K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

II. Bài tập trắc nghiệm

CÂU 1: Dãy bit là dãy chỉ gồm:

          A. 0 và 1                B. 2 và 3                C. 4 và 5                D. 6 và 7

CÂU 2: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa:

          A. real                              B. write                  C. begin                 D. crt

CÂU 3: Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình gồm:

A. Tên không được trùng với từ khóa

B. Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau    

C. Tên không được bắt đầu bằng chữ số, các kí hiệu đặc biệt và không được chứa

dấu cách                                             

D. Cả ba đáp án trên

CÂU 4: Cấu trúc chung của một chương trình gồm:

          A. Phần khai báo                                           B. Phần thân chương trình

          C. Cả A và B                                                 D. Tất cả đều sai

CÂU 5: Cách chuyển biểu thức ax2 +bx+c sang Pascal nào sau đây là đúng?

A. a*x2 +b*x+c                                    B. a*x*x+b*x+c*x

C. a*x*x +b.x +c*x                              D. a*x*x + b*x+c

CÂU 6: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ?

A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)                          B (a.a  + b)(1 +  c)(1 + c)(1 + c)

C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)             D. (a2 + b).(1 + c)3

CÂU 7: Trong các tên sau đây, đâu là tên ĐÚNG theo quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình:

          A. Tamgiac;           B. begin;                C. 8a;                  D. dien tich;

CÂU 8: Để nhập dữ liệu từ bàn phím, ta sử dụng lệnh:

      A. readl      B. read       C. Cả A và B đều đúng    D. Cả A và B đều sai

CÂU 9: Khi muốn khai báo biến m kiểu số nguyên thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG:

          A. var          m : real ;                                    B. var           m : integer ;

          C. var           m : = real ;                                 D. var          m : = integer ;

CÂU 10: Khi muốn khai báo hằng pi và gán giá trị cho hằng pi bằng 3.14 thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG:

          A. const   pi : = 3.14 ;                                    B. const   pi = 3.14 ;

          C. const   pi = : 3.14 ;                                    D. const   pi : 3.14 ;        

CÂU 11: Để gán giá trị 12 cho biến x ta sử dụng lệnh:

          A. x : 12 ;              B. x : = 12 ;            C. x = : 12 ;            D. x = 12 ;  

CÂU 12: Hãy cho biết kết quả in ra màn hình khi thực hiện câu lệnh sau:

                              writeln (‘16 div 3 = ’ , 16 div 3) ;       

          A. 16 div 3 =                   B. 16 div 3 = 5      C. 16 div 3 = 16 div 3               D. Tất cả đều sai   

 

* BÀI TẬP TỰ LUẬN

CÂU 1: Em hãy viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal:                   A. \(\dfrac{\left(10+5\right)}{\left(3+1\right)}-\dfrac{18}{\left(5+1\right)}\)          B. \(\left(a^2+b\right).\left(1+c\right)^3\)                        

CÂU 2: Viết chương trình nhập từ bàn phím chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật, sau đó tính diện tích và in kết quả diện tích hình chữ nhật ra màn hình?

Hướng dẫn

CÂU 1:

          A. (10 + 5) / (3 + 1) – 18 / (5 + 1 )     

          B. (a*a + b) * (1+c)*(1+c)*(1 +c)                 

CÂU 2:

 

Program Dien_tich_HCN;

Uses crt;

Var d, r : integer;

Begin

                    Clrscr;

                    Write (‘ Nhap chieu dai: ’);  readln (d);

                    Write (‘ Nhap chieu rong: ’);  readln(r);

                    Write (‘ Dien tich hinh chu nhat la: ’, d*r:4:2);

                    Readln;

End.

1
6 tháng 11 2021

III) ĐÁP ÁN

A- Trắc nhiệm

1. A                                                     7. A

2. C                                                      8. A

3. D                                                     9. B

4. C                                                      10. B

5. D                                                     11. D

6. C                                                      12. B

B- Tự luận

Câu 1: a)     (10 + 5) / (3 + 1) – 18 / (5 + 1 )

b)       (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)

 

Câu 2: Program Dien_tich_HCN;

Uses crt;

Var d, r : integer;

Begin

                    Clrscr;

                    Write (‘ Nhap chieu dai: ’);  readln (d);

                    Write (‘ Nhap chieu rong: ’);  readln(r);

                    Write (‘ Dien tich hinh chu nhat la: ’, d*r:4:2);

                    Readln;

End.

