Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
The boy likes chicken, banana, mango juice.
(Cậu bé thích thịt gà, chuối và nước ép xoài.)
I want to see the elephants.
He's a doctor.
My favourite food is pizza.
She is tall and has a blond hair.
The teachers' day is on the twentieth of November.
I often play football and watch TV.
That's a good idea!
They are five hundred thousand Viet Nam dong.
My phone number is 0945 883 827.
I'm going to swim in the sea with my family.
It's seven o'clock.
I always get up at six o'clock.
1 I want to see a monkey
2 my Father do architect
3 my favourite food is meal
4 she is crazy
5 20/11
6
1. Go straight. (Đi thẳng.)
2. Turn left at the traffic lights. (Rẽ trái ở đèn giao thông.)
3. Now you are opposite the school. (Bây giờ bạn đang đứng đối diện trường.)
4. Turn right and go straight. (Rẽ phải và đi thẳng.)
5. It’s next to the river. (Nó ở cạnh sông.)
How can I get to the bookshop? (Làm thế nào để đi đến cửa hàng sách?)
How can I get to the campsite? (Làm thế nào để đến khu cắm trại?)
Tạm dịch:
Hiệu sách, hiệu sách, hiệu sách.
Làm thế nào tôi có thể đến hiệu sách?
Đi thẳng, đi thẳng.
Hiệu sách ở bên phải.
Khu cắm trại, khu cắm trại, khu cắm trại.
Làm thế nào tôi có thể đến khu cắm trại?
Đi thẳng, đi thẳng.
Khu cắm trại nằm bên trái.
What time is your birthday
=> When
What does you do in the morning
=> do
Where do you want to going to ?
=> go
Do you drink it ?
=> Would
Can you taking photo for me ?
=> take
Do you want to eating ice cream ?
=> eat
* Nếu sai thì thông cảm ạ *
1. star (n): ngôi sao
2. corn (n): bắp ngô
3. forty (n): số 40
4. scarf (n): khăn
5. horn (n): cái kèn
6. park (n): công viên
1.
A: What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
B: It’s sunny. (Hôm nay nắng.)
A: Lovely! Do you want to go to the bookshop? (Thật tuyệt. Bạn có muốn đi nhà sách không?)
B: Great! Let’s go. (Tuyệt. Hãy đi thôi nào.)
2.
A: Look! It’s sunny today. (Nhìn kìa! Hôm nay nắng.)
B: Yes, it is. (Vâng.)
A: Do you want to go tho the water park with me? (Thật tốt. Bạn có muốn đi công viên nước với tôi không?)
B: Sorry, I can’t. I’m doing my homework. (Xin lỗi. Tôi không thể. Tôi đang làm bài tập.)
My mother and I are at the shopping centre. The clothes shop is near the bakery. My mother wants to buy a skirt. It’s sixty thousand dong. The gift shop is behind the clothes shop. I want to buy a pen. It’s thirty thousand dong.
(Mẹ tôi và tôi đang ở trung tâm mua sắm. Cửa hàng quần áo gần tiệm bánh. Mẹ tôi muốn mua một chiếc váy. Nó có giá sáu mươi ngàn đồng. Cửa hàng quà tặng ở phía sau cửa hàng quần áo. Tôi muốn mua một cây bút. Nó có giá ba mươi ngàn đồng.)