K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Read the Study Strategy. Then read the forum quickly. Which two people are not happy with the rules at home?(Đọc Chiến lược Học tập. Sau đó đọc diễn đàn một cách nhanh chóng. Hai người nào không hài lòng với các quy tắc ở nhà?)STUDY STRATEGYSkimming for gist (Đọc lướt để biết ý chính)- Read the text quickly to understand the general idea.(Đọc nhanh văn bản để hiểu đại ý.)- Read the text again to understand specific...
Đọc tiếp

1. Read the Study Strategy. Then read the forum quickly. Which two people are not happy with the rules at home?

(Đọc Chiến lược Học tập. Sau đó đọc diễn đàn một cách nhanh chóng. Hai người nào không hài lòng với các quy tắc ở nhà?)

STUDY STRATEGY

Skimming for gist (Đọc lướt để biết ý chính)

- Read the text quickly to understand the general idea.

(Đọc nhanh văn bản để hiểu đại ý.)

- Read the text again to understand specific information.

(Đọc lại văn bản để hiểu thông tin cụ thể.)

Friends Forum

 The rule in our family is – no phones at the table. My dad bans phones whenwe’re eating together at home or in arestaurant.

 I don’t watch much TV, except a bit onYouTube. But my nan* watches TV alot. So anyone can spend time in frontof screens.
* nan = grandmother

 Our family rules? I'm not allowed tohave a computer in my room, butmy parents let my sister have a PCbecause ‘she’s older and she studiesmore’. But she doesn’t!!!

 I do a lot of sports outside. So my mumallows me to play video games.

 My mum doesn’t allow TVs, computersor phones in our rooms. But anyway, Ijust want to sleep in my bedroom!

 Ooh, my parents only let me play videogames when I finish my homework. ButI have A LOT of homework so I hardlyever play.

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Diễn đàn bạn bè

 Quy tắc trong gia đình chúng tôi là - không có điện thoại trên bàn. Bố tôi cấm điện thoại khi chúng tôi đang ăn cùng nhau ở nhà hoặc trong nhà hàng.

 Tôi không xem nhiều TV, ngoại trừ một ít trên YouTube. Nhưng nan * của tôi xem TV rất nhiều. Vì vậy, bất kỳ ai cũng có thể dành thời gian ngồi trước màn hình.

* nan = bà 

 Quy tắc gia đình của chúng tôi ư? Tôi không được phép có máy tính trong phòng, nhưng bố mẹ tôi để cho chị tôi có một chiếc máy tính cá nhân vì 'chị ấy lớn hơn và chị ấy học nhiều hơn'. Nhưng chị ấy thì không !!!

 Tôi chơi rất nhiều môn thể thao ngoài trời. Vì vậy, mẹ tôi cho phép tôi chơi trò chơi điện tử.

 Mẹ tôi không cho phép sử dụng TV, máy tính hoặc điện thoại trong phòng của chúng tôi. Nhưng dù sao, tôi chỉ muốn ngủ trong phòng ngủ của mình!

 Ồ, bố mẹ chỉ cho tôi chơi trò chơi điện tử khi tôi hoàn thành bài tập về nhà. Nhưng tôi có RẤT NHIỀU bài tập về nhà nên tôi hầu như không bao giờ chơi.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

Serzh98  and Typho are nothappy with the rules at home.

(Serzh98 và Typho không hài lòng với các quy tắc ở nhà.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - d. science fiction film = This type of film is about life in the future, robots, and space travel.

(phim khoa học viễn tưởng = Loại phim này nói về cuộc sống trong tương lai, rô bốt và du hành vũ trụ.)

2 - a. comedy = This type of film makes you laugh.

(phim hài = Loại phim này khiến bạn cười.)

3 - e. horror film =This is a frightening type of film. 

(phim kinh dị = Đây là thể loại phim rất đáng sợ.)

4 - c. documentary = This type of film gives us useful information about animals, science or technology.

(phim tài liệu = Loại phim này cung cấp cho chúng ta những thông tin hữu ích về động vật, khoa học hoặc công nghệ.)

5 - b. fantasy: This type of film has supernatural events.

(phim viễn tưởng = Loại phim này có những sự kiện siêu nhiên.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - d. Although he arrived late, he left the cinema early. 

(Dù đến muộn nhưng anh ấy đã rời rạp chiếu phim rất sớm.)

