K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. TRẮC NGHIỆM    

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là sai ?

 

A.  2FeO + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

B.   Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

C.   FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O

D.  Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Câu 13: Để phân biệt 2 dung dịch riêng biệt Na2SO4 và KCl cần dùng thuốc thử là

A. NaOH                                B. BaCl2.                   C. Quỳ tím                            D. NaCl

Câu 5: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách :

A. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.                   B. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.

C. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.               D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.

Câu 6: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng ?

A. Al, Zn, Cu                        B. Na, Mg, Au           C. Cu, Ag, Hg                       D. Hg, Au, Al

Câu 7: Không tìm thấy đơn chất halogen trong tự nhiên bởi chúng có:

A. Khả năng nhận electron                                      B. Số electron độc thân như nhau 

C. Tính oxi hóa mạnh                                              D. Một lí do khác

Câu 8: H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:

A. oxi hóa mạnh                    B. háo nước           C. axit mạnh                           D. khử mạnh

Câu 9: Ở điều kiện thường, lưu huỳnh tồn tại ở trạng thái rắn và có màu

A. Vàng                                  B. Da cam                 C. Xanh                                  D. Trắng

Câu 10: Chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?

A. SO2                                    B. Cl2                          C. H2O                                   D. HCl

Câu 11: Cho phản ứng hóa học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?

A. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử                  B. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử C. H2S là chất khử, H2O là chất khử               D. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử

Câu 12: Axit sunfuric có công thức hóa học là?

A. H2S                                    B. H2SO3                    C. H2SO4                                 D. H2S2O7

Câu 13: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là

A. ns2np4                               B. ns2np3                    C. ns2np5                                D. ns2np6

Câu 14: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA là

A. ns2np4                                B. ns2np5                           C. ns2np3                                D. ns2np6

Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

A. Mg.                                    B. Fe.                         C. Cu.                                     D. Na.

Câu 16: Nguyên tố nào sau đây không phải nguyên tố nhóm halogen?

A. Flo (F)                               B. Brom (Br)             C. Clo (Cl)                            D. Oxi (O)

Câu 17: Hợp chất nào sau đây chứa clo có số oxi hóa +1?

A. CaCl2.                                B. NaCl                      C. NaClO                              D. HCl

Câu 18: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7

A. +2.                                     B. +8.                         C. +4.                                     D. +6.

Câu 19: Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

A. NaOH.                                B. H2SO4.                  C. NaCl.                                  D. Na2SO4.

Câu 20: Trong công nghiệp, chất X được dùng để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn. X là

A. H2S                                    B. O2                          C. CO2                                    D. O3

 

II. TỰ LUẬN

Câu 1:    Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi:

1 / Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch KBr (NaCl).

2/ Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

3/ Cho Al (Fe) tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao.

4/ Cho khí CO2 (SO2) vào dung dịch NaOH dư. Câu 2: 

Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia X thành hai phần bằng nhau: 

            Phần 1: tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2.

Phần 2: tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 8,96 lít khí SO2.

Biết thể tích các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.              a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.

b) Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X.

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Fe = 56, Cu = 64.

Câu 3: Cho 12,8 gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit khí ở đktc. 

a.   Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b.  Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.

c.   Cho 6,4 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được khí SO2. Sục toàn bộ lượng khí SO2 thu được vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thấy xuất hiện kết tủa. Cho biết khối lượng dung dịch nước vôi trong tăng hay giảm bao nhiêu gam?

4
8 tháng 8 2021

I. TRẮC NGHIỆM    

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là sai ?

A.  2FeO + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

B.   Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

C.   FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O

D.  Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Câu 13: Để phân biệt 2 dung dịch riêng biệt Na2SO4 và KCl cần dùng thuốc thử là

A. NaOH                                B. BaCl2.                   C. Quỳ tím                            D. NaCl

Câu 5: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách :

A. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.                   B. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.

C. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.               D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.

Câu 6: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng ?

A. Al, Zn, Cu                        B. Na, Mg, Au           C. Cu, Ag, Hg                       D. Hg, Au, Al

Câu 7: Không tìm thấy đơn chất halogen trong tự nhiên bởi chúng có:

A. Khả năng nhận electron                                      B. Số electron độc thân như nhau 

C. Tính oxi hóa mạnh                                              D. Một lí do khác

Câu 8: H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:

A. oxi hóa mạnh                    B. háo nước           C. axit mạnh                           D. khử mạnh

Câu 9: Ở điều kiện thường, lưu huỳnh tồn tại ở trạng thái rắn và có màu

A. Vàng                                  B. Da cam                 C. Xanh                                  D. Trắng

Câu 10: Chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?

