Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giải thích:
(1) Trong câu hỏi, đứng trước danh từ “butter” (bơ) không đếm được, ta dùng “How much”.
(2) Trong câu hỏi, đứng trước danh từ “eggs” (trứng) đếm được số nhiều, ta dùng “How many”.
(3) Trong câu khẳng định, đứng trứng danh từ “drinks” (đồ uống) đếm được số nhiều, ta dùng “a lot of”.
Plan your meals in advance. How many sandwiches are you going to make? How many loaves of bread will need? Do you plan to make popcorn? (1) How much butter do you need? (2) How many eggs will you buy? Do you need to buy (3) a lot of drinks in advance?
(Lên kế hoạch trước cho bữa ăn của bạn. Bạn định làm bao nhiêu chiếc bánh mì? Cần bao nhiêu ổ bánh mì? Bạn có dự định làm bắp rang bơ không? Bạn cần bao nhiêu bơ? Bạn sẽ mua bao nhiêu quả trứng? Bạn có cần mua trước nhiều đồ uống không?)
Giải thích:
(4) Trong câu phủ định, trước danh từ “practice” (thực hành) không đếm được, ta dùng “much”.
(5) Trong câu khẳng định, trước danh từ “paper and leaves” (giấy và lá) là danh từ không đếm được, ta dùng “some”.
(6) Trong câu phủ định, trước danh từ số nhiều “big pieces of wood” (nhiều miếng gỗ lớn), ta dùng “many”.
Making a fire is a skill. And it is easy to learn. You won't need (4) much practice before you can make a campfire. Start with (5) some paper and leaves. Place the wood on top of these. Don't use (6) many big pieces of wood. Just put two or three big pieces over the sticks and keep the rest for later.
(Tạo ra ngọn lửa là một kỹ năng. Và nó rất dễ học. Bạn sẽ không cần luyện tập nhiều trước khi có thể đốt lửa trại. Bắt đầu với một vài tờ giấy và lá. Đặt gỗ lên trên những thứ này. Không sử dụng nhiều miếng gỗ lớn. Chỉ cần đặt hai hoặc ba miếng lớn lên trên các que và giữ phần còn lại để dùng lần sau.)
1.Match a question in Column A with a correct answer in Column B
Column A | Column B |
1. can I help you? | A I'd like some rice |
2 how much beef do you want? | B I have it twice a day |
3 what do you need? | C I like lemon juice. |
4 how many eggs would you like? | D A dozen, please |
5 how much is a loaf of breadd? | E one kilo, please |
6 what's your favourite food? | F there's some rice and some pork |
7 how does the food taste? | G yes. I'd like some green tea |
8 when do you often drink it? | H two dollars |
9 what's your favourite drink? | I a bit sour and sweet |
10 what's for dinner? | K It's chickem noodle soup |
1-G
2-E
3-A
4-D
5-H
6-K
7-I
8-B
9-C
10-F
Nối cột A với cột B tương ứng
1. Not all drivers can stop here | A. LEEDS CASTLE FREE ADMISSION FOR CHILDREN |
2. Children cannot come here in the evening | B. Bridge closed to traffic because of high wind. |
3. Only adults have to pay here | C. PARKING FOR POLICE CARS |
4. Put this in a cold place | D. Swimming pool adults only 6-8 pm. |
5. You cannot drive here today. |
E. KEEP IN FRIDGE F. USE BY 19 JULY |
1 - C
2 - D
3- A
4- E
5- B
Nối cột A với cột B tương ứng
1. Not all drivers can stop here | A. LEEDS CASTLE FREE ADMISSION FOR CHILDREN |
2. Children cannot come here in the evening | B. Bridge closed to traffic because of high wind. |
3. Only adults have to pay here | C. PARKING FOR POLICE CARS |
4. Put this in a cold place | D. Swimming pool adults only 6-8 pm. |
5. You cannot drive here today. |
E. KEEP IN FRIDGE F. USE BY 19 JULY |
1-D
2-C
3-A
4-E
5-B
1. This restaurant is famous for its outstanding cuisine
2. You must rinse the spinach before you cook it with minced meat.
3. How often do you drink coconut milk, Susan?
4. I don't like lemonade much because it is sour
5. I would like bread and a turmeric side up eggs, please.
6. In Vietnamese cuisine, cooks often use beat powder to colour dish
tick mình nha
Ta
Thay mặt người đào tạo chương trình hôm nay : Có 200 suất học bỗng cho những học sinh tích cực hoạt động từ bây giờ ( Mỗi suất học bỗng là 100k). Nhận thưởng bằng cách vào google tìm kiếm.
