Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta
Thay mặt người đào tạo chương trình hôm nay : Có 200 suất học bỗng cho những học sinh tích cực hoạt động từ bây giờ ( Mỗi suất học bỗng là 100k). Nhận thưởng bằng cách vào google tìm kiếm.
Tôi là người phân phối chương trình xin hợp tác cùng chương trình học tập trực tuyến số 1 VN. Là Lazi nha mọi người khuyến mãi cho thành viên hoạt động đã xem nha
Link như sau vào google hoặc cốc cốc để tìm kiếm:
https://lazi.vn/quiz/d/17912/game-lien-quan-mobile-ra-doi-vao-ngay-thang-nam-nao
Copy cũng được nha
1. starts
2. chọn finish => finished
3. chọn lose =>lost
4. spends
5. bought
6. spent
7. sent
8. passed
1.Nam (1.like )___likes_______ (2.play) _playing_________ video games . He ( 3.play)_plays_________ video games once a week . He (4.be)____is______at the amusement center now . But he ( 5. not play ) _isn't playing____________video games. He (6.teach )_______teaches___his friends how to play a new game
2,
a) People here are very good and ____fiendly________ ( friend )
b)That girl plays the piano very _____well_____ and sings_____beautifully______ ( good / beautiful )
c) Playing soccer in the street in very ______dangerous_______ ( danger )
d) He drovve __carelessly______ and had an accident ( care )
e) What is the ___le________ of the river ( long )
g) Edison's most famous __inventor________ was the electric light bulb ( invent )
h) When she was young , Mrs.Lien wanted to become a(n) _actor_________ (act)
k) Television is one of the cheapest forms of ___entertainment_______ ( entertain )
3,
1-E
2-C
3-B
4-I
5-G
6-F
7-H
8-D
Kết hợp từ ở cột A với cụm từ thích hợp ở cột B:
A | B |
1. do | b. my homework before playing soccer |
2. take part | h. in outdoor activities |
3. play | e. video games |
4. finish | j. housework everyday |
5. help | c. each other with homework |
6. go | g. to the public library |
7. develop | a. social skill |
8. spend | i. money on clothes |
9. look after | d. our apartment when we are away |
10. get | f. used to the city traffic |
đây chỉ là thì hiện tại đơn, là thì dễ nhất trong các thì
em cố gắng đọc thêm phần cấu trúc và tự làm nha!!
sau học nhiều thì khó hơn cần có gắng hơn nhiều
không nên ỷ lại olm...
cố gắng nha!!!
II. Supply the right form or tense of the verbs in brackets.
1. Hoa (have) has lot of friends in Hue.
2. Nam and Trung always (visit) visit their grandparents on Sundays.
3. My father (listen) listens .to the radio every day.
4. The children () to play in the park.
5. She (not live) doesn't live with her parents.
6. Lan (brush) brushes.her teeth after meals.
7. The students (not go) do not go to school on Sunday.
8. Nga (talk) is talking .to her friend now.
bơ đi mà sống, Mêń Vũ, Chippy Linh, An Trần, Xuân Dinh, Song Ji Hyo, Linh Diệu, Tú Quyên và mấy bạn giỏi tiếng anh giúp mik vs
1, There 's a big difference between an ordinary radio and a digital radio.
2, Use my credit card to pay to the power or it won't work.
3, Jim spent all his money on playing video games.
4, I lent my new computer game to Daniel and I don't think I'll get it back for a while.
5, Sometimes a simple idea can result in an invention that changes the world.
6, I saw an advertisement with the DVD player we bought last week.
7, There's something wrong on which laptop to get for my dad.
8, You have to connect the computer for a watch that also plays TV programmes.
Hướng dẫn dịch
Tôi thích đạp xe đến trường. Thế còn bạn?
Tớ thường đi học hàng ngày bằng xe đạp. Tôi mất khoảng nửa giờ để đến trường
Tớ rời nhà lúc 6:30 sáng
Cuối cùng thì tớ cũng đến trường lúc 7:00. Lớp học của tớ bắt đầu lúc 7:30
Trên đường đến trường, tớ đạp xe qua các cửa hàng và công viên. Đường phố không quá bận rộn
1 Sam doesn’t play video games.
(Sam không chơi trò chơi điện tử.)
2 Nick and Lucy play video games at home.
(Nick và Lucy chơi trò chơi điện tử ở nhà.)
3 Sam studies German at school.
(Sam học tiếng Đức ở trường.)
4 Nick and Lucy don’t study German.
(Nick và Lucy không học tiếng Đức.)
5 Sam finishes his homework.
(Sam hoàn thành bài tập về nhà của mình.)
6 Nick and Lucy don’t finish their homework every night.
(Nick và Lucy không hoàn thành bài tập về nhà mỗi tối.)