-Cho số n ở hệ cơ số 10, có không quá 20 chữ số và không chứa các số 0 không có nghĩa ở đầu. Bằng cách xóa một hoặc một vài chữ số liên tiếp của n (nhưng không xóa hết tất cả các chữ số của n) ta nhận được những số mới. Số mới được chuẩn hóa bằng cách xóa các chữ số 0 vô nghĩa nếu có. Tập số nguyên D được xây dựng bằng...
Đọc tiếp

-Cho số n ở hệ cơ số 10, có không quá 20 chữ số và không chứa các số 0 không có nghĩa ở đầu. Bằng cách xóa một hoặc một vài chữ số liên tiếp của n (nhưng không xóa hết tất cả các chữ số của n) ta nhận được những số mới. Số mới được chuẩn hóa bằng cách xóa các chữ số 0 vô nghĩa nếu có. Tập số nguyên D được xây dựng bằng cách đưa vào nó số n, các số mới khác nhau đã chuẩn hóa và khác n. Ví dụ, với n = 1005 ta có thể nhận được các số mới như sau:

♦ Bằng cách xóa một chữ số ta có các số: 5 (từ 005), 105, 105, 100;

♦ Bằng cách xóa hai chữ số ta có các số: 5 (từ 05), 15, 10;

♦ Bằng cách xóa 3 chữ số ta có các số: 5 và 1.

-Tập D nhận được từ n chứa các số {1005, 105, 100, 15, 10, 5, 1}. Trong tập D này có 3 số chia hết cho 3, đó là các số 1005, 105 và 15.

-Yêu cầu: Cho số nguyên n. Hãy xác định số lượng số chia hết cho 3 có mặt trong tập D được tạo thành từ n.

-Dữ liệu: Vào từ file văn bản NUMSET.INP gồm một dòng chứa số nguyên n.

- Kết quả: Đưa ra file văn bản NUMSET.OUT một số nguyên – số lượng số chia hết cho 3 tìm được.

VD: dayso.inp:5

dayso.out:9

0
18 tháng 1 2022

C1: Một chương trình Pascal gồm 2 phần: phần khai báo và phần thân chương trinh

C2: Từ khóa trong Pascal: program, input, output, var, real, begin, readline, writeline và end

C3:  -Tên không bắt đầu bằng chữ số

        - Tên không có khoảng cách

        - Tên không được trùng với từ khóa

C4: ví dụ tính diện tích hình vuông:

Program HINH_VUONG;
   uses crt;
   Var canh: real;
Begin
    clrscr;
    Write('Nhap do dai canh:');readln(canh);
    Writeln('Chu vi hinh vuong la:',4*canh:10:2);
    Writeln('Dien tich hinh vuong la:',canh*canh:10:2);
    readln
end.

C5:              

     B1: Tải Pascal trên 1 link nhất định       

     B2: Mở thư mục chưa file tải về click đúp (hoặc click phải chuột chọn Install) để tiến hành cài đặt  

    B3:  Chọn Next để sang bước kế tiếp:

    B4: Click vào Browse để lựa chọn ổ đĩa cài đặt. Hoặc không bạn có thể để mặc định và tiếp tục chọn Next.

    B5: Click vào Install để bắt đầu cài đặt.

    B6: Chờ đợi quá trình cài đặt diễn ra trong một vài phút.

    B7: Click vào Finish để hoàn tất quá trình cài đặt.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):A a:=4; B)...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8

Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất

A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.

D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):

A a:=4;

B) x:=3242;

C) x:=‘3242’;

D) a:=‘Hanoi’;

Câu 3: Nếu biến x khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Cho a=6, b=2. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A x:=a*b;

B) x:=‘a+b’;

C) x:=a/b;

D) x:=a+b;

Câu 4: Biến a,b khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Biến c khai báo kiểu dữ liệu số thực. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A a:=c-b;

B) b:=a*c;

C) b:=c-a;

D) a:=a+b;

Câu 5: Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng?

