K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 8 2018

Đáp án C

Kiến thức: từ vựng, động từ khuyết thiếu

Giải thích:

must, can't, couldn't + have + V.p.p: thể hiện suy đoán chắc chắn.

should have V.p.p: nên làm nhưng đã không làm

needn’t have V.p.p: đáng lẽ ra không cần thiết phải làm nhưng đã làm

Tạm dịch: Người bạn nhìn thấy tối qua không thể là Sue được. Cô ấy đang ở nước ngoài cùng với gia đình.

13 tháng 2 2018

Chọn C

    must, can't, couldn't + have + V.p.p: thể hiện suy đoán chắc chắn.

    should have V.p.p: nên làm nhưng đã không làm

    needn’t have V.p.p: đáng lẽ ra không cần thiết phải làm nhưng đã làm

    Tạm dịch: Người bạn nhìn thấy tối qua không thể là Sue được. Cô ấy đang ở nước ngoài cùng với gia đình.

Đáp án C

14 tháng 3 2019

Đáp án B

Diễn tả dự đoán không thể xảy ra trong QK à dùng “can’t have + Pll

Dịch: Người bạn nhìn thấy đêm qua không thể nào là Jack, bởi vì anh ấy đã ở đây với tôi trong suốt thời gian đó

2 tháng 6 2017

Đáp án là C

Câu gốc: If there hadn’t been such a strong wind, it would not have been so difficult to put out the fire. (Nếu không có một cơn gió mạnh như vậy, sẽ không quá khó khăn để dập đám cháy. )

C. If the wind hadn’t been so strong, it would have been much easier to put out the fire. (Nếu gió đã không quá mạnh, nó sẽ dễ dàng hơn nhiều để dập lửa. ). Câu này sử dụng tính từ trái nghĩa: difficult >< not easy.

4 tháng 9 2019

Chọn C

22 tháng 10 2019

Đáp án C

Come in for: hứng chịu (lời phê bình, chỉ trích)

Go down with: bị (bệnh)

Dịch: Cô ấy đáng ra đã ở đây nhưng cô ấy đang bị cảm

29 tháng 11 2018

Đáp án B.

A. go through sth: kiểm tra kĩ; trải qua việc gì đó.

Ex: - She went through the company’s account, looking for evidence of fraud: Cô ta kiểm tra kỹ tài khoản của công ty, tìm kiếm chứng cứ lừa đảo.

       - She’s been going through a bad patch recently: Cô ta vừa trải qua một vận đen lớn gần đây.

B. to go down with sth: become sick/ ill (tiếng Anh-Anh)

Ex: Your daughter has gone down with smallpox: Con gái của tôi đã mắc phải bệnh đậu mùa.

C. to come in for with sth: chịu đựng cái gì.

Ex: the publishing house has come in for a lot of criticism due to its new book.

D. to come up against sth (v): giải quyết, vượt qua khó khăn.

Ex: We may find we come up against quite a lot of opposition from local people: Chúng tôi có thể thấy rằng chúng tôi phải đối mặt với khá nhiều sự phản đối từ người dân địa phương.

Đáp án chính xác là B. gone down with.

Tạm dịch: Cô ấy đang lẽ đã ở đây nhưng cô ấy lại bị cúm.

30 tháng 7 2017

Đáp án A

Stayed => to stay vì khi chỉ mục đích để làm gì ta dùng to Vo

Câu này dịch như sau: Để có mối quan hệ chặt chẽ, các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau

15 tháng 1 2019

Đáp án A

To V: để làm gì (diễn tả mục đích)

E.g: To do the test well, students have to study hard.

^ Đáp án A (stayed => to stay)

Dịch nghĩa: Để có mối quan hệ chặt chẽ thì các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau

24 tháng 9 2019

Đáp án B

Much => many