Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. bải bỏ 2. Hoàn thành 3. Chương trình làm việc 4.đánh giá 5. Ủy quyền 6. Dịch vụ ăn uống
1, bỏ ( bỏ đi, bãi bỏ)
2, hoàn thành
3, chương trình làm việc
4, đánh giá
5, cho phép
6, phục vụ
kb với
Cakes are hard to make
cái câu () hay mà cậu nói tớ không hiểu nên không trả lời nghen
I don't the way it tastes
Shelley doesn't think that this quiz is hard
Cakes are hard to make.
vì từ be là tobe vậy mình không chia động từ
Joel to play soccer.
Vì là động từ thường nên ko chia
I don't the way it tastes.
vì not là động từ thường nên phải có trợ động từ đi kèm
Shelly doesn't think this quiz is hard
giải thích gần giống câu trên
Chúc bạn hok tốt.
Nhớ cho mk nha.
ancient : phố cổ
brave : anh dũng , dũng cảm
cartoon : phim hoạt hình
~ hok tốt ~
DỊCH NGHIÃ CỦA CÁC TỪ SAU:
1.ACCIDENT: sự rủi ro, tai nạn, tai biến
2.AUTUMN:mùa thu
3.BUILDING:xây dựng
4.DESIGN:thiết kế
5.ONCE UPON A TIME:ngày xửa ngày xưa
6.PAGODA:chùa
7.PACKET:túi,gói
8.PATIENT:bệnh nhân, kiên nhẫn
9.SORE THROAT:đau họng
Trả lời :
1. Accident : tai nạn, sự rủi ro
2. Autumn : mùa thu
3. Building : xây dựng
4. Design : thiết kế
5. Once upon a time : ngày xửa ngày xưa
6. Pagoda: chùa
7. Packet : túi ,gói
8. Patient : ( n ) bệnh nhân
( adj ) kiên nhẫn
9. Sore throat : đau họng
◉‿◉
1. Are there forty classrooms in Phong' s school?
2. Phuong is Nam' s brother.
3.My father usually goes to work by car.
4. It is a small house.
5. The toystore is to the left of the bookstore.
Mình biết cách nhanh nhất nè: Lên google tra ik. Nhanh, gọn, lẹ.
1. Giới từ là những từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ ( Object , Verb + ing , cụm danh từ ,...
Eg : I went into the room.
2.+ Father and daughter : Bố và con gái.
+ The children read with the parents : Những đứa trẻ đọc cùng với bố mẹ.
+ You are their son : Bạn là con trai của họ.
~ Hok tốt ~
những từ này là từ tiếng anh rồi mà tại sao đề lại là dịch ra tiếng anh??
Trả lời :
- hard - working : chăm chỉ
- gorilla : khỉ đột
- invite : mời gọi
~Study well~
#QASJ
HARD-WORKING : CHĂM CHỈ
GORILLA : KHỈ ĐỘT
INVITE : MỜI