fire is a skill. And it is easy to learn. You won't need (4) much practice before you can make a campfire. Start with (5) some paper and leaves. Place the wood on top of these. Don't use (6) many big pieces of wood. Just put two or three big pieces over the sticks and keep the rest for later.

(Tạo ra ngọn lửa là một kỹ năng. Và nó rất dễ học. Bạn sẽ không cần luyện tập nhiều trước khi có thể đốt lửa trại. Bắt đầu với một vài tờ giấy và lá. Đặt gỗ lên trên những thứ này. Không sử dụng nhiều miếng gỗ lớn. Chỉ cần đặt hai hoặc ba miếng lớn lên trên các que và giữ phần còn lại để dùng lần sau.)

28 tháng 7 2019

1.Match a question in Column A with a correct answer in Column B

Column A Column B
1. can I help you? A I'd like some rice
2 how much beef do you want? B I have it twice a day
3 what do you need? C I like lemon juice.
4 how many eggs would you like? D A dozen, please
5 how much is a loaf of breadd? E one kilo, please
6 what's your favourite food? F there's some rice and some pork
7 how does the food taste? G yes. I'd like some green tea
8 when do you often drink it? H two dollars
9 what's your favourite drink? I a bit sour and sweet

10 what's for dinner? K It's chickem noodle soup

1-G

2-E

3-A

4-D

5-H

6-K

7-I

8-B

9-C

10-F

28 tháng 7 2019

1-G 2-E 3-A 4-D 5-H 6-K 7-I 8-B 9-C 10-F

3 tháng 12 2019

Nối cột A với cột B tương ứng

1. Not all drivers can stop here A. LEEDS CASTLE FREE ADMISSION FOR CHILDREN
2. Children cannot come here in the evening B. Bridge closed to traffic because of high wind.
3. Only adults have to pay here C. PARKING FOR POLICE CARS
4. Put this in a cold place D. Swimming pool adults only 6-8 pm.
5. You cannot drive here today.

E. KEEP IN FRIDGE

F. USE BY 19 JULY

1 - C

2 - D

3- A

4- E

5- B

3 tháng 12 2019

Nối cột A với cột B tương ứng

1. Not all drivers can stop here A. LEEDS CASTLE FREE ADMISSION FOR CHILDREN
2. Children cannot come here in the evening B. Bridge closed to traffic because of high wind.
3. Only adults have to pay here C. PARKING FOR POLICE CARS
4. Put this in a cold place D. Swimming pool adults only 6-8 pm.
5. You cannot drive here today.

E. KEEP IN FRIDGE

F. USE BY 19 JULY

1-D

2-C

3-A

4-E

5-B

2 tháng 12 2017

1. This restaurant is famous for its outstanding cuisine

2. You must rinse the spinach before you cook it with minced meat.

3. How often do you drink coconut milk, Susan?

4. I don't like lemonade much because it is sour

5. I would like bread and a turmeric side up eggs, please.

6. In Vietnamese cuisine, cooks often use beat powder to colour dish

tick mình nha

2 tháng 11 2018

Ta 

Thay mặt người đào tạo chương trình hôm nay : Có 200 suất học bỗng cho những học sinh tích cực hoạt động từ bây giờ ( Mỗi suất học bỗng là 100k). Nhận thưởng bằng cách vào google tìm kiếm.

Tôi là người phân phối chương trình xin hợp tác cùng chương trình học tập trực tuyến số 1 VN. Là Lazi nha mọi người khuyến mãi cho thành viên hoạt động đã xem nha

Link như sau vào google hoặc cốc cốc để tìm kiếm:

https://lazi.vn/quiz/d/17912/game-lien-quan-mobile-ra-doi-vao-ngay-thang-nam-nao

Copy cũng được nha

2 tháng 11 2018

1. starts

2. chọn finish => finished

3. chọn lose =>lost

4. spends

5. bought

6. spent

7. sent

8. passed

a) 

1 - C,    2 - G,    3 - E,      4 - J,     5 - B,     6 - I,      7 - H,     8 - D

b) 1 số bài hát tiếng Nhật nightcore hay ( theo mk nghĩ )

- Love is a beautiful pain

- Yume to hazakura

- Hazakura ( Kie Kitano )

