K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

- I spend all of my time doing my homework.

(Tôi dành tất cả thời gian của mình làm bài tập về nhà.)

- I spend too much time talking on the phone.

(Tôi dành quá nhiều thời gian nói chuyện điện thoại.)

- We spend most of our time at school.

(Chúng tôi dành phần lớn thời gian của mình ở trường.)

- I spend a bit of time cooking.

(Tôi dành một ít thời gian nấu ăn.)

- I don’t spend a lot of time playing games.

(Tôi không dành nhiều thời gian chơi game.)

- Do you spend much time playing sports?

(Bạn có dành nhiều thời gian chơi thể thaokhông?)

- I don’t spend more than an hour a day in front of TV.

(Tôi không dành nhiều hơn 1 tiếng mỗi ngày trước tivi.)

- I don’t spend any time swimming.

(Tôi không dành bất kỳ thời gian nào để bơi lội.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. writing when she was sixteen.

2. Agatha Christie

3. became one of the most popular writers in history

4. the characters and the mysteries are so interesting

KEY PHRASES (Cụm từ khoá)

Staging information (Thông tin giai đoạn)

She first started writing when she was sixteen.

Agatha Christie eventually became one of the most popular writers in history.

People love her work because the characters and the mysteries are so interesting.

 14. Complete the dialogue with the phrases. There is one extra phrase.(Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ. Có một cụm từ thừa.)make sure that                  I need                       You’ll be fineit’s important to               Try not to                    Remember toInstructor: Hi! Welcome to the climbing wall. There are a few important things to say before you start.Firstly, (1) ………………… watch some...
Đọc tiếp

 14. Complete the dialogue with the phrases. There is one extra phrase.

(Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ. Có một cụm từ thừa.)

make sure that                  I need                       You’ll be fine
it’s important to               Try not to                    Remember to

Instructor: Hi! Welcome to the climbing wall. There are a few important things to say before you start.

Firstly, (1) ………………… watch some climbing videos on YouTube. They’re useful.

Ethan: Cool. (2) …………………  to do that.

Instructor: Then, (3) …………………  you always wear a helmet when you’re here.

Ethan: OK. I’ll put my helmet on now.

Instructor: And keep away from other climbers below you on the wall. (4) …………………  kick their hands.

Ethan: OK, but what do you think will happen if I fall?

Instructor: Don’t worry, you won’t fall. We use ropes. (5) …………………  if you climb with ropes.

1
16 tháng 10 2023

1. it’s important to

2. I need

3. make sure that

4. Try not to

5. You’ll be fine

 14.Complete the dialogue with the phrases. There is one extra phrase.(Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ. Có một cụm từ thừa.)make sure that                  I need                       You’ll be fineit’s important to               Try not to                    Remember toInstructor: Hi! Welcome to the climbing wall. There are a few important things to say before you start.Firstly, (1) ………………… watch some...
Đọc tiếp

 14.Complete the dialogue with the phrases. There is one extra phrase.

(Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ. Có một cụm từ thừa.)

make sure that                  I need                       You’ll be fine
it’s important to               Try not to                    Remember to

Instructor: Hi! Welcome to the climbing wall. There are a few important things to say before you start.

Firstly, (1) ………………… watch some climbing videos on YouTube. They’re useful.

Ethan: Cool. (2) …………………  to do that.

Instructor: Then, (3) …………………  you always wear a helmet when you’re here.

Ethan: OK. I’ll put my helmet on now.

Instructor: And keep away from other climbers below you on the wall. (4) …………………  kick their hands.

Ethan: OK, but what do you think will happen if I fall?

Instructor: Don’t worry, you won’t fall. We use ropes. (5) …………………  if you climb with ropes.

 

1
12 tháng 2 2023

14.Complete the dialogue with the phrases. There is one extra phrase.

(Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ. Có một cụm từ thừa.)

make sure that                  I need                       You’ll be fine
it’s important to               Try not to                    Remember to

Instructor: Hi! Welcome to the climbing wall. There are a few important things to say before you start.

