Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1: is going to bake
2: will
3: is going to study
4: isn’t going to put up
is going to have
5: will have
Hướng dẫn dịch
1. Matt sẽ nướng một cái bánh vào ngày mai. Anh ấy đã mua hết các nguyên liệu vào sáng nay rồi.
2. Trời rất nóng, tớ sẽ mở của sổ.
3. Mary sẽ học tiếng Pháp. Cô ấy đã tìm một khóa học cả tuần nay rồi
4. Laura sẽ không trang trí trong hội chợ vào thứ sáu. Cô ấy sẽ có một kì thi
5. A: Chúng ta cần âm nhạc cho hội chợ, nhưng tớ không biết tìm gì cả.
tùy bn ơi ví dụ từ d trong quá khứ thì chia to V hoặc Ving đều đc
Hướng dẫn dịch:
Này Minh! Chúng mình có một vấn đề. Tớ đang kiểm tra lại kế hoạch của chúng mình cho chuyến đi dã ngoại của lớp, và không có nước. Và jack đã mua một số chai nước nhưng nó vẫn không đủ cho tất cả mọi người. Tớ đang bận vì vậy tớ không thể đến siêu thị mua thêm nữa. Bạn có thể giúp tớ không? Hơn nữa, Melinda cũng vừa mua rất nhiều bánh quy. Bạn không cần phải mua thêm nữa đâu.
enjoy+ V-ing
admit+ V-ing
delay+ V-ing
resist+ V-ing
deny+ V-ing
fancy+ V-ing
delay+ V-ing
risk+ V-ing
practice+ V-ing
consider+ V-ing
agree, arrange, ask, decide, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, expect, want, …
Các động từ theo sau là V-ing: like, love, prefer, hate, adore, give up, stop, start, enjoy, mind,...
Các động từ theo sau là to V: want, need, decide, start, begin, remember, forget, finish, stop, hope,...
1 to play
2 to go
3 to have
4 playing/to play
5 arranging
6 to do
7 arguing
8 disagreeing
9 to cancel
10 to be
11 to meet
12 playing
1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing