Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
for whom => for which (which: dại từ quan hệ chỉ “the tiltle”)
Dịch câu: Mọi đơn xin việc đều hỏi về địa chỉ, số điện thoại của bạn và tên công việc mà bạn ứng tuyển
Đáp án D
Ta có cấu trúc so sánh : S + tobe/V + more + long adj/adv + than + S
Ta còn có thể sử dụng thêm từ: much, far để tăng mức độ so sánh
Ta thấy đáp án A là đáp án chính xác
Đáp án B
Sửa applying => applied.
Đây là Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động, lược bỏ Đại từ quan hệ và động từ đưa về dạng PII. Câu đầy đủ là: Drying food by means of solar energy is an ancient process which is applied wherever climatic conditions make it possible.
Dịch: Sấy khô thực phẩm là 1 quá trình lâu đời được áp dụng ở bất cứ nơi nào có điều kiện thời tiết phù hợp.
Đáp án D
Sửa applying => applied.
Đây là Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động, lược bỏ Đại từ quan hệ và động từ đưa về dạng PII.
Câu đầy đủ là: Drying food by means of solar energy is an ancient process which is applied wherever climatic conditions make it possible.
Dịch: Sấy khô thực phẩm là 1 quá trình lâu đời được áp dụng ở bất cứ nơi nào có điều kiện thời tiết phù hợp
Đáp án : A
“light” -> “lighter”. Các tính từ phía trước và phía sau đều được chia trong trạng so sánh, vì thế phải sửa thành lighter
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án D
Câu này dịch như sau: Tất cả đơn xin việc yêu cầu có địa chỉ, số điện thoại và tên công việc mà bạn đang nộp hồ sơ vào.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ và giới từ đi với động từ
Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “ the job” => dùng which
Apply to sb: nộp cho ai
Apply for sth: nộp cho cái gì
For whom => for which
Đáp án B
Cấu trúc rút gọn mệnh đề quan hệ
Rút gọn mệnh đề quan hệ: bỏ đại từ quan hệ, động từ tobe (nếu có), chuyển động từ về dạng V.ing nếu ở dạng chủ động, Vp.p nếu ở dạng bị động.
=> Đáp án B (to obtain => obtained)
Tạm dịch: Năng lượng địa nhiệt là năng lượng thu được bằng cách sử dụng nhiệt từ bên trong Trái Đất.
Đáp án B.
A. under supervision: được giám sát.
B. on exhibit = on display: được trưng bày.
C. located: được đặt ở đâu.
D. Stored: được lưu trữ.
Dịch câu: Hôm nay, con thuyền này may mắn là một trong số ít những chiếc thuyền chữ U còn sống sót trên thế giới, được bảo tồn đúng lúc và được trưng bày tại Bảo tàng Khoa học ở Chicago.
Đáp án B.
Ta có: Sau giới từ là V-ing.
Vì vậy: heat => heating.
Dịch: Kỹ thuật mới cần phải đốt nóng hỗn hợp trước khi ghép nó vào gỗ.