A. SO2                                    B. Cl2                          C. H2O                                   D. HCl

Câu 11: Cho phản ứng hóa học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?

A. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử                  B. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử C. H2S là chất khử, H2O là chất khử               D. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử

8 tháng 8 2021

Câu 12: Axit sunfuric có công thức hóa học là?

A. H2S                                    B. H2SO3                    C. H2SO4                                 D. H2S2O7

Câu 13: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là

A. ns2np4                               B. ns2np3                    C. ns2np5                                D. ns2np6

Câu 14: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA là

A. ns2np4                                B. ns2np5                           C. ns2np3                                D. ns2np6

Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

A. Mg.                                    B. Fe.                         C. Cu.                                     D. Na.

Câu 16: Nguyên tố nào sau đây không phải nguyên tố nhóm halogen?

A. Flo (F)                               B. Brom (Br)             C. Clo (Cl)                            D. Oxi (O) 

Câu 17: Hợp chất nào sau đây chứa clo có số oxi hóa +1?

A. CaCl2.                                B. NaCl                      C. NaClO                              D. HCl

Câu 18: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là

A. +2.                                     B. +8.                         C. +4.                                     D. +6.

Câu 19: Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

A. NaOH.                                B. H2SO4.                  C. NaCl.                                  D. Na2SO4.

Câu 20: Trong công nghiệp, chất X được dùng để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn. X là

A. H2S                                    B. O2                          C. CO2                                    D. O3

24 tháng 7 2018

🐶(6) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2

🐫(5) 2Fe + 4H2SO4Fe2(SO4)3 + S + 4H2O

🐑(14) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O+SO2

🐧(15) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

🐙(17) FeO + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3

🐹(18) 4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2



24 tháng 7 2018

🐮(19) 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

🐳(22) S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O

🐻(23) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2

🐺(24) (5x-2y)FeO + (16x-6y)HNO3 → (5x-2y)Fe(NO3)3 + NxOy + (8x-3y) H2O

🐸(25) 2FexOy + (6x-2y)H2SO4 → xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 + (6x-2y)H2O

🐷(26) 2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2

🐘(43) FeS2 + 18HNO3 → 7H2O + 2H2SO4 + 15NO2 + Fe(NO3)3

🐰(44) 4H2O + 28HNO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 28NO+6H3AsO4

🐦(45) 3FexOy + (12x-2y)HNO3 → 3xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO +

(6x-y)H2O

🐱(46) (5x-2y)Fe3O4 + (46x-18y)HNO3 → (15x-6y)Fe(NO3)3 + NxOy + (23x-9y)H2O

🐟(47) 2KMnO4 + 10NaCl + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + 5Cl2 + 8H2O

🐍(48) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

🐯(49) 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O

















11 tháng 3 2024

loading... loading... 

12 tháng 3 2024

loading... loading... 

25 tháng 4 2019

1/ Phân biệt chất khí:

a/ Nhận SO2 bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 dư => xuất hiện kết tủa trắng

Dùng que đóm => Nhận O2: cháy sáng, H2: cháy với ngọn lửa màu xanh kèm tiếng nổ nhỏ. Còn lại: O3

b/ Dùng Br2 => mất màu: SO2, Cl2, không mất màu: O2, CO2 chia làm 2 nhóm, rồi dùng Ca(OH)2 dư nhận SO2, CO2 của từng nhóm...=> chất còn lại

c/ Nhận SO2 bằng Ca(OH)2 dư: xuất hiện kết tủa trắng

Nhận H2S bằng dung dịch brom mất màu

Nhận O2, O3 bằng cách dùng KI và hồ tinh bột

d/ Gộp 3 câu trên =)))

25 tháng 4 2019

2/ Phân biệt dung dịch

a/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử

Cho AgNO3 vào các mẫu thử

Xuất hiện kết tủa trắng => KCl

Xuất hiện kết tủa vàng => KI

Xuất hiện kết tủa vàng sẫm => NaBr

AgNO3 + KI => KNO3 + AgI

AgNO3 + KCl => KNO3 + AgCl

AgNO3 + NaBr => AgBr + NaNO3

b/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

Hóa đỏ: H2SO4, HCl (nhóm 1)

Không đổi màu: NaCl, Na2SO4 (nhóm 2)