Firstly, (1) ………it’s important to………… watch some climbing videos on YouTube. They’re useful.

Ethan: Cool. (2) ……i need……………  to do that.

Instructor: Then, (3) ………make sure that…………  you always wear a helmet when you’re here.

Ethan: OK. I’ll put my helmet on now.

Instructor: And keep away from other climbers below you on the wall. (4) ………try not to…………  kick their hands.

Ethan: OK, but what do you think will happen if I fall?

Instructor: Don’t worry, you won’t fall. We use ropes. (5) ……you will be fine……………  if you climb with ropes.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Numbers of people (Số người)
Everybody (1) in the group (Mọi người trong nhóm)  
More than half (2) of the class (Hơn một nửa lớp)    
Half (3) of the people in the group (Một nửa số người trong nhóm )
(4) less than half  (ít hơn một nửa)        
A (5) few people (ít người)  

(6) nobody in the group speaks English. (không ai trong nhóm nói tiếng Anh)

2. Complete the sentences with must, mustn’t, should or shouldn’t. (Hoàn thành các câu với must, mustn’t, should, shouldn’t.)You should read this information as soon as youarrive at the sports centre.(Bạn nên đọc thông tin này ngay khi đến trung tâm thể thao.)1. All visitors follow the rules at the sportscentre. This is very imporfant.2. You bring expensive watches or jewellery to the sports centre. It isn’t a good idea.3. In the swimming pool, parents watch their...
Đọc tiếp

2. Complete the sentences with must, mustn’t, should or shouldn’t. 

(Hoàn thành các câu với must, mustn’t, should, shouldn’t.)

You should read this information as soon as youarrive at the sports centre.

(Bạn nên đọc thông tin này ngay khi đến trung tâm thể thao.)

1. All visitors follow the rules at the sportscentre. This is very imporfant.

2. You bring expensive watches or jewellery to the sports centre. It isn’t a good idea.

3. In the swimming pool, parents watch their children at all times. This is an important rule.

4. You run near the swimming pool. This is forbidden.

5. You walk or cycle to the sports centre if possible, because the car park isn’t very big.

6. Children under the age of 12 come to the sports centre without an adult. This is against the rules.

7. Visitors look at the information about our cheaper tickets in the holidays.

8. The sports centre doors always close at 7:00. Everybody leave by this time.

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1 All visitors must follow the rules at the sportscentre. This is very important.

(Tất cả du khách phải tuân theo các quy định tại trung tâm thể thao. Điều này là rất quan trọng.)

Giải thích: ‘the rules at sports centre’ là những điều luật bắt buộc phải tuân theo → must 

2 You shouldn’t bring expensive watches or jewelry to the sports centre. It isn’t a good idea.

(Bạn không nên mang đồng hồ hoặc đồ trang sức đắt tiền đến trung tâm thể thao. Đó không phải là một ý kiến hay.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

3 In the swimming pool, parents must watch their children at all times. This is an important rule.

(Trong bể bơi, cha mẹ phải quan sát con cái của họ mọi lúc. Đây là một quy tắc quan trọng.)

Giải thích: ‘this is an important rule’ đây là điều luật bắt buộc phải tuân theo → must 

4 You mustn’t run near the swimming pool. This is forbidden.

(Bạn không được chạy gần hồ bơi. Điều này bị cấm.)

Giải thích: ‘this is forbiden’ đây là hành động bị cấm làm, không được làm → mustn’t

5 You should walk or cycle to the sports centre if possible, because the car park isn’t very big.

(Bạn nên đi bộ hoặc đạp xe đến trung tâm thể thao nếu có thể, vì bãi đậu xe không lớn lắm.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

6 Children under the age of 12 mustn’t come to the sports centre without an adult. This is against the rules.

(Trẻ em dưới 12 tuổi không được đến trung tâm thể thao mà không có người lớn. Điều này là trái với các quy tắc.)