- Best friend

- Kiseki nightcore

Hok tốt ^-^

# kiseki no enzeru #

18 tháng 8 2019

mk hong bt câu a nhưng mà câu b mk cho bn nek

Sakura ni deaete yokatta

Hotaru

Love is a beautiful pain

kiseki

hazakura

yume to hazakura

best friend

hazy moon

world is mine

hok tốt

I. Find the word which has the different sound in the underlined part. 1. a. break b. bread c. instead d. health 2. a. lane b. stay c. traffic d. wait 3. a. record b. vehicle c. lesson d. zebra 4. a. jam b. narrow c. carry d. danger 5. a. means b. great c. seatbelt ...
Đọc tiếp

I. Find the word which has the different sound in the underlined part.

1. a. break b. bread c. instead d. health

2. a. lane b. stay c. traffic d. wait

3. a. record b. vehicle c. lesson d. zebra

4. a. jam b. narrow c. carry d. danger

5. a. means b. great c. seatbelt d. teacher

III. Match the words in part II with definitions.

1. A large, heavy vehicle with wheels. It is used for carrying goods.

__________

2. A vehicle with two wheels that you ride by pushing its pedals with your feet

__________

3. A vehicle that has two wheels and an engine.

__________

4. A large machine that runs along a railway line. It can carry many people.

__________

5. A very large boat used for carrying people or goods across the sea.

__________

6. A aircraft with large metal blades on top that spin and lift it into the air.

__________

7. A vehicle that flies in the sky and has wings and one or more engine.

__________

8. A large vehicle with lots of seats. It carries passengers from one place to another.

__________

9. A small vehicle that travels on water, moved by oars, sails or a motor.

__________

10. A railway system that runs under the ground below a big city.

__________

IV. Complete the sentences with the correct tense or form of the verbs from the box

ride drive fly sail cycle reverse get on get off

1. My uncle used to be a pilot. He ___________ helicopters.

2. __________ a number 73 bus. That will take you to Islington High Street.

3. He ________into a lamppost and damaged the back of the car.

4. When being stuck in a traffic jam, some people __________ their motorbikes on the pavement.

5. The old man got into a Rolls Royce and __________ away.

6. I will get myself a little boat and ________ it around the world.

7. When we reach the next stop, we’ll ____________.

8. In the afternoon, Mai usually _____________ round the lake near her house.

IV. Fill in the each gap with an expression in the box.

plane tickets zebra crossings driving lience traffic jam speed limit

cycle helmet means of transport road safety railway station road sign

1. Be careful! The _____________ says “No U-Turn”.

2. You ran through the stop sign. May I see your ________________, please?

3. It is the law that motorists give way to pedestrians at _______________.

4. You can book your _______________ online, by phone, or through a travel agent.

5. Slow down – the _______________ on this road is 60 mph.

6. We were stuck in a _______________ on the freeway for two hours.

7. When we got to the _______________ the train had left.

8. What _______________ did they use at that time? – horses

9. _______________is taught to young children to avoid road accidents.

10. You should wear a _______________ when riding a bike.

0
I. Find the word which has the different sound in the underlined part. 1. a. break b. bread c. instead d. health 2. a. lane b. stay c. traffic d. wait 3. a. record b. vehicle c. lesson d. zebra 4. a. jam b. narrow c. carry d. danger 5. a. means b. great c. seatbelt ...
Đọc tiếp

I. Find the word which has the different sound in the underlined part.

1. a. break b. bread c. instead d. health

2. a. lane b. stay c. traffic d. wait

3. a. record b. vehicle c. lesson d. zebra

4. a. jam b. narrow c. carry d. danger

5. a. means b. great c. seatbelt d. teacher

III. Match the words in part II with definitions.

1. A large, heavy vehicle with wheels. It is used for carrying goods.

__________

2. A vehicle with two wheels that you ride by pushing its pedals with your feet

__________

3. A vehicle that has two wheels and an engine.

__________

4. A large machine that runs along a railway line. It can carry many people.

__________

5. A very large boat used for carrying people or goods across the sea.

__________

6. A aircraft with large metal blades on top that spin and lift it into the air.

__________

7. A vehicle that flies in the sky and has wings and one or more engine.

__________

8. A large vehicle with lots of seats. It carries passengers from one place to another.

__________

9. A small vehicle that travels on water, moved by oars, sails or a motor.

__________

10. A railway system that runs under the ground below a big city.

__________

IV. Complete the sentences with the correct tense or form of the verbs from the box

ride drive fly sail cycle reverse get on get off

1. My uncle used to be a pilot. He ___________ helicopters.

2. __________ a number 73 bus. That will take you to Islington High Street.

