K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2023

2. bottled water
3. island
4. kayaking (chèo thuyền kayak)
5. batteries
6. forest
7. sleeping bag

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. The mountain are very beautiful. That is why many people like hiking there.

(Núi rất đẹp vì vậy rất nhiều người thích leo núi.)

2. We don’t need to take bottled water because there is a tap water in the campsite.

(Chúng ta không cần mang chai nước vì có vòi nước ở chỗ cắm trại)

3. Phu Quoc is a beautiful island in Viet Nam.

(Phú Quốc là một hòn đảo đẹp ở Việt Nam.)

4. Rafting and kayaking are both great fun, but raft has more people in the boat.

(Đi bè và thuyền kayaking thì đều vui nhưng đi bè có nhiều người hơn.)

5. Oh no! The flastlight isn’t working and I don’t have any batteries.

(Ôi không, đèn không hoạt động và tôi không mang pin.)

6. I like working in the forest because I can see many birds in the tree.

(Tôi thích đi bộ trong rừng vì tôi có thể nhìn thấy nhiều chim.)

7. My sleeping bag is very warm. That’s why I sleep in my tent.

(Túi ngủ của tôi rất ấm. Vì vậy tôi ngủ trong lều của mình.)

2: palace

3: bridge

4: crowded

5: peaceful

6: temperature

7: clean

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

2. palace (n): dinh thự

Kings and queens often live in a palace. Versailles in France has a very famous one.

(Các vị vua và hoàng hậu thường sống trong một cung điện. Versailles ở Pháp có một cung điện rất nổi tiếng.)

3. bridge (n): cây cầu

bridge helps people travel over rivers.

(Cây cầu giúp mọi người đi lại qua sông.)

4. crowded (adj): đông đúc

I don't like going on the train at 7 a.m. There are too many people and it's very crowded.

(Tôi không thích đi tàu lúc 7 giờ sáng vì có quá nhiều người và rất đông đúc.)

5. peaceful (adj): yên bình

The park in my town is very peaceful. There are only a few people and it's very quiet.

(Công viên ở thị trấn của tôi rất yên bình. Chỉ có một vài người và nó rất yên tĩnh.)

6. temperature (n): nhiệt độ

The average temperature in Kuala Lumpur in October is 27.5 °C.

(Nhiệt độ trung bình ở Kuala Lumpur vào tháng Mười là 27,5 ° C.)

7. clean (adj): sạch sẽ

There's no trash on the streets in Singapore. It's famous for being clean.

(Không có thùng rác trên đường phố ở Singapore. Nó nổi tiếng là sạch sẽ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

2. West 

3. dishes 

4. village 

5. yard

2. North, East, South, and West are the four cardinal points of the compass.

(Bắc, Đông, Nam và Tây là bốn điểm chính của la bàn.)

3. After eating dinner, I do the dishes.

(Sau khi ăn tối, tôi rửa chén/ bát.)

4. I live in the countryside. My village is very small. It only has a few houses and one store.

(Tôi sống ở nông thôn. Làng tôi rất nhỏ. Nó chỉ có một vài ngôi nhà và một cửa hàng.)

5. My house has a very big yard. I like playing soccer there with my friends.

(Nhà tôi có một cái sân rất rộng. Tôi thích chơi bóng ở đó với bạn bè của tôi.)

19 tháng 2 2023

Vocabulary

Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)

1. This sweater is medium size, but I can't wear it. I need a large or extra large size instead.

(Chiếc áo len này cỡ trung bình, nhưng tôi không mặc được. Thay vào đó, tôi cần một kích thước lớn hoặc cực lớn.)

2. Excuse me. Can you tell me where the c__hanging__________ room____________is? I want to try these jeans on.

3. S_ales___________a_____ssistants_______are people who work in shops.

4. In many countries, people leave a t___ip_________at a restaurant after eating.

5. I love ice cream but I can't eat any d_____essert_______after eating so much pizza.

6. Pho is an n____oodle________dish from Vietnam. I really like it.

7. I don't like to f____ry________meat because it's not healthy.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

- extra large: ngoại cỡ (cỡ XL)

- changing room: phòng thay đồ

- Sale assistants: nhân viên bán hàng

- tip (n): tiền boa

- dessert (n): món tráng miệng

- noodle (n): mì

- fry (v): chiên, rán

1. kind

2. mall

3. present

4. badminton

5. blond

14 tháng 3 2022

1.Kind 

2.Mall

3.Present

4.Badminton 

5.Blond

D
datcoder
CTVVIP
27 tháng 11 2023

(1) Excuse     (2) Would    (3) expensive     

(4) much    (5) cheap     (6) like

Hướng dẫn dịch

Người mua: Xin hỏi cái mũ lưỡi trai đỏ này bao nhiêu tiền vậy?

Người bán: Nó có giá $10. Bạn có muốn thử không?

Người mua: Không cần đâu, nó đắt quá. Thế có cái mũ xanh kia thì sao?

Người bán: Nó cũng có giá $10

Người mua: $5 thì sao?

Người bán: Rẻ quá. Tôi có thể bán nó với giá $7

Người mua: Ok, tớ sẽ mua nó

2: mall

3: party

4: badminton

5: blond

6: lazy

7: glasses

16 tháng 2 2023

1-picnic

2-favourite magazine

3- Mai , Chau

4-glasses and long black hair

5-are going to

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. Phong and Nam are having a picnic.

(Phong và Nam đang đi dã ngoại.)

2. 4Teen is Phong's favourite magazine.

(4Teen là tạp chí yêu thích của Phong.)

3. Phong and Nam see Mai and Chau.

(Phong và Nam nhìn thấy Mai và Châu.)

4. Chau has glasses and long black hair.

(Châu đeo kính và có tóc đen dài.)

5. Mai and Chau are going to the bookshop.

(Mai và Châu đang đi đến hiệu sách.)

17 tháng 2 2023

3. Fill each blank with one of the words from the box.

(Điền vào chỗ trống với trong các từ trong khung.)

sporty             champion                 competition                      marathon                    congratulations

1. She won an international sports competition__________.

2. He became the world tennis ___champion_________ when he was very young.

3. "Can you send my __congratulations________ to the winner of the contest?"

4. My friend David is very _________sporty_____ . He does exercise every day.

5. The first ______marathon____ took place in 1896.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. She won an international sports competition.

(Cô ấy đã chiến thắng trong một cuộc thi thể thao quốc tế.) 

2. He became the world tennis champion when he was very young.

(Anh ấy đã trở thành nhà vô địch quần vợt thế giới khi còn rất trẻ.)

3. "Can you send my congratulations to the winner of the contest?"

("Bạn có thể gửi lời chúc mừng của tôi đến người chiến thắng trong cuộc thi không?")

4. My friend David is very sporty. He does exercise every day.

(Anh bạn David của tôi rất thích thể thao. Anh ấy tập thể dục mỗi ngày.)

5. The first marathon took place in 1896.

(Cuộc đua marathon đầu tiên diễn ra vào năm 1896.)