Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Tigers are big. Frogs are ugly. Monkeys are noisy and parrots are colorful.
(Những con hổ to lớn. Những con ếch xấu xí. Những con khỉ ồn ào và những con vẹt sặc sỡ.)
- Tigers are big. Frogs are ugly. Monkeys are noisy. Parrots are colorful and lizards are scary.
(Những con hổ to lớn. Những con ếch xấu xí. Những con khỉ ồn ào. Những con vẹt sặc sỡ và những con thằn lằn đáng sợ.)
art /aːt/ (n): nghệ thuật
- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú
- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học
- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị
- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính
- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo
- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi
- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì
- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa
- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học
- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy
- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính
- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút
- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở
- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp
- ruler /ˈru·lər/ (n): thước
- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa
- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động
- Creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo
- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích
- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp
- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế
- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn
- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)
- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài
- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng
- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ
- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ
- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ
- smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh
- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh
- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú
- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học
- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị
- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính
- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo
- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi
- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n):gọt bút chì
- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa
- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học
- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy
- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính
- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút
- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở
- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp
- ruler /ˈru·lər/ (n): thước
- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa
- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động
- creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo
- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích
- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp
- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế
- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn
- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)
- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài
- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng
- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ
- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ
- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ
- smart /smɑːrt/ (adj): thông minh
- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh
_Study well_
1,Nam(listen)to music now? -> Is - listening
2,Last year,we(go)to Da Lat for a week -> went
3,She(study)very hard last semester -> studied
4.He(read)a book 2 hours ago -> read
5,Ha(not read)books at the moment -> isn't reading
6,He(not be)at home now -> isn't
7.Our teacher usually(give)us many assigments -> gives
8.He often(catch)a train to work -> catches
9,I(have)coffee for breakfast yesterday -> had
10.She(work)for a bank 2 years ago -> worked
1. boarding | 2. Sydney | 3. moutains | 4. Dream | 5. English - speaking teachers |
1. Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.
(Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.)
2. Sunrise is a schoo in Sydney.
(Sunrise là một trường học ở Sydney.)
3. There are moutains around An Son School.
(Xung quanh trường An Sơn có các ngọn núi.)
4. Dream has an art club.
(Trường học Dream có một câu lạc bộ nghệ thuật.)
5. At Dream School, students learn English with English - speaking teachers.
(Tại trường Dream, học sinh học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh.)
A: Where is the clock?
(Đồng hồ treo tường ở đâu?)
B: It’s between the pictures.
(Nó ở giữa các bức tranh.)
A: Where is the cat?
(Con mèo ở đâu?)
B: It’s in front of the computer.
(Nó ở phía trước máy vi tính.)
1. Nam and Ba aren't eating an ice cream.
(Nam và Ba không đang ăn kem.)
2. Lan and Trang are taking photos.
(Lan và Trang đang chụp ảnh.)
3. Ha is writing a letter.
(Hà đang viết thư.)
4. Duong and Hung aren't playing badminton.
(Dương và Hưng không đang chơi cầu lông.)
5. Phong isn't drawing a picture.
(Phong không đang vẽ tranh.)
Answer:
1.I your car. How long have you had (have) it?
2.Have you heard of Agatha Christie? She has been (be) a novels writer. Have you read any of them?
3.Nga vừa ra ngoài đúng không? -> Has Nga just gone out ?
Bài 1: Cho dạng đúng của đọng từ trong ngoặc (thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành):
1. I your car. How long have you had(have) it?
2. Have you heard of Agatha Christie? She have been a novels writer. Have you read any of them?
Bài 2: Dịch câu sau sang Tiếng Anh:
Have Nga just gone out?
1. (-) He didn't swim in the lake.
(?) Did he swim in the lake?
2. (-) We weren't at the gym last week.
(?) Were we at the gym last week?
3. (+) She went to her office by car.
(?) Did she go to her office by car?
4. Sửa ' buy' thành ' guy '
(+) He was a good guy.
(?) Was he a good guy?
HOK TỐT!!! :333
fixed: đã sửa
combinaton: kết hợp
quiz: đố
positive: tích cực
negative: tiêu cực
musical instruments : những nhạc cụ âm nhạc
mathemas: Toán học
Greek : Hi Lạp
semester: học kì
laboratory: phòng thí nghiệm
absolutely: chắc chắn rồi
disappoiting: thất vọng
overweigh: thừa cân
encourages: khuyến khích
influence of heat ( thiếu of nhé bạn): ảnh hưởng của nhiệt
Central Processing Unit: CPU ( tắt ) bộ phận máy tính
Read only memory : ROM ( tắt ) bộ phận máy tính
Read access memory: RAM ( tắt ) bộ phận máy tính
duty: nhiệm vụ / trức nhật
K mk nha!