Giải thích: ‘this is against the rules’ đây là hành động không được làm, chống lại các luật lệ→ mustn’t

7 Visitors should look at the information about our cheaper tickets in the holidays.

(Du khách nên xem thông tin về vé rẻ hơn của chúng tôi trong những ngày lễ.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

8 The sports centre doors always close at 7:00. Everybody must leave by this time.

(Cửa trung tâm thể thao luôn đóng lúc 7:00. Mọi người phải rời đi vào lúc này.)

Giải thích: đây là điều mang tính tần suất cao nhất là luôn luôn, và người đọc phải thực hiện hành động trước khi điều này xảy ra → must

12 tháng 2 2023

- Beginning: 2; 3
- End: 1; 4

Cho dạng đúng của từ đã cho để hoàn thành câu.1. Young children are expected to show _____________ to their parents. (obey)2. When cycling on the roads, remember: _____________ first. (safe)3. Children should avoid _____________ foods such as hamburger and chips. (health)4. Most road accidents happen because the motorists drive _____________. (care)5. It is unsafe and _____________ to pass another vehicle on the left. (legal)6. My _____________ was delayed for over two hours due...
Đọc tiếp

Cho dạng đúng của từ đã cho để hoàn thành câu.

1. Young children are expected to show _____________ to their parents. (obey)

2. When cycling on the roads, remember: _____________ first. (safe)

3. Children should avoid _____________ foods such as hamburger and chips. (health)

4. Most road accidents happen because the motorists drive _____________. (care)

5. It is unsafe and _____________ to pass another vehicle on the left. (legal)

6. My _____________ was delayed for over two hours due to bad weather. (fly)

7. Everyone should _____________ obey traffic rules for their own safety. (strict)

8. The policeman _____________ the car to stop with a flashlight. (sign)

9. Signs with red circles are mostly _____________ - that means you can’t do something. (prohibit)

10. This _____________ sign indicates that traffic lights are ahead. (warn)

11. It’s _____________ to drive in the rush hours on the roads. (danger)

12. I’m not used to _______________ on the left. (drive)

13. He was fined for his missing _______________. (park)

14. We had a very _______________ evening in Lon don last month. (enjoy)

15. I believe you because I know you are always _______________. (truth) 

16. Nam is very _______________in driving. (interest)

17. He drives so _______________ that he is sure to have an accident. (care)

18. John has a large _______________ of cars. (collect)

19. That car company has 2000 _______________. (employ) 

20. Every week, there are two _______________ from Noi Bai to Cam Ranh airport. (fly)

 

1
13 tháng 4 2020

1. Young children are expected to show _____________ to their parents. (obey)

→ Young children are expected to show obedience to their parents. 

2. When cycling on the roads, remember: _____________ first. (safe)

→ When cycling on the roads, remember: safely first. 

3. Children should avoid _____________ foods such as hamburger and chips. (health)

→ Children should avoid unhealthy foods such as hamburger and chips. 

4. Most road accidents happen because the motorists drive _____________. (care)

→ Most road accidents happen because the motorists drive carelly.

5. It is unsafe and _____________ to pass another vehicle on the left. (legal)

→ It is unsafe and legallyto pass another vehicle on the left.

6. My _____________ was delayed for over two hours due to bad weather. (fly)

 My flight was delayed for over two hours due to bad weather. 

7. Everyone should _____________ obey traffic rules for their own safety. (strict)

→ Everyone should strictly obey traffic rules for their own safety. 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

KEY PHRASES (Cụm từ khoá)

Guessing and estimating (Đoán và ước tính)

Have a guess! (Hãy đoán xem!)

Any ideas? (Có ý kiến gì không?)

What do you reckon? (Bạn nghĩ sao?)

I know that one. (Tôi biết điều đó.)

I don’t know. (Tôi không biết.)

I’ve no idea. (Tôi không biết.)

I guess / I reckon …(Tôi đoán / tôi nghĩ…)

Probably / Maybe. (Có lẽ / Có thể.)

Around / About …( Khoảng / khoảng…)