2 - e. The film received good reviews. However, only a few people saw it.

 (Phim nhận được nhiều đánh giá tốt. Tuy nhiên, chỉ có một số người xem nó.)

3 - a. Though popcorn and other snacks in the cinema are very expensive, people still buy them.

 (Mặc dù bỏng ngô và các món ăn nhẹ khác trong rạp chiếu phim rất đắt, nhưng mọi người vẫn mua chúng.)

4 - b. Cinema tickets are expensive. However, the number of people going to cinemas is increasing.

 (Vé xem phim rất đắt. Tuy nhiên, lượng người đến rạp chiếu phim vẫn ngày càng đông.)

5 - c. Although I don't really like to go to the cinema, I don't want to stay home tonight. 

(Mặc dù mình không thực sự thích đi xem phim, nhưng mình không muốn ở nhà tối nay.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

I* I@   P___R = poor cruel

1 A& E#      b___g  = boring                 dead

2 O& U#       t___y  =  tiny                      enormous

3 E% A*       k___d = kind                         exciting

4 O? E@       u___l  = useful                        rich

5 A# A%      a___e  = alive                       useless

Poor (nghèo) >< rich (giàu)

Boring (tẻ nhạt) >< exciting (thú vị)

Tiny (nhỏ) >< enormous (to lớn)

kind (tử tế) >< cruel (độc ác)

useful (hữu ích) >< useless (vô ích)

alive (còn sống) >< dead (chết)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

- In the middle (Lily)

- In front of (Elijah)

- Behind (Rebecca)

- On the left/ right (Lily)

- In the foreground/ In the background (Rebecca)

A helping handReporter: Today on Global Citizen we interview Mai and Phuc from Hai Ba Trung school. Hi Mai, what do you know about community service?Mai: It's the work you do for the benefits of the community.Reporter: Exactly. Have you ever done volunteer work?Mai: Yes, I'm a member of Be a Buddy – a program that helps street children. Last year we provided evening classes for fifty children. Reporter: Wonderful! What else have you done?Mai: We've asked people to donate books and clothes to...
Đọc tiếp

A helping hand

Reporter: Today on Global Citizen we interview Mai and Phuc from Hai Ba Trung school. Hi Mai, what do you know about community service?

Mai: It's the work you do for the benefits of the community.

Reporter: Exactly. Have you ever done volunteer work?

Mai: Yes, I'm a member of Be a Buddy – a program that helps street children. Last year we provided evening classes for fifty children. 

Reporter: Wonderful! What else have you done?

Mai: We've asked people to donate books and clothes to children.

Reporter: Wow, that certainly makes a difference… And you Phuc, you're from Go Green?

Phuc: yes, it's a non-profit organization that protects the environment. We've encouraged people to recycle glass, cans, and paper. We've cleaned streets and lakes…

Reporter: Did you start a community garden project last month?

Phuc: Oh yes, so far we've planted….

Choose True (T) or False (F).

 TF
Mai and Phuc work for the benefits of the community. 
 
 
Be a Buddy has collected books and clothes for street children.
 
 
Go Green is an environmental business.
 
 
Be a Buddy has provided education for street children.
 
 
Go Green has encouraged people to recycle rubbish.
 
 
3
12 tháng 10 2021
Mai and Phuc work for the benefits of the community.  ( T )  

Be a Buddy has collected books and clothes for street children. ( T )

  
Go Green is an environmental business. ( F )  

Be a Buddy has provided education for street children. ( T )

  

Go Green has encouraged people to recycle rubbish. ( T )

12 tháng 10 2021

1T ; 

2F ; 

3F ; 

4T ; 

5T

11 tháng 2 2023

1. making models

2. horse riding

3. collecting coins

4. gardening

5. build dollhouses

6. collecting teddy bear

11 tháng 2 2023

loading...