A. Trong quá trình thực hiện chương trình biến có thể thay đổi (nhập, gán) còn hằng thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

B. Trong quá trình thực hiện chương trình hằng có thể thay đổi (nhập, gán) còn biến thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

C. Hằng và biến như nhau, không có điểm gì khác.

D. Cả 3 câu A, B, C sai

 

Câu 6: Trong Pascal khai báo nào sau đầy là đúng?

A. Var tb : real;

B. Var 4hs : integer;

C. Const x : real;

D. Var r = 30;

Câu 7: Div là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia 2 số bất kì.

C. Cộng.

D. Chia lấy phần nguyên.

 

Câu 8: Hãy chỉ ra Input và output trong bài toán tìm số lớn nhất trong 3 số a,b,c

A. Input: số lớn nhất, Output: 3 số a,b,c.

B. Input và Output là 3 số a,b,c.

C. Input: 3 số a,b,c, Output: số lớn nhất .

D. Cả 3 câu A,B,C đều sai.

Câu 9: Hãy chọn phát biểu sai:

A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết nhất là bài toán phức tạp.

B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được.

C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán gọi là thuật toán.

D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính.

Câu 10: Chỉ ra Input và Output trong bài toán: Một ô tô đi được trong 3 giờ với vận tốc là 60 km/h?

A. Input: quảng đường, Output: thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h

B. Input : thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h, Output: quảng đường

C. Input và Output giống nhau.

D. Cả 3 câu A,B,C sai.

Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng:

A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Mô tả thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình.

B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính.

C. Máy tính chỉ hiểu được chương trình viết bằng NNLT Pascal.

D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn NNLT phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó.

Câu 12. Cấu trúc chung của một chương trình gồm:

A. Phần khai báo và phần thân

B. Phần mở bài, thân bài, kết luận

C. Phần khai báo, phần thân, phần kết thúc

D. Phần thân và phần kết thúc.

Câu 13. Trong Pascal Câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để:

A. Khai báo hằng

B. Khai báo biến

C. In dữ liệu ra màn hình

D. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím

Câu 14. Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh

A. Write(dulieu);

B. Readln(x);

C. X:= 'dulieu';

D. Write('Nhap du lieu');

Câu 15. Biểu thức toán học được biểu diễn trong Pascal là?

A. (18-4)/6+1-4

B. (18-4)/(6+1-4)

C. (18 - 4)/(6+1)-4

D. 18-4/6+1-4

Câu 16. Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:

A. End

B. Varc.

C.Real

D. Const

Câu 17 Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng

A. Const x=5;

B. Var R=30;

C. Var Tbc : integer;

D.Var a:= Integer;

Câu 18. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm

A. Xây dựng thuật toán; viết chương trình.

B. Xác định bài toán; viết chương trình.

C. Xác định bài toán; xây dựng thuật toán và viết chương trình.

D. Xác định bài toán; viết chương trình; xây dựng thuật toán

Câu 19: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai:

A. program BaiTap 3;

B. uses crt;

C. var x1: byte;

D. const pi=3.14;

Câu 20: Nếu xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 20 : 5, ta dùng lệnh:

A. Writeln(’20:5’);

B. Writeln(20 /5);

C. Writeln(20:5);

D. Writeln(’20 / 5’);

Câu 21: Phép so sánh nào cho kết quả đúng:

A. 2=5

B. 2≤5

C. 2>5

D. 2≥5

Câu 22: Kết quả của phép toán 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu?

A. 2

B. 7

C. 5

D. 3

Câu 23: Hãy chọn kết quả đúng:

A. 14/5=2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

B. 14/5=2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

C. 14/5=2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2;

D. 14/5=3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

Câu 24: Câu lệnh nhập giá trị cho các biến a, b là:

A. readln(a,b);

B. readln(x,y);

C. readln(m,n);

D. readln(c,d);

Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?

A. x : = real;

B. z: 3;

C. y: = a +b;

D. I = 4;

Câu 26: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 3 +5); sẽ in ra kết quả:

A. 10

B. y=5

C. 5

D. y= 10

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Trong một chương trình, phần khai báo có thể có hoặc không.

