K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 12 2019

Câu 1 chọn C vì A,B,D đều đọc là /t/ , còn C đọc là /d/

Câu 2 Chọn A vì B,C,D đọc là /CH/, còn A đọc là /SH/

1 tháng 12 2019

1. C. studied

2. A. machine

1. C

2. A

3. B

4. D

5. A

6. A

@Bảo

#Cafe

I Chọn từ phát âm khác nhất1. A. Posto . B. Stop. C. Clock . D. Volleyball2. A. Bread . B. Great. C. Head. D. Ready3. A. Monday. B. Some. C. come. D. homework4. A. goes. B. Watches. C. dishes. D. classes 5. A. children. B. much. C. school. D. chair6. A. lunch. B. Funny. C. Sun. D. ComputerII. Chọn từ khác nhất 1. A. arm. B. elbow. C. chubby. D. knee2.A. in. B. but. C. of. D. under3. A. calculator . B. compass. C. bicycle. D. pencil case4. A. black. B. tail. C. blonde. D....
Đọc tiếp

I Chọn từ phát âm khác nhất

1. A. Posto . B. Stop. C. Clock . D. Volleyball

2. A. Bread . B. Great. C. Head. D. Ready

3. A. Monday. B. Some. C. come. D. homework

4. A. goes. B. Watches. C. dishes. D. classes 

5. A. children. B. much. C. school. D. chair

6. A. lunch. B. Funny. C. Sun. D. Computer

II. Chọn từ khác nhất 

1. A. arm. B. elbow. C. chubby. D. knee

2.A. in. B. but. C. of. D. under

3. A. calculator . B. compass. C. bicycle. D. pencil case

4. A. black. B. tail. C. blonde. D. straight

5. A. english. B. physics. C.music. D. homework

6. A. study. B. play. C. have. D. piano

7. A. cheek. B. patient. C. leg. D. shoulders

8. A. apartment. B. villa. C. stilt house. D. fridge

9. A. ceiling fan. B. living room. C. bedroom. D. attic

III . điền những từ sau dây vào chỗ chấm

những từ " Student, hair, family, tall, short, eyes, nose, round, beautiful, hair, blue"

Hello. My name is Helen.I am a___________. There are fourpeople in my ________: my father, my mother, my sister and i. My father isn t_____________. He s tall with black _________ blue ________, and a big _________. My mother is not ___________. She is short. Her face is oval with ___________ eyes and a small nose. My sister is _____________. She isn t short. She s tall. Her ______ is long and her face is round. Her eyes are___________ and her nose is small.

IV. Complete the sentences so its meaning doesn t change

1. The woman is tall and thin. - She s __________

2. The man is old - He s __________

3. the pencil is short. - It s ___________

4. Hip hop is my favourite kind of music. - I __________

5. The housse is small. - It s _____________

6. Her hair is long - She _________

7. Her eyes are brown. - She ___________

8. Our school has 20 classrooms. - There _________

9. The book is in the table. - there ________

10. is there a lake in the park?- Does __________

11. The mountains are behind tje house - The house _________

12. Miss Huong is my English teacher. - She _________

13. There is not a math class to day - We don t ________

14. What subject do you like best ? - What s _________

15. There is a dog in front of the computer. - A dog _________. 

 

0
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group1. A. prize  B. excite  C. design  D. capital2. A. cold  B. photo  C. continent  D. poster3. A. city  B. capital  C. nice  D. excite4. A. designed  B. received  C. cycled  D. rewarded5. A. tomorrow  B. tower  C. crowd  D. around6. A. city  B. cycle  C. symbol  D. bicycle7. A. weather  B. earth  C. marathon  D. healthy8. A. hear  B. idea  C. career  D. beach9. A....
Đọc tiếp

