Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: up
Giải thích: Cụm từ come up with: nghĩ ra, nảy ra
Dịch: Bạn đã nghĩ ra giải pháp gì cho ô nhiễm phóng xạ chưa?
Đáp án: untreated
Giải thích: Untreated water: nước thải chưa xử lý
Dịch: Chính phủ phạt các nhà máy xả nước tải chưa xử lý ra môi trường.
Đáp án: states
Giải thích: State: bang
Cấu trúc “there + be + N”: có…
Dịch: Cô giáo tớ nói có 50 bang ở nước Mỹ.
Đáp án: puzzle
Giải thích: Cụm từ: do a puzzle: chơi trò câu đố
Dịch: Thứ ba tuần trước, chúng tôi chơi trò câu đố về các quốc gia nói tiếng Anh.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “prevent sb from doing st”: ngăn ai khỏi việc làm gì
Dịch: Ô nhiễm tầm nhìn khiến chúng ta khó khăn trong việc nhìn xa.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “prevent sb from doing st”: ngăn ai khỏi việc làm gì
Dịch: Ô nhiễm tầm nhìn ngăn cản chúng ta khỏi việc nhìn xa.
1. later
2. crossword
3. on
4.from
5. arrange
6. instead
7. horizontal
8. invented
9. was
10. first
Arthur Wynne's first crossword puzzle was initially called word-cross and was diamond-shaped. The name (1) _____later________ switched to cross-word, and then as a result of an accidental typo the hyphen was dropped, and the name became (2)crossword
Wynne based his crossword puzzle (3)______on_______ a similar but much older game played in ancient Pompeii that translated (4) _____from________Latin to English was called Magic Squares. In Magic Squares, the player is given a group of words and has to (5)_______arrange______ them on a grid so that the words read the same way across and down.A crossword puzzle is very similar, except (6) ____instead_________ of being given the words the player is given clues.
Arthur Wynne added other innovations to the crossword puzzle. While the first puzzle was diamond-shaped, he later invented (7) ________horizontal_____and vertical shaped puzzles; and Wynne (8)________invented_____ the use of adding blank black squares to a crossword puzzle.
The crossword puzzle in a British publication (9)_______was______published in Pearson's Magazine in February 1922. The (10) ______first _______New York Times crossword was published on February 1, 1930.
Đáp án: D
Giải thích: Cause of something: nguyên nhân của cái gì
Dịch: - Đâu là nguyên nhân chính của ô nhiễm tầm nhìn? – Vì có quá nhiều biển quảng cáo.
Đáp án: cause
Giải thích: Cause: gây ra, câu còn thiếu động từ đứng sau chủ ngữ.
Dịch: Biển quảng cáo ngoài trời trên đường có thể gây ra ô nhiễm tầm nhìn.