B. Trong một chương trình, phần thân chương trình có thể có hoặc không.

C. Trong một chương trình, phần thân chương trình bắt buộc phải có.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 28: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ?

A. a:= b;

B. a + b := c;

C. a:= a + 1;

D. x:= 2*x;

Câu 29: Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. A2;

B. Tamgiac;

C. Dientich;

D. Chuongtrinh;

Câu 30: Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?

A. Var a , b, tong : real;

B. Var a, b, tong : integer;

C. Var a, b, tong : char;

D. Var a, b, tong : string;

Câu 31: Để chạy chương trình trong ngôn ngữ Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + F9

B. Shift + F9

C. Alt + F9

D. F9

Câu 32: Xét chương trình sau: Var a: integer; Begin a:=1; a:= a+10; Writeln(a); Readln; End. Kết quả của chương trình trên là:

A. 11

B. 100

C.10

D. Tất cả đều sai.

Câu 33: Cách khai báo hằng đúng là:

A. Const max:=15 real;

B. Const max: 15;

C. Const max=15 real;

D. Const max=15;

Câu 34: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh gán là:

A. Biểu thức := Tên biến;

B. Biểu thức = Tên biến;

C. Tên biến = Biểu thức;

D. Tên biến:= Biểu thức;

Câu 35: Mod là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia lấy phần nguyên.

C. Cộng 2 số bất kì.

D. Nhân.

Câu 36 : Trong chương trình Pascal có tất cả bao nhiêu từ khóa khai báo biến :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 37 : Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu :

A. Char

B. Real

C. String

D. Integer

Câu 38: Biểu thức (a2 + b)(1 + c3) được biểu diễn trong Pascal:

A. (a.a+b)(1+c.c.c)

B. (a*a+b)*(1+c*c*c)

C. (a*a+b)(1+c*c*c)

D. (aa+b)*(1+ccc)

Câu 39: Trong Pascal với câu lệnh như sau: Write(‘KET QUA LA:’, a); cái gì in ra màn hình?

A. KET QUA LA: a

B. Màn hình không in ra gì cả

C. KET QUA LA :

D. KET QUA : a

Câu 40 : Kết quả phép toán 22 mod 4 là :

A. 8

B. 6

C. 5

D. 2

Câu 41: Phép toán sau (16-(16 mod 3))/3 cho ra kết quả là:

A. 1

B. 3

C. 5

A. 15

Câu 42: Trong các từ sau: real, write, Begin, Var từ nào là từ khóa

A. real

B. write

C. Begin

D. Var

Câu 43: Để khai báo hằng pi với giá trị 3.14 thì:

A. Var pi=3.14;

B. Const pi=3.14;

C. Const pi:=3.14;

D. Var pi:=3.14;

Câu 44: Từ khóa nào dùng để khai báo?

A. Program, Uses.

B. Var, Begin.

C. Progam, Uses.

D. Program, Use.

Câu 45: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a:=3; b:=5; a:=a+b; c:=a+b;

A. 20

B. 13

C. 8

D. 1

 

2
31 tháng 12 2021

gì mà nhiều dữ vậy

24 tháng 1 2022

A hết , bHết

uses crt;

var a:array[1..100]of integer;

n,i:integer;

begin

clrscr;

repeat

write('Nhap n='); readln(n);

if n<=0 then writeln('Ban nhap sai, yeu cau nhap lai');

until n>0;

for i:=1 to n do 

  begin

write('A[',i,']='); readln(a[i]);

end;

for i:=1 to n do 

  if a[i] mod 2=0 then write(a[i]:4);

readln;

end.

16 tháng 12 2018

uses crt;

var

a,b: integer;

begin

clrscr;

write('Nhap so thu nhat: ');readln(a);

write('Nhap so thu hai: ');readln(b);

writeln('Tong ',a,' va ',b,' la: ',a+b);

readln

end.

