Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Types of house (Loại nhà) | Rooms (Phòng) | Furniture (Nội thất) |
- flat (căn hộ) - town house (nhà thành thị) - country house (nhà ở nông thôn) | - kitchen (phòng bếp) - bedroom (phòng ngủ) - bathroom (phòng tắm) - living room (phòng khách) | - sink (bồn rửa mặt) - fridge (tủ lạnh) - dishwasher (máy rửa chén) - cupboard (tủ chén) - chest of drawers (tủ có ngăn kéo) |
1. Vinh is clever and hard-working.
(Vinh thông minh và chăm chỉ.)
2. John is creative and kind.
(John sáng tạo và tốt bụng.)
Tạm dịch:
- Vinh ( Việt Nam, ngày sinh 7/12): Mình sống ở Đà Nẵng. Ở nhà, mình có thể tự làm bài tập mà không cần bố mẹ giúp. Ở trường, mình thích nói tiếng Anh. Bây giờ mình đang đến câu lạc bộ tiếng Anh.
- John (nước Anh, sinh ngày 26/2): Mình đến từ Cambridge. Trong thời gian rảnh rỗi, mình vẽ tranh và chơi piano. Mình cũng giúp đỡ một số người già gần nhà. Mình thường đọc cho họ nghe vào cuối tuần. Bây giờ mình đang vẽ trong vườn.
Hello everyone. This is the picture of my house. It’s a country house but it’s very large and modern. It has two floors with a big yard, a lake and a lot of trees. In the house, there are three bedrooms, a living room, two bathrooms, a kitchen, a dining room, a garage, and a study. Each room has modern facilities and household appliances.
1. parents (bố mẹ) | ✓ |
2. sister (chị/ em gái) |
|
3. brother (anh/ em trai) | ✓ |
4. aunt (dì/ cô) | ✓ |
5. cousin (anh/ chị/ em họ) | ✓ |
1. F
=> There are three people.
(Trong gia đình của Mai có 4 người. => Sai: Trong gia đình của Mai có 3 người.)
2. F
=> There are six rooms.
(Nhà của Mai có 7 phòng. => Sai: Nhà của Mai có 6 phòng.)
3. T
(Phòng khách ngay cạnh phòng bếp.)
4. T
(Trong phòng của bạn ấy, có một cái đồng hồ trên tường.)
5. F
=> She reads books.
(Bạn ấy thường nghe nhạc trong phòng ngủ của mình. => Sai: Bạn ấy thường đọc sách trong phòng.)
1 – e. study new words (học từ mới)
2 – d. do exercise (tập thể dục)
3 – b. play the piano (chơi đàn dương cầm)
4 – a. have lunch (ăn trưa)
5 – c. wear a uniform (mặc đồng phục)
New message |
To: mira@webmail.com |
Subject: My house |
Hi Mira, Thanks for your email. Now I'll tell you about my house. My house is in Nguyen Tat Thanh Street. It's 5 floors. My house has 9 rooms. There are 3 bedrooms, 3 bathrooms, a living room, a kitchen room, a study room. I like the Living room. I usually watch TV with my sister in the living room. The living room has a TV, a sofa, 4 pictures, a clock. What about you? Where do you live? Tell me in your next email. All the best. |
\(#PaooNqoccc\)
Tạm dịch email:
Chào Mira,
Cảm ơn email của bạn. Bây giờ mình sẽ kể cho bạn nghe về ngôi nhà của mình.
Tôi sống trong một ngôi thành thị ở Hà Nội với bố mẹ và em trai. Có 6 phòng trong nhà: nhà bếp, phòng khách, phòng tắm và ba phòng ngủ. Mình thích nhất là nhà bếp vì sau giờ làm việc, gia đình mình quây quần bên nhau để thưởng thức món ăn mẹ nấu và chúng mình chia sẻ câu chuyện trong ngày của mình với nhau.
Còn bạn thì sao? Bạn sống ở đâu? Hãy cho mình biết trong email tiếp theo của bạn nhé.
Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất.
1.The cat is on the table.
(Con mèo ở trên bàn.)
2. The dog is in front of the dog house.
(Con chó ở trước nhà dành cho chó.)
3. The cat is between the sofa and the shelf.
(Con mèo ở giữa ghế sô-pha và giá sách.)
4. The cat is behind the computer.
(Còn mèo ở phía sau máy vi tính.)
5. The girl is on the sofa.
(Cô gái ở trên ghế sô pha.)
6. The boy is next to the sofa.
(Cậu bé bên cạnh ghế sô pha.)