K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1: will

2: won't

3: won't

4: will

5: won't

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. I think I will stay at home tonight.

(Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà tối nay.)

2. My friends won't go to the library this afternoon.

(Bạn bè của tôi sẽ không đến thư viện chiều nay.)

3. My mum won't make a cake today.

(Mẹ tôi sẽ không làm bánh hôm nay.)

4. I will have an English test tomorrow.

(Tôi sẽ có một bài kiểm tra tiếng Anh vào ngày mai.)

5. Our family won't move to the new house next week.

(Gia đình chúng tôi sẽ không chuyển đến ngôi nhà mới vào tuần tới.)

14 tháng 2 2022

đề là j vậy bạn?

1.

I think I will stay at home tonight.

2.

My friends won't go to the library this afternoon.

3.

My mum will make a cake today.

4.

I will have an English test tomorrow

5.

Our family won't move to the new house next week.

Put the verbs in brackets in the future tense1. What(you, do)______________________this evening?2. I'm a little busy. I(have)_______________time to help you with your homework later through3. Mr.Brown(give)______________________us a grammar test tomorrow4. You(help)________________-your friend after class, won't you?5. Kim(cook)_____________something tasty for dinner tonight. Will you try it?6. Next year, the university(change)_________________its entrance requirements.7....
Đọc tiếp

Put the verbs in brackets in the future tense

1. What(you, do)______________________this evening?

2. I'm a little busy. I(have)_______________time to help you with your homework later through

3. Mr.Brown(give)______________________us a grammar test tomorrow

4. You(help)________________-your friend after class, won't you?

5. Kim(cook)_____________something tasty for dinner tonight. Will you try it?

6. Next year, the university(change)_________________its entrance requirements.

7. We(move)______________to the new campus in 2010

8. (you,go)__________camping with our club on Saturday?

9.(you,go)_________________to Canada on your vacation?

10. Our friends(meet)___________us in front of the Sears department store.

11. Miss Brown(make)________________a new list tonight

12. We(ask)_____________a policeman which road to take

13. My wife(call)____________on you tomorrow

14. I(have)_________________my lunch at twelve o'clock

15. He(be)___________________here on Wednesday

4
6 tháng 4 2019

Put the verbs in brackets in the future tense

1. What(you, do)_________will you do_____________this evening?

2. I'm a little busy. I(have)_______will have________time to help you with your homework later through

3. Mr.Brown(give)_________will give_____________us a grammar test tomorrow

4. You(help)_________will help_______-your friend after class, won't you?

5. Kim(cook)______will cook_______something tasty for dinner tonight. Will you try it?

6. Next year, the university(change)_______will change__________its entrance requirements.

7. We(move)____will move (đề bài bảo chia thì tương lai đơn đáng đúng là moved)__________to the new campus in 2010

8. (you,go)__will you go________camping with our club on Saturday?

9.(you,go)_______will you go__________to Canada on your vacation?

10. Our friends(meet)____will meet_______us in front of the Sears department store.

11. Miss Brown(make)_______will meet_________a new list tonight

12. We(ask)___will aske__________a policeman which road to take

13. My wife(call)_______will call_____on you tomorrow

14. I(have)_______will have__________my lunch at twelve o'clock

15. He(be)_________will be__________here on Wednesday

6 tháng 4 2019
  1. What are will you doing this evening ?
  2. I am will have .....
  3. MR.Brown will give ..
  4.  
17 tháng 2 2023

might

might

might not

might not

might - might

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. I am still not sure where to go for my holiday. I might go to Da Lat.

(Tôi vẫn không chắc sẽ đi đâu cho kỳ nghỉ của mình. Tôi có thể đi Đà Lạt.)

2. The weather is not very good. It might rain this afternoon.

(Thời tiết không tốt lắm. Chiều nay trời có thể sẽ mưa.)

3. There might not be a meeting on Friday because the teacher is ill.

(Có thể không có một cuộc họp vào thứ Sáu vì giáo viên bị ốm.)

4. Ann might not come to the party tonight because she is busy.

(Ann có thể không đến bữa tiệc tối nay vì cô ấy bận.)

5. Phong is thinking about what he will do on Sunday. He might go to a judo club or he might stay at home to study English.

(Phong đang suy nghĩ xem mình sẽ làm gì vào ngày chủ nhật. Anh ấy có thể đến một câu lạc bộ judo hoặc anh ấy có thể. ở nhà học tiếng Anh.)

15 tháng 4 2019

1. father/What/to/your/going/do/weekend/is/this?
\(\Rightarrow\)What is your father going to do this weekend ?

2. less/there/If/cycle,/more/will/people/pollution/be/air.
\(\Rightarrow\) If more people cycle , there will be less air pollution

3. materials/A/bag/made/shopping/is/reusable/of/natural.
\(\Rightarrow\) A reusable shopping bag is made of natureal materials

4. future/Where/be/house/located/will/your/?
\(\Rightarrow\) Where will your house be located ?

5. might/Minh/the/not/pass/I think,/exam
\(\Rightarrow\)I think Minh might not pass the exam 

15 tháng 4 2019

1.what ís your father going to do this weekend?

2.if people less cycle,there will be more air pollution.

3.A reusable shopping bag is made of natural materials.

4.where your house will be located?

5. I think minh might not pass the exam.

Theem cái đê là:Complete the sentences with the correct form of the verbs in the box.Use the Present continuous tense.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

This is the appliance I would like to have in the future. It’s a friendly robot. It can talk and understand what I say. It will help me study and practice English. It can also listen to my stories. It will be my best friend in the future.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Đây là thiết bị tôi muốn có trong tương lai. Đó là một robot thân thiện. Nó có thể nói và hiểu những gì tôi nói. Nó sẽ giúp học tập và thực hành tiếng Anh. Nó cũng có thể lắng nghe những câu chuyện của tôi. Nó sẽ là người bạn tốt nhất của tôi trong tương lai.

17 tháng 9 2019

1. What are your

2. What kind of music do

3. school do you go to

4. What do you usually do on

5. Who is your favourite

#Hoktot

17 tháng 9 2019

1. What's

2.What kind of music do

3.school do you go to

4.What do you do on 

5.What is the name of your

1 is liking

2 have/to come

3 is still do/finishes

4meer/go

5rise/sets

Học tốt

12 tháng 3 2020

cảm ơn nhé

2 tháng 2 2019

1. are...you going to do

2. is going to rain

3. am

4. will visit

5. will

6. will visit

7. ( ko biết )

8. am going to hold

9. will see

10. won't do

2 tháng 2 2019

1.''I am not going to play soccer this afternoon.''

    ''What are you going to do?''

2.Look at those clouds.It is going to rain

3.I feel terrible.I think I will be sick.

4.''Tom had an accident last night.''''Oh! I see I will visit him''

5.I think Li Li will  the present we bought for her.

6.We are going to visit our grand parents this evening.

7.''Nam phoned you while you were out.''''OK.I will call him back.''

8.I am tidy the room.I am going to hold my birthday tonight.

9.I am going to see the movie Dream City this evening.

10.''Don't play soccer here again.''''I'm sorry.I won't do that again.