I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group

1. A. prize  B. excite  C. design  D. capital

2. A. cold  B. photo  C. continent  D. poster

3. A. city  B. capital  C. nice  D. excite

4. A. designed  B. received  C. cycled  D. rewarded

5. A. tomorrow  B. tower  C. crowd  D. around

6. A. city  B. cycle  C. symbol  D. bicycle

7. A. weather  B. earth  C. marathon  D. healthy

8. A. hear  B. idea  C. career  D. beach

9. A. school  B. chemistry  C. channel  D. character

10. A. remote  B. popular  C. cold  D. snow

11. A. grammar  B. damage  C. mammal  D. drama

12. A. both  B. tenth  C. myth  D. with

13. A. gate  B. gem  C. gaze  D. gaudy

14. A. thus  B. thumb  C. sympathy  D. then

15. A. lays  B. says  C. stays  D. plays

16. A. candy  B. sandy  C. many  D. handy

17. A. earning  B. learning  C. searching  D. clearing

18. A. waited  B. mended  C. naked  D. faced

19. A. given  B. risen  C. ridden  D. whiten

20. A. cough  B. tough  C. rough  D. enough

21. A. accident  B. jazz C. stamps D. watch

22. A. this B. thick C. maths D. thin

23. A. gas B. gain C. germ D. goods

24. A. bought B. nought C. pluogh D. thought

25. A. spear B. gear C. fear D. pear

26. A. cotton B. bottle C. cold D. common

27. A. dear B. hear C. bear D. clear

28. A. bury B. curtain C. burn D. turn

29. A. folk B. work C. pork D. corn

30. A. shout B. sugar C. share D. surgery

 

2
27 tháng 2 2022

1.d

2.c

3.c

4.d

5.a

Sorry,mk chỉ biết từng đấy

27 tháng 2 2022

d c c d a

nha

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

A: What’s it like? (Nó như thế nào?)

B: It has a lot of historic places. (Nó có rất nhiều địa điểm lịch sử.)

A: Is it in Viet Nam? (Nó ở Việt Nam phải không? )

B: It’s Ha Noi. (Đó là Hà Nội.)

A: Right. (Đúng vậy.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

a. hall: picture.

(hành lang: tranh) 

b. living room: sofa, picture, lamp.

(phòng khách: sô-pha, tranh, đèn)

c. bedroom: picture, lamp, chest of drawers.

(phòng ngủ: tranh, đèn, tủ có ngăn kéo)

d. bathroom: toilet, sink, shower.

(phòng tắm: bồn cầu, bồn rửa, vòi hoa sen)

e. kitchen: fridge, dishwasher, cupboard, sink. 

(phòng bếp: tủ lạnh, máy rửa chén/ bát, tủ chén/ bát, bồn rửa)

16 tháng 8 2020

1.(chịu)

2.B

3.B

Choose one word that has the underlined part pronounced diferently from the others by crircling A,B,C or D :

1. A BOOKS        B.PENCIL     C. RULER      D. BAGS

2. A TENTH          B. MATH          C . BROTHER    D. THEATE

3. A HAS             B. NAME           C. FAMILY           D. LAMP

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

DOWN (hàng dọc)

1. She likes to meet new people. She's friendly.

(Cô ấy thích gặp gỡ những người mới mẻ. Cô ấy thân thiện.)

2. People cook meals in this room. => kitchen

(Mọi người nấu ăn trong phòng này. => nhà bếp)

4. You hear with them. => ears

(Bạn nghe với chúng. => tai)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

A: What’s your answer to Question 1?

(Câu trả lời của bạn cho Câu hỏi 1 là gì?)

B: It’s C. What’s your answer?

(Là C. Câu trả lời của bạn là gì?)

A: My answer is A. What’s your answer to Question 2?

(Câu trả lời của tôi là A. Câu trả lời của bạn cho Câu hỏi 2 là gì?)

B: It’s C. What’s your answer?

(Là C. Câu trả lời của bạn là gì?)

A: Oh, me too. What’s your answer to Question 3?

(Ồ, tôi cũng vậy. Câu trả lời của bạn cho Câu hỏi 3 là gì?)

B: It’s B. What’s your answer?

(Là B. Câu trả lời của bạn là gì?)

A: Well, I choose A.

(À, tôi chọn A.)

16 tháng 5 2018

B.says

Khi chia động từ say bằng cách thêm "s", nó được đọc khác đi hoàn toàn.

16 tháng 5 2018

c. day

chúc bạn học tốt