Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
- satisfied with somebody/something: hài lòng với ai đó/cái gì đó
E.g: She’s never satisfied with what she’s got.
Note 40 Vị trí của trạng từ trong câu: Trước động từ thường E.g: They often get up at 6 a.m. Giữa trợ động từ và động từ thường E.g: I have recently finished my homework. Sau động từ thường: E.g: She is singing loudly. Sau động từ to be/seem/look...và trước tính từ Cấu trúc: be/feel/look... + adv + adj E.g: She is very nice. Sau “too”: V + too + adv E.g: The teacher speaks too quickly. Trước “enough” : V + adv + enough E.g: The teacher speaks slowly enough for US to understand. Trong cấu trúc so....that: V + so + adv + that E.g: Jack drove so fast that he caused an accident. Đứng đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu E.g: The teacher carefully marked all the incorrect sentences on the blackboard. (Thầy giáo cẩn thận đánh dấu mọi câu sai trên bảng đen.) Certainly, they will be here this afternoon. He fulfilled the work completely well. Trạng từ bổ nghĩa cho động từ gần nhất E.g: They secretly decided to leave the town. (Họ bí mật quyết định rời khỏi thị trấn) quyết định một cách bí mật. They decided to leave the town secretly. (Họ quyết định rời khỏi thị trấn một cách bí mật.) |
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. All right. Keep your rece ipt. If something comes up, you can show it to us, and we'll give you a refund. - Được rồi. Giữ biên lai nhé. Nếu có vấn đề gì xảy ra, bạn có thể đưa chúng tôi xem, và chúng tôi sẽ hoàn lại tiền cho bạn.
Đáp án là B. Thanks. I'll put it in a safe place. Cám ơn. Tôi sẽ cất nó đi
Đáp án A.
Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won’t refund là phù hợp.
Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biền lai.
- refund / ri:fAnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền
Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giả của chuyến đi.
- receipt /n'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán
Ex: Can I have a receipt, please?
Đáp án là A
Bạn có thể hủy vé được hoàn tiền đầy đủ chỉ khi bạn hủy trước ngày khởi hành 1 tuần.
A. Để được hoàn tiền đầy đủ cho vé đã mua, sự hủy bỏ phải được thực hiện 7 ngày trước lịch máy bay cất cánh.
B. Khi bạn mua vé cho một chuy bay, bạn có thể nhận tiền hoàn lại trước ngày máy bay dự kiến khởi hành.
C. Bạn có thể nộp đơn xin hoàn lại tiền mua vé trong vòng 1 tuần nếu bạn thay đổi kế hoạch và không thể thực hiện chuyến bay.
D. Khi chuyến bay bị hủy bởi hãng hàng không, bạn phải yêu cầu hoàn lại tiền đầy dủ trong vòng 1 tuần trước ngày khởi hành
Đáp án B
Kiến thức cấu trúc
Dịch nghĩa. Cà phê không được đậm đặc. Nó không giúp chúng tôi tỉnh táo.
A. Cà phê rất đậm đặc, nhưng nó không thể giúp chúng tôi tỉnh táo.
B. Cà phê không đủ đậm đặc để giúp chúng tôi tỉnh táo.
C. Cà phê không đủ ngon để chúng tôi giúp tỉnh táo.
D. Chúng tôi tỉnh táo mặc dù cà phê không đủ đậm đặc.
Đáp án D
- As far as: theo như
E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.
- As long as: miễn là
E.g: We'll go as long as the weather is good.
- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)
E.g: I don’t play so well as my brother.
- As well as: cũng như
E.g: They sell books as well as newspapers.
ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như
trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)
Đáp án C.
Tạm dịch: Café không mạnh. Nó không làm chúng tôi tỉnh táo.
Ta thấy đáp án chính xác là C. Cà phê không đủ mạnh để làm chúng tôi tỉnh táo.
- enough: đủ. Ex: He is not strong enough to lift the weight: Anh ấy không đủ khỏe để nâng cái tạ lên
Các đáp án còn lại sai về nghĩa.
Đáp án A.
Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won't refund là phù hợp.
Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biên lai.
- refund /'ri:fʌnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền
Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giá của chuyến đi.
- receipt /rɪ'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán
Ex: Can I have a receipt, please?