21 tháng 12 2018

Câu 1:

Var

cv,s,a:integer;

begin

write('nhap vao canh hinh vuong:');readln(a);

s:=a*a;

cv:=a*4;

Writeln('chu vi hinh vuong la:',cv);

WRiteln('dien tich hinh vuong la:',s);

readln

end.

giúp em với1.  Ngôn ngữ lập trình là gì , ngôn ngữ máy là gì ?2.   Hãy cho biết kết quả in ra màn hình kết quả sau khi thực hiện câu lệnh Writeln(’16 * 2 - 3=’,’16 * 2 – 3’);3.  Hãy liệt kê các từ khóa trong chương trình đã được học, và ý nghĩa của các từ khóa đó 4.  Cấu trúc của 1 chương trình gồm máy phần ?5.  Hãy cho biết kết  quả của bài toán sau 15 /...
Đọc tiếp

giúp em với

1.  Ngôn ngữ lập trình là gì , ngôn ngữ máy là gì ?

2.   Hãy cho biết kết quả in ra màn hình kết quả sau khi thực hiện câu lệnh

 Writeln(’16 * 2 - 3=’,’16 * 2 – 3’);

3.  Hãy liệt kê các từ khóa trong chương trình đã được học, và ý nghĩa của các từ khóa đó 

4.  Cấu trúc của 1 chương trình gồm máy phần ?

5.  Hãy cho biết kết  quả của bài toán sau 15 / 3 + 9 mod (2 + 3) – 5

6.  Trong ngôn ngữ Pascal khai báo tên chương trình như thế nào là hợp lệ.

7.   Lệnh nào dùng để xóa  dữ liệu màn hình làm việc  ?

8.   Kết thúc câu lệnh phải có cái gì ?

9.   Các kí hiệu MOD ,DIV có ý nghĩa gì ?

10. Các kí hiệu  phép toán trong  PASCAL khác môn toán  ở điểm  nào ?

11. Hãy cho biết kết quả in ra màn hình kết quả sau khi thực hiện câu lệnh

 Writeln(’16 * 2 - 3=’,16 * 2 - 3);

12. Lệnh  writeln và write khác nhau ở điểm nào ?

13. Các kiểu dữ liệu  trong Pascal là những kiểu nào và cho biết phạm  vi ứng dụng của nó tới đâu ?

14. Phép toán số học ta có biểu thức X + A2 . Biểu thức trên sẽ được biểu diễn trong PASCAL như thế nào?

15. Cú pháp  khai báo biến, khai báo hằng, lệnh gán là gì ? cho vd về các cấu trúc trên.

16. Lệnh tạm dừng chương trình trong một khoảng thời gian nhất định là lệnh nào ?

17. Lệnh nào hoặc tổ  hợp phím nào để dùng chương trình để xem kết quả, dùng tổ hợp phím nào để biên dịch chương trình.

18. Biến là gì ? Hằng là gi?

19    Biến và Hằng giống nhau ở điểm nào?

20    Em hãy viết lại chương trình sau để thành chương trình đúng.

Program HINH TRON;

Uses Ctt;

Start

Writeln( TINH DIEN TICH & CHU VI HINH TRON: )

Kết thúc.

21    Biến là gì? Em hãy cho biết cấu trúc chung khai báo biến?

22    Biến và hằng khác nhau ở điểm nào?

1

Câu 14: 

x+sqr(a)

28 tháng 11 2021

THAM KHẢO:

uses crt;

var a,cv,dt:integer;

begin

clrscr;

write('a='); readln(a);

cv:=a*4;

dt:=sqr(a);

if a>0 then

begin

writeln('chu vi hinh vuong la: ',cv);

writeln('dien tich hinh vuong la: ',dt);

end

else writeln('vui long nhap so a lon hon 0');

readln;

end.

uses crt;

var a:array[1..100]of integer;

n,i,max,min,t:integer;

begin

clrscr;

write('Nhap n='); readln(n);

for i:=1 to n do

begin

write('A[',i,']='); readln(a[i]);

end;

max:=a[1];

for i:=1 to n do 

  if max<a[i] then max:=a[i];

min:=a[1];

for i:=1 to n do 

  if min>a[i] then min:=a[i];

t:=0;

for i:=1 to n do 

  t:=t+a[i];

writeln('Gia tri lon nhat la: ',max);

writeln('Gia tri nho nhat la: ',min);

writeln('Trung binh cua day so la: ',t/n:4:2);

readln;

end.