Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch:
Diễn đàn bạn bè
Quy tắc trong gia đình chúng tôi là - không có điện thoại trên bàn. Bố tôi cấm điện thoại khi chúng tôi đang ăn cùng nhau ở nhà hoặc trong nhà hàng. | Tôi không xem nhiều TV, ngoại trừ một ít trên YouTube. Nhưng nan * của tôi xem TV rất nhiều. Vì vậy, bất kỳ ai cũng có thể dành thời gian ngồi trước màn hình. * nan = bà |
Quy tắc gia đình của chúng tôi ư? Tôi không được phép có máy tính trong phòng, nhưng bố mẹ tôi để cho chị tôi có một chiếc máy tính cá nhân vì 'chị ấy lớn hơn và chị ấy học nhiều hơn'. Nhưng chị ấy thì không !!! | Tôi chơi rất nhiều môn thể thao ngoài trời. Vì vậy, mẹ tôi cho phép tôi chơi trò chơi điện tử. |
Mẹ tôi không cho phép sử dụng TV, máy tính hoặc điện thoại trong phòng của chúng tôi. Nhưng dù sao, tôi chỉ muốn ngủ trong phòng ngủ của mình! | Ồ, bố mẹ chỉ cho tôi chơi trò chơi điện tử khi tôi hoàn thành bài tập về nhà. Nhưng tôi có RẤT NHIỀU bài tập về nhà nên tôi hầu như không bao giờ chơi. |
Serzh98 and Typho are nothappy with the rules at home.
(Serzh98 và Typho không hài lòng với các quy tắc ở nhà.)
1 - d. science fiction film = This type of film is about life in the future, robots, and space travel.
(phim khoa học viễn tưởng = Loại phim này nói về cuộc sống trong tương lai, rô bốt và du hành vũ trụ.)
2 - a. comedy = This type of film makes you laugh.
(phim hài = Loại phim này khiến bạn cười.)
3 - e. horror film =This is a frightening type of film.
(phim kinh dị = Đây là thể loại phim rất đáng sợ.)
4 - c. documentary = This type of film gives us useful information about animals, science or technology.
(phim tài liệu = Loại phim này cung cấp cho chúng ta những thông tin hữu ích về động vật, khoa học hoặc công nghệ.)
5 - b. fantasy: This type of film has supernatural events.
(phim viễn tưởng = Loại phim này có những sự kiện siêu nhiên.)
1 - d. Although he arrived late, he left the cinema early.
(Dù đến muộn nhưng anh ấy đã rời rạp chiếu phim rất sớm.)
2 - e. The film received good reviews. However, only a few people saw it.
(Phim nhận được nhiều đánh giá tốt. Tuy nhiên, chỉ có một số người xem nó.)
3 - a. Though popcorn and other snacks in the cinema are very expensive, people still buy them.
(Mặc dù bỏng ngô và các món ăn nhẹ khác trong rạp chiếu phim rất đắt, nhưng mọi người vẫn mua chúng.)
4 - b. Cinema tickets are expensive. However, the number of people going to cinemas is increasing.
(Vé xem phim rất đắt. Tuy nhiên, lượng người đến rạp chiếu phim vẫn ngày càng đông.)
5 - c. Although I don't really like to go to the cinema, I don't want to stay home tonight.
(Mặc dù mình không thực sự thích đi xem phim, nhưng mình không muốn ở nhà tối nay.)
I* I@ P___R = poor cruel
1 A& E# b___g = boring dead
2 O& U# t___y = tiny enormous
3 E% A* k___d = kind exciting
4 O? E@ u___l = useful rich
5 A# A% a___e = alive useless
Poor (nghèo) >< rich (giàu)
Boring (tẻ nhạt) >< exciting (thú vị)
Tiny (nhỏ) >< enormous (to lớn)
kind (tử tế) >< cruel (độc ác)
useful (hữu ích) >< useless (vô ích)
alive (còn sống) >< dead (chết)
- In the middle (Lily)
- In front of (Elijah)
- Behind (Rebecca)
- On the left/ right (Lily)
- In the foreground/ In the background (Rebecca)
Mai and Phuc work for the benefits of the community. ( T ) | ||
Be a Buddy has collected books and clothes for street children. ( T ) | ||
Go Green is an environmental business. ( F ) | ||
Be a Buddy has provided education for street children. ( T ) | ||
Go Green has encouraged people to recycle rubbish. ( T ) |
1. making models
2. horse riding
3. collecting coins
4. gardening
5. build dollhouses
6. collecting teddy bear
3 Cách Phát Âm ED
1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
E.g:
Hoped /hoʊpt/: Hy vọng
Coughed /kɔːft/: Ho
Fixed /fɪkst/: Sửa chữa
Washed /wɔːʃt/: Giặt, rửa
Catched /kætʃt/: Bắt, nắm bắt
Asked /æskt/: Hỏi
2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
E.g:
Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn
Added /ædɪd/: thêm vào
3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
E.g:
Cried /kraɪd/: Khóc
Smiled /smaɪld/: Cười
Played /pleɪd/: Chơi
Chú ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau
âm gì:
Aged; Blessed; Crooked; Dogged; Learned; Naked; Ragged; Wicked; Wretched
I. Give the correct form of the word given to complete the sentence.
1. Is she well enough to run one kilometer? | (GOOD) |
2. “Ow! Be careful with that coffee.” - “Look, now I have a burn on my arm” | (BURNING) |
3. Rob has a temperature of 39.50C | (TEMPERATE) |
4. Don’t eat so quickly. You’ll get a toothache | (TEETH) |
5. I have a pain in my back. I’m going to lie down. | (PAINFUL) |
6. That’s a bad cough . Why don’t you have a glass of water? | (COUGHING) |
7. “I have stomachache .” - “Why don’t you telephone the doctor?” | (STOMACH) |
8. My arm hurts after the table tennis match | (HURT) |
9. “I have a headache .” - “That’s because you watch too much TV.” | (HEAD) |
10. Lan was absent from class because of her sickness | (SICK) |
11. I have an appointment with my doctor at 5 p.m. | (APPOINT) |
12. She is still receiving a medical treatment in a hospital. | (MEDICINE) |
13. People fell please when they catch a common cold. | (PLEASE) |
14. She’s allergic to seafood. So when she eats them, she will have stomachache problems. | (ALLERGY) |
15. You should choose foods and drinks carefully to prevent some dangerous diseases. | (CARE) |
16. He continues sneezing because he is catching a flu. | (SNEEZE) |
17. He can reduce his serious depression when he relaxes in time and does exercise regularly. | (DEPRESS) |
18. If you provide yourself with enough vitamins, you will make a better concentrate on your work or study. | (CONCENTRATE) |
19. I got sunburnt during my beach vacation. | (SUNBURN) |
20. Lack of vitamin E can cause skin diseases and tiredness . | (TIRED) |
giúp mik vs