Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: to be at a loss: đang bị lung túng, không biết điều gì
A. trying to understand. cố để hiểu
B. to lose the game: thua
C. to feel like a stranger: thấy như một người lạ
D. to know a lot about the area. biết rất nhiều về khu vực/ lĩnh vực
Dịch nghĩa. Tôi đang không hiểu làm thế nào mà bạn có thể qua môn mà không cần học. Tất cả những gì bạn làm chỉ là chơi điện từ cả ngày.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each ofthe following questions.
Đáp án D
Giải thích: be a a loss : không biết phải làm gì, nói gì >< know a lot: biết rất nhiều
Dịch nghĩa: Tôi không biết nói gì về việc bạn sẽ làm thế nào để vượt qua kì thi mà không học gì cả. Tất cả những gì bạn làm là chơi video game cả ngày.
Đáp án B
Bạn cứ tự nhiên lấy bất cứ thức ăn nào mà bạn thích.
Help yourself to sth = welcome to take sth: cứ tự nhiên
A. Sai ngữ pháp vì any food là chủ ngữ số ít.
B. Hãy tự nhiên lấy bất cứ thức ăn nào mà bạn thích.
C. Bạn không phải trả tiền cho thức ăn mà bạn lấy.
D. Thật vinh dự cho tôi để lấy món ăn mà bạn thích
Đáp án D
Dịch câu: Tất cả các học sinh đều bắt buộc phải tham gia kì thi tuyển sinh để vào đại học.
=> obliged: bắt buộc
Xét các đáp án ta có:
A. forced (v): bắt buộc/ cưỡng chế
B. impelled (v): thúc ép/ bắt buộc
C. required (v): yêu cầu
D. optional (a): không bắt buộc
=> tính từ trái nghĩa với “obliged” là “optional”
Đáp án : D
To be obliged to V = bị bắt buộc phải làm gì >< To be optional to V = có thể lựa chọn làm gì
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
adverse (a): không thuận, có hại
favorable (a): thuận lợi, có lợi bad (a): xấu, tồi tệ
comfortable (a): thoải mái severe (a): khắc nghiệt, dữ dội
=> adverse >< favorable
Tạm dịch: Các điều kiện thời tiết bất lợi khiến trận đấu trở nên khó khăn.
Đáp án A
Adverse (adj): bất lợi,có hại >< A. favorable (adj): thuận lợi, có ích.
Các đáp án còn lại:
B. bad (adj): xấu.
C. comfortable (adj: thoải mái.
D. severe (adj): gay go, khốc liệt, khắt khe.
Dịch: Các điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho việc chơi trò chơi trở nên khó khăn
Đáp án D
State school: trường công lập >< D. independent school: trường tư, trường tự chủ tài chính.
Các đáp án còn lại:
A. trường tiểu học (trường cấp 1).
B. trường trung học cơ sở (trường cấp 2).
C. trường trung học phổ thông (trường cấp 3).
Dịch: Tất cả trẻ em đều có thể đi học mà không cần trả học phí tại các trường công lập.
Đáp án A
A. politeness: lịch sự >< discourtesy: bất lịch sự
B. impoliteness: bất lịch sự
C. bravery: sự dũng cảm
D. boldness: sự táo bạo
Dịch câu: Không có lời ngụy biện nào cho sự bất lịch sự của bạn. Hãy nghĩ 2 lần trước khi nói.
Đáp án A At a loss = không biết làm gì đó