K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 11 2018

fixed: đã sửa

combinaton: kết hợp

quiz: đố

positive: tích cực

negative: tiêu cực

musical instruments : những nhạc cụ âm nhạc

mathemas: Toán học

Greek : Hi Lạp

semester: học kì

laboratory: phòng thí nghiệm

absolutely: chắc chắn rồi

disappoiting: thất vọng

overweigh: thừa cân

encourages: khuyến khích

influence of heat ( thiếu of nhé bạn): ảnh hưởng của nhiệt

Central Processing Unit: CPU ( tắt ) bộ phận máy tính

Read only memory : ROM ( tắt ) bộ phận máy tính

Read access memory: RAM ( tắt ) bộ phận máy tính

duty: nhiệm vụ / trức nhật

K mk nha!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

- Tigers are big. Frogs are ugly. Monkeys are noisy and parrots are colorful.

(Những con hổ to lớn. Những con ếch xấu xí. Những con khỉ ồn ào và những con vẹt sặc sỡ.)

- Tigers are big. Frogs are ugly. Monkeys are noisy. Parrots are colorful and lizards are scary.

(Những con hổ to lớn. Những con ếch xấu xí. Những con khỉ ồn ào. Những con vẹt sặc sỡ và những con thằn lằn đáng sợ.)

31 tháng 8 2019

art /aːt/ (n): nghệ thuật

- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú

- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học

- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị

- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính

- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo

- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi

- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì

- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa

- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học

- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy

- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính

- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút

- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở

- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp

- ruler /ˈru·lər/ (n): thước

- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa

- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động

- Creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo

- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích

- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp

- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế

- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn

- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)

- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài

- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng

- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ

- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ

- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ

- smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh

- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh

31 tháng 8 2019

- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú

- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học

- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị

- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính

- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo

- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi

- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n):gọt bút chì

- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa

- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học

- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy

- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính

- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút

- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở

- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp

- ruler /ˈru·lər/ (n): thước

- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa

- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động

- creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo

- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích

- help /hɛlp/  (n, v): giúp đỡ, trợ giúp

- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế

- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn

- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)

- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài

- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng

- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ

- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ

- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ

- smart  /smɑːrt/ (adj): thông minh

- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh

_Study well_
 

24 tháng 2 2019

1,Nam(listen)to music now?   -> Is - listening

2,Last year,we(go)to Da Lat for a week  ->  went 

3,She(study)very hard last semester  -> studied 

4.He(read)a book 2 hours ago  -> read

5,Ha(not read)books at the moment -> isn't reading

6,He(not be)at home now -> isn't

7.Our teacher usually(give)us many assigments  -> gives

8.He often(catch)a train to work   -> catches

9,I(have)coffee for breakfast yesterday   -> had

10.She(work)for a bank 2 years ago   -> worked

24 tháng 2 2019

1 . Is - listening

2. went

3 . studied

4 . read

5 . isn't reading

6 . isn't in

7 . give

8 . catches

9 .  had

10 . worked

* Chắc thế *

~ Ko nhận spam ~

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. boarding     

2. Sydney       

3. moutains    

4. Dream      

5. English - speaking teachers

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.

(Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.)

2. Sunrise is a schoo in Sydney.

(Sunrise là một trường học ở Sydney.)

3. There are moutains around An Son School.

(Xung quanh trường An Sơn có các ngọn núi.)

4. Dream has an art club.

(Trường học Dream có một câu lạc bộ nghệ thuật.)

5. At Dream School, students learn English with English - speaking teachers.

(Tại trường Dream, học sinh học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

A: Where is the clock? 

(Đồng hồ treo tường ở đâu?)

B: It’s between the pictures. 

(Nó ở giữa các bức tranh.)

A: Where is the cat? 

(Con mèo ở đâu?)

B: It’s in front of the computer. 

(Nó ở phía trước máy vi tính.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. Nam and Ba aren't eating an ice cream.

(Nam và Ba không đang ăn kem.)

2. Lan and Trang are taking photos.

(Lan và Trang đang chụp ảnh.)

3. Ha is writing a letter.

(Hà đang viết thư.)

4. Duong and Hung aren't playing badminton.

(Dương và Hưng không đang chơi cầu lông.)

5. Phong isn't drawing a picture.

(Phong không đang vẽ tranh.)

12 tháng 3 2021

Answer:

1.I your car. How long have you had (have) it?

2.Have you heard of Agatha Christie? She has been (be)  a novels writer. Have you read any of them?

3.Nga vừa ra ngoài đúng không? -> Has Nga just gone out ?

22 tháng 3 2019

Bài 1: Cho dạng đúng của đọng từ trong ngoặc (thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành):

1. I your car. How long have you had(have) it?

2. Have you heard of Agatha Christie? She have been a novels writer. Have you read any of them?

Bài 2: Dịch câu sau sang Tiếng Anh:

Have Nga just gone out?

3.Turn the sentences into positive,negative or interrogative forms1.(+) He swam in the lake   (-).........................................................    (?)..........................................................2.(+)We were at the gym last week    (-)...............................................................    (?)..................................................................3.(+)........................................................................    (-) She...
Đọc tiếp

3.Turn the sentences into positive,negative or interrogative forms

1.(+) He swam in the lake

   (-).........................................................

    (?)..........................................................

2.(+)We were at the gym last week

    (-)...............................................................

    (?)..................................................................

3.(+)........................................................................

    (-) She didn't go to her office by car.

     (?).....................................................................

4.(+)..............................................................................

     (-)He wasn't a good buy.

   (?)............................................................

                                                                                    LÀM ƠN GIÚP EM VỚI Ạ.......

1
27 tháng 3 2020

1. (-) He didn't swim in the lake.

    (?) Did he swim in the lake?

2. (-) We weren't at the gym last week.

    (?) Were we at the gym last week?

3. (+) She went to her office  by car.

    (?) Did she go to her office by car?

4. Sửa ' buy' thành ' guy '

    (+) He was a good guy.

    (?) Was he a good guy?

HOK TỐT!!! :333