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

3 Cách Phát Âm ED

1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

E.g:

Hoped /hoʊpt/: Hy vọng

Coughed /kɔːft/: Ho

Fixed /fɪkst/: Sửa chữa

Washed /wɔːʃt/: Giặt, rửa

Catched /kætʃt/: Bắt, nắm bắt

Asked /æskt/: Hỏi

2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

E.g:

Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn

Added /ædɪd/: thêm vào

3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

E.g:

Cried /kraɪd/: Khóc

Smiled /smaɪld/: Cười

Played /pleɪd/: Chơi

Chú ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau

âm gì:

Aged; Blessed; Crooked; Dogged; Learned; Naked; Ragged; Wicked; Wretched

11 tháng 9 2021

1 - music

2.(CÒn lại)

3.F

4.C

5.A

6.B

7.D

History-5

Music-1

Biology-6

PE-2

IT-7

physics-4

geography-3

Các bn giúp mik với mik đag cần gấpI. Give the correct form of the word given to complete the sentence.1. Is she                         enough to run one kilometer?  (GOOD)2. “Ow! Be careful with that coffee.” - “Look, now I have a           on my arm”(BURNING)3. Rob has a                     of 39.50C(TEMPERATE)4. Don’t eat so quickly. You’ll get a     ___(TEETH)5. I have a             in my back. I’m...
Đọc tiếp

Các bn giúp mik với mik đag cần gấp

I. Give the correct form of the word given to complete the sentence.

1. Is she                         enough to run one kilometer? 

(GOOD)

2. “Ow! Be careful with that coffee.” - “Look, now I have a           on my arm”

(BURNING)

3. Rob has a                     of 39.50C

(TEMPERATE)

4. Don’t eat so quickly. You’ll get a     ___

(TEETH)

5. I have a             in my back. I’m going to lie down.

(PAINFUL)

6. That’s a bad      . Why don’t you have a glass of water?

(COUGHING)

7. “I have              .” - “Why don’t you telephone the doctor?” 

(STOMACH)

8. My arm                      after the table tennis match

(HURT)

9. “I have a                     .” - “That’s because you watch too much TV.”

(HEAD)

10. Lan was absent from class because of her  ______

(SICK)

11. I have an ________- with my doctor at 5 p.m. 

(APPOINT)

12. She is still receiving a __________treatment in a hospital.

(MEDICINE)

13. People fell _________when they catch a common cold.

(PLEASE)

14. She’s_____ to seafood. So when she eats them, she will have stomachache problems.   

(ALLERGY)

15. You should choose foods and drinks________ to prevent some dangerous diseases.

(CARE)

16. He continues_______ because he is catching a flu.

(SNEEZE)

17. He can reduce his serious_____ when he relaxes in time and does exercise regularly.

(DEPRESS)

18. If you provide yourself with enough vitamins, you will make a better______ on your work or study.

(CONCENTRATE)

19. I got ______________ during my beach vacation.

(SUNBURN)

20. Lack of vitamin E can cause skin diseases and __________.

(TIRED)

 

 

1
27 tháng 3 2021

I. Give the correct form of the word given to complete the sentence.

1. Is she               well      enough to run one kilometer? 

(GOOD)

2. “Ow! Be careful with that coffee.” - “Look, now I have a    burn   on my arm”

(BURNING)

3. Rob has a  temperature  of 39.50C

(TEMPERATE)

4. Don’t eat so quickly. You’ll get a   toothache 

(TEETH)

5. I have a  pain  in my back. I’m going to lie down.

(PAINFUL)

6. That’s a bad cough . Why don’t you have a glass of water?

(COUGHING)

7. “I have stomachache .” - “Why don’t you telephone the doctor?” 

(STOMACH)

8. My arm hurts after the table tennis match

(HURT)

9. “I have a headache .” - “That’s because you watch too much TV.”

(HEAD)

10. Lan was absent from class because of her  sickness 

(SICK)

11. I have an  appointment  with my doctor at 5 p.m. 

(APPOINT)

12. She is still receiving a  medical treatment in a hospital.

(MEDICINE)

13. People fell  please when they catch a common cold.

(PLEASE)

14. She’s  allergic  to seafood. So when she eats them, she will have stomachache problems.   

(ALLERGY)

15. You should choose foods and drinks  carefully  to prevent some dangerous diseases.

(CARE)

16. He continues  sneezing  because he is catching a flu.

(SNEEZE)

17. He can reduce his serious  depression  when he relaxes in time and does exercise regularly.

(DEPRESS)

18. If you provide yourself with enough vitamins, you will make a better  concentrate  on your work or study.

(CONCENTRATE)

19. I got  sunburnt  during my beach vacation.

(SUNBURN)

20. Lack of vitamin E can cause skin diseases and  tiredness .

(TIRED)