Dùng BaCl2 nhận H2SO4, Na2SO4 của từng nhóm ==> suy ra chất còn lại

16 tháng 11 2016

3fe+ 2o2-> fe3o4

2al+ 6hcl-> 2alcl3+ 3h2

p2o5+ 3h2o-> 2h3po4

2fe(oh)3-> fe2o3+ 3h2o

h2+ cl2-> 2hcl

bacl2+ h2so4-> baso4+ 2hcl

fe2(so4)3+ 6naoh-> 2fe(oh)3+ 3na2so4

chúc bạn học tốt

17 tháng 11 2016

ơ sao a lại hk hóa học lp 10 z ĐứcTM NgôTM

20 tháng 11 2018

1) 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O

2) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

3) 4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O

4) 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O

5) 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O

6) 8Fe3O4 + 74HNO3 → 24Fe(NO3)3 + N2O + 37H2O

7) 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

8) 10FeSO4 + 8H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O

9) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

10) K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

24 tháng 12 2017

mình ghi số cân bằng thôi nhaa, 3Mg +8HNO3 -> 3(Mg(NO3)2+2NO+4H2O

b, Fe+6H2SO4 -> Fe2(SO4)3+3SO2 + 6H2O

c, 4Mg + 5H2SO4 -> 4MgSO4 + H2S + 4H2O

d, 8Al +30 HNO3 -> 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O

e, 6FeCO3 + 10H2SO4 -> 3Fe2(SO4)3 +S+ 6CO2 +10H2O

f, 8Fe3O4 +74HNO3 -> 24Fe(NO3)3 + N2O + 37H2O

g, 8Al +30HNO3 -> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

h,10FeSO4 + 8H2SO4 +2KMnO4 -> 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 +8H2O

i,2KMnO4 +16 HCl ->2 KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

j,K2Cr2O7 +14HCl -> 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

5 tháng 12 2019

3 ý cuối:

2KNO3 + 3C + S \(\rightarrow\)K2S + 3CO2 + N2

(5x-2y)Al +(18x-6y) HNO3 \(\rightarrow\) (5x-2y)Al(NO3)3 +3 NxOy + (9x-3y)H2O

2FexOy + (6x-2y)H2SO4\(\rightarrow\)xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 +(6x-2y) H2O

5 tháng 12 2019

Đầy đủ 3 ý đầu 2 ý sau mk ghi kết quả bn làm tương tự nhé Chủ đề 8: Cân bằng phương trình oxi hóa-khử bằng phương pháp thăng bằng electron

28 tháng 1 2023

`a)` Số oxi hóa của nguyên tử `Fe` trong chất:

`@ Fe` là `0`

`@ FeO` là `2+`

`@ Fe_2 O_3` là `3+`

`@ Fe(OH)_3` là `3+`

`@Fe_3 O_4` là `8/3 +`

`b)` Số oxi hóa của nguyên tử `S` trong chất:

`@ S` là `0`

`@ H_2 S` là `2-`

`@ SO_2` là `4+`

`@ SO_3` là `6+`

`@ H_2 SO_4` là `6+`

`@ Na_2 SO_3` là `4+`

Lm Giúp Mk Vs.......... Mai Mk Có Hoá Oy .......... :v :v ... Tkak Trc Na !!!!!!!!!!!!!!!! Bài 4. Hòa tan m gam hai kim loại A và B có hóa trị không đổi bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 ( đktc ). Mặt khác hòa m hỗn hợp đó bằng H2SO4 đặc dư thu được V lít SO2 ( đktc ). Tính V ? Bài 5: Để 6,72 gam phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 7,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan...
Đọc tiếp

Lm Giúp Mk Vs.......... Mai Mk Có Hoá Oy .......... :v :v ... Tkak Trc Na !!!!!!!!!!!!!!!!

Bài 4. Hòa tan m gam hai kim loại A và B có hóa trị không đổi bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 ( đktc ). Mặt khác hòa m hỗn hợp đó bằng H2SO4 đặc dư thu được V lít SO2 ( đktc ). Tính V ?

Bài 5: Để 6,72 gam phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 7,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2(đktc). Tính V và số mol H2SO4 tham gia phản ứng.

Bài 6: Để m gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp X có khối lượng 12 gam gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc thu được 3,36 lít khí SO2 đo ở đktC. Tính m và số mol H2SO4 p/ứng ?

Bài 7: Để m gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Tính m và V biết số mol H2SO4 đã pứ là 0,2 mol.

0