Tôi là người phân phối chương trình xin hợp tác cùng chương trình học tập trực tuyến số 1 VN. Là Lazi nha mọi người khuyến mãi cho thành viên hoạt động đã xem nha
Link như sau vào google hoặc cốc cốc để tìm kiếm:
https://lazi.vn/quiz/d/17912/game-lien-quan-mobile-ra-doi-vao-ngay-thang-nam-nao
Copy cũng được nha
1. starts
2. chọn finish => finished
3. chọn lose =>lost
4. spends
5. bought
6. spent
7. sent
8. passed
a)
1 - C, 2 - G, 3 - E, 4 - J, 5 - B, 6 - I, 7 - H, 8 - D
b) 1 số bài hát tiếng Nhật nightcore hay ( theo mk nghĩ )
- Love is a beautiful pain
- Yume to hazakura
- Hazakura ( Kie Kitano )
- Best friend
- Kiseki nightcore
Hok tốt ^-^
# kiseki no enzeru #
mk hong bt câu a nhưng mà câu b mk cho bn nek
Sakura ni deaete yokatta
Hotaru
Love is a beautiful pain
kiseki
hazakura
yume to hazakura
best friend
hazy moon
world is mine
hok tốt
Tạm dịch bài đọc:
NEW ZEALAND
New Zealand là một quốc đảo ở Thái Bình Dương. Nó là một trong những quốc gia thú vị nhất trên thế giới.
Đi đến đâu bạn cũng có thể bắt gặp những cảnh quan thiên nhiên kỳ thú: núi xanh, bãi biển đầy nắng, thác nước cao và những khu rừng cổ thụ. Bạn có thể ghé thăm địa điểm tuyệt đẹp nơi họ quay phim Chúa tể của những chiếc nhẫn, hoặc Queenstown lịch sử. Đây cũng là một đất nước tuyệt vời cho những người yêu thích các hoạt động ngoài trời. Bạn luôn có thể tìm thấy điều gì đó để làm ở đây: trượt tuyết, chèo thuyền, đi bộ đường dài
New Zealand rất giàu văn hóa. Hầu hết du khách đến New Zealand đều yêu thích nền văn hóa Maori độc đáo của nó. Người Maori là dân bản địa của đất nước này. Họ nổi tiếng với những hình xăm độc đáo và điệu nhảy haka.
Một chuyến thăm đến đất nước xinh đẹp này sẽ là một trải nghiệm bạn không bao giờ quên.
1. c: shining – bright and sunny
(nhiều nắng – nắng và sáng)
2. d: ancient – very, very old
(cổ xưa – lâu, rất lâu đời)
3. a: historic – connected with the past
(thuộc về lịch sử - liên quan đến lịch sử)
4. b: rich – having a lot
(giàu – có nhiều)
1. h
2. a
3. c
4. g
5. b
6. e
7. d
8. f
1 - h: bunch - some fruit growing together, like bananas or grapes
(chùm - một số loại trái cây mọc cùng nhau, như chuối hoặc nho)
2 - a: carton - a container for milk, juice, or eggs
(hộp giấy - hộp đựng sữa, nước trái cây hoặc trứng)
3 - c: flour - an ingredient in pancakes and bread
(bột mì - một thành phần trong bánh kếp và bánh mì)
4 - g: butter - You can buy it in sticks.
(bơ - Bạn có thể mua ở dạng que.)
5 - b: fridge - a place to keep butter and milk cold
(tủ lạnh - nơi để giữ bơ và sữa lạnh)
6 - e: supermarket - a place to buy all your groceries
(siêu thị - nơi mua tất cả các mặt hàng tạp hóa của bạn)
7 - d: spaghetti - a type of noodle from Italy
(spaghetti - một loại mì từ Ý)
8 - f: tablespoon - It's like a teaspoon but bigger.
(muỗng canh - Nó giống như một muỗng cà phê nhưng lớn hơn.)