Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn dịch
1.
Maya: Bạn thích làm gì sau giờ học vậy Stig?
Stig: Tớ thích chơi bóng đá
2.
Stig: Thế còn cậu thì sao Maya?
Maya: Tớ thích chơi ghi-ta? Hey hay là tớ chơi cho cậu nghe nhé.
3.
Stig: Uh Maya… Cậu còn thích làm gì nữa không?
Maya: À tớ còn rất thích hát nữa
4.
Maya: Bài hát ưa thích của cậu là gì nào? Để tớ hát cho cậu.
Stig: Tớ ổn Maya. Hay là mình xem phim đi.
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Cậu sẵn sàng chưa Maya?
Maya: Không, tớ không có gì để mặc đến bữa tiệc cả
2.:
Nadine: Nhưng cậu đi mua sắm tuần trước mà
Maya: Ừ và tớ mua một cái váy màu xanh khá đẹp
3.
Nadine: Oh đẹp đấy. Cậu có áo mặc ở trên không?
Maya: Ừ, mẹ tớ cho tớ một cái áo mới mấy ngày trước
4.
Nadine: Ô thế thì có việc gì vậy?
Maya: Bộ đồ của tớ nhìn giống như đồng phục vậy.
PERSON | 3 | 7 | 15 |
DESCRIPTION | Long black hair, dark eyes | Short brown hair, blue eyes | Short, curly red hair |
This person is female. She has long black hair and dark eyes
Is it person 3?
Yes, that’s correct
Hướng dẫn dịch
Người này là phụ nữ. Cô ấy có mái tóc dài mà mắt đen
Có phải người thứ 3 không?
Chính xác.
Dàn ý:
- Writer address/ reader address thì tự viết
- Greeting: Dear principal ......
- Who you are: I am an student from class ..... name .... (....) I write to you because I am so disappointed about food in cafeteria....
- Problems: the food is not good, too many fat, less vegetable,...
- Solutions: more choices, more vegetables...
- Do smth: I really believe in your power and I know you can do (change food, more menus, ....)
- Finish: I know you can do it. Signature, ......
Đây là dạng bài Ngữ Văn + Anh nên ko có kết quả cụ thể nên bạn có thể xem văn mẫu và dàn ý nhé!
1: energy-energetic
2: confidence-confident
3: kindness-kind
4: fame-famous
5: weakness- weak
6.ambition-ambitious
A: What do you like to do?
B: I like to dance
A: Cool. What other things do you want to do?
B: I like to read comic books
Hướng dẫn dịch
A: Bạn thích làm gì?
B: Tớ thích nhảy
A: Tuyệt. Những việc khác bạn muốn làm là gì?
B: Tớ thích đọc truyện tranh
A: Are you ready?
B: No! I don’t have anything to wear to the dance
A: But you went shopping on Saturday.
B: Yes, I bought a nice dress
A: OK, great. So what’s the matter?
B: I don’t have any suitable shoes for this outfit.
Hướng dẫn dịch
A: Cậu đã sẵn sàng chưa?
B: Không! Tớ không có bất cứ thứ gì để mặc khi khiêu vũ
A: Nhưng bạn đã đi mua sắm vào thứ Bảy.
B: Vâng, tớ đã mua một chiếc váy đẹp
A: OK, tuyệt vời. Vậy vấn đề là gì?
B: Tớ không có bất kỳ đôi giày nào phù hợp cho trang phục này.
A: What do you like to do after school?
B: I like to draw and play football. What about you?
A: I like to play volleyball and sing
B: Cool.
1 - d. science fiction film = This type of film is about life in the future, robots, and space travel.
(phim khoa học viễn tưởng = Loại phim này nói về cuộc sống trong tương lai, rô bốt và du hành vũ trụ.)
2 - a. comedy = This type of film makes you laugh.
(phim hài = Loại phim này khiến bạn cười.)
3 - e. horror film =This is a frightening type of film.
(phim kinh dị = Đây là thể loại phim rất đáng sợ.)
4 - c. documentary = This type of film gives us useful information about animals, science or technology.
(phim tài liệu = Loại phim này cung cấp cho chúng ta những thông tin hữu ích về động vật, khoa học hoặc công nghệ.)
5 - b. fantasy: This type of film has supernatural events.
(phim viễn tưởng = Loại phim này có những sự kiện siêu nhiên.)