Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
another + N số ít: cái còn lại
other + N số nhiều: những cái khác
elements (n): những thành phần => danh từ số nhiều
Sửa: another => other
Tạm dịch: Vi khuẩn trong đất và nước đóng vai trò sống còn trong việc tái chế carbon, nitrogen sulfur và những thành phần hóa học khác được sử dụng bởi những sinh vật sống.
Chọn C
Đáp án A
Sửa “ lived” => living/ which lives
Do ta thấy có 2 động từ “ live” và “ play” nên ngầm hiểu rằng bản chất câu này có 2 mệnh đề được gộp thành 1 do sử dụng tới Mệnh đề quan hệ/ Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng chủ động (động từ chia V-ing).
Dịch: Vi khuẩn sống trong đất đóng 1 vai trò quan trọng trong việc tái hấp thu khí cac-bon và ni-tơ cần thiết cho cây.
Chọn đáp án D
its => their
bark (vỏ cây) => đáp án D thay cho “trees” ở phía trước
Dịch nghĩa: Hải ly sử dụng những cái răng trước khỏe mạnh để đốn cây và bóc vỏ của cây
Đáp án D
its => their
bark (vỏ cây) => đáp án D thay cho “trees” ở phía trước
Dịch nghĩa: Hải ly sử dụng những cái răng trước khỏe mạnh để đốn cây và bóc vỏ của cây
Chọn B.
Đáp án B
Ta có “adjective + enough + to V” (đủ để làm gì) => lỗi sai là “enough strong” và cần được sửa thành “strong enough”
Dịch câu: Sau khi di chuyển trong 10 tiếng, tôi không đủ khỏe để làm việc nhà, nấu ăn và nhiều việc khác.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sửa: foot => feet
Phía trước có lượng từ là “two”, do đó ở đây ta dùng danh từ số nhiều. Số nhiều của “foot” là “feet”.
Tạm dịch: Con chuột nang đào với móng vuốt to khỏe ở hai bàn chân trước và với răng cửa nhô ra.
Chọn C
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án A
To V: để làm gì (diễn tả mục đích)
E.g: To do the test well, students have to study hard.
^ Đáp án A (stayed => to stay)
Dịch nghĩa: Để có mối quan hệ chặt chẽ thì các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau
Kiến thức: Cách dùng “another, other”
Giải thích:
another + danh từ số ít : thêm 1 ... nữa/tương tự/khác
other + danh từ số nhiều: những... khác
Sửa: another => other
Tạm dịch: Vi khuẩn sống trong đất và nước đóng vai trò quan trọng trong việc tái chế carbon, lưu huỳnh nitơ và các nguyên tố hóa học khác được sử dụng bởi các sinh vật sống.
Chọn C