3. He ________into a lamppost and damaged the back of the car.

4. When being stuck in a traffic jam, some people __________ their motorbikes on the pavement.

5. The old man got into a Rolls Royce and __________ away.

6. I will get myself a little boat and ________ it around the world.

7. When we reach the next stop, we’ll ____________.

8. In the afternoon, Mai usually _____________ round the lake near her house.

IV. Fill in the each gap with an expression in the box.

plane tickets zebra crossings driving lience traffic jam speed limit

cycle helmet means of transport road safety railway station road sign

1. Be careful! The _____________ says “No U-Turn”.

2. You ran through the stop sign. May I see your ________________, please?

3. It is the law that motorists give way to pedestrians at _______________.

4. You can book your _______________ online, by phone, or through a travel agent.

5. Slow down – the _______________ on this road is 60 mph.

6. We were stuck in a _______________ on the freeway for two hours.

7. When we got to the _______________ the train had left.

8. What _______________ did they use at that time? – horses

9. _______________is taught to young children to avoid road accidents.

10. You should wear a _______________ when riding a bike.

0
Read the passage and match the words in bold from the passage (1-4) with their meanings (a-d).                                                            NEW ZEALANDNew Zealand is an island country in the Pacific Ocean. It is one of the most interesting countries in the world.Everywhere you go, you can see amazing natural landscapes: green mountains, shining beaches, high waterfalls, and ancient forests. You can visit the beautiful place where they filmed The Lord...
Đọc tiếp

Read the passage and match the words in bold from the passage (1-4) with their meanings (a-d).

                                                            NEW ZEALAND

New Zealand is an island country in the Pacific Ocean. It is one of the most interesting countries in the world.

Everywhere you go, you can see amazing natural landscapes: green mountains, shining beaches, high waterfalls, and ancient forests. You can visit the beautiful place where they filmed The Lord of the Rings, or historic Queenstown. This is also a great country for lovers of outdoor activities. You can always find something to do here: skiing, boating, bushwalking

New Zealand is rich in culture. Most visitors to New Zealand love its unique Maori culture. The Maori are the native people of this country. They are famous for their unique tattoos and haka dance.

A visit to this beautiful country will be an experience you will never forget.

1. shining

a. connected with the past

2. ancient

b. having a lot

3. historic

c. bright and sunny

4. rich

d. very, very old

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch bài đọc:

NEW ZEALAND

New Zealand là một quốc đảo ở Thái Bình Dương. Nó là một trong những quốc gia thú vị nhất trên thế giới.

Đi đến đâu bạn cũng có thể bắt gặp những cảnh quan thiên nhiên kỳ thú: núi xanh, bãi biển đầy nắng, thác nước cao và những khu rừng cổ thụ. Bạn có thể ghé thăm địa điểm tuyệt đẹp nơi họ quay phim Chúa tể của những chiếc nhẫn, hoặc Queenstown lịch sử. Đây cũng là một đất nước tuyệt vời cho những người yêu thích các hoạt động ngoài trời. Bạn luôn có thể tìm thấy điều gì đó để làm ở đây: trượt tuyết, chèo thuyền, đi bộ đường dài

New Zealand rất giàu văn hóa. Hầu hết du khách đến New Zealand đều yêu thích nền văn hóa Maori độc đáo của nó. Người Maori là dân bản địa của đất nước này. Họ nổi tiếng với những hình xăm độc đáo và điệu nhảy haka.

Một chuyến thăm đến đất nước xinh đẹp này sẽ là một trải nghiệm bạn không bao giờ quên.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. c: shining – bright and sunny

(nhiều nắng – nắng và sáng)

2. d: ancient – very, very old

(cổ xưa – lâu, rất lâu đời)

3. a: historic – connected with the past

(thuộc về lịch sử - liên quan đến lịch sử)

4. b: rich – having a lot

(giàu – có nhiều)