K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 1 2017

Đáp án B.

Câu dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, có động từ dùng ở bị động: now considered a classic = which is now considered a classic.

Tạm dịch: Trong The Sociology of Science (Xã hội học của khoa học), nay được coi là kinh điển, Robert Merton luận bàn về lực lượng văn hóa, kinh tế và xã hội những thứ đã góp phần vào sự phát triển của khoa học hiện địa.

3 tháng 12 2019

Đáp án B.

Câu dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, có động từ dùng ở bị động: now considered a classic = which is now considered a classic.

Tạm dịch: Trong The Sociology of Science (Xã hội học của khoa học), nay được coi là kinh điển, Robert Merton luận bàn về lực lượng văn hóa, kinh tế và xã hội những thứ đã góp phần vào sự phát triển của khoa học hiện đại.

10 tháng 10 2019

Đáp án B.

Câu dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, có động từ dùng ở bị động: now considered a classic = which is now considered a classic.

Tạm dịch: Trong The Sociology of Science (Xã hội học của khoa học), nay được coi là kinh điển, Robert Merton luận bàn về lực lượng văn hóa, kinh tế và xã hội những thứ đã góp phần vào sự phát triển của khoa học hiện địa

7 tháng 5 2018

Đáp án B

Kiến thức về mệnh đề quan hệ rút gọn

Xét cấu trúc câu:

Robert Merton: chủ ngữ

Discusses: động từ chính của câu

=> _____ a classic: có vai trò là mệnh đề bổ ngữ

=> chọn B (ban đầu : “is now considered" giản lược còn "now considered")

Tạm dịch: Trong khoa học xã hội, được coi là một tác phẩm kinh điển, Robert Merton thảo luận về các lực lượng văn hóa, kinh tế và xã hội đã đóng góp cho sự phát triển của khoa học hiện đại.

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- As far as: theo như

E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.

- As long as: miễn là

E.g: We'll go as long as the weather is good.

- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)

E.g: I don’t play so well as my brother.

- As well as: cũng như

E.g: They sell books as well as newspapers.

ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như

trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.