Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A.
Lan:Where ( you/spend) your summer vacation, Hoa?
Hoa : I (go) to Tri Nguyen Aquarium in Nha Trang with my family.
Lan: What (you/see) there?
Hoa: I (see) a lot of types of fish and turtles.
Lan:(you/buy) several beautiful souvenirs for my friend in the souvenir shop. I also (get) a big she'll for myself. I (enjoy) the trip very much.
B.
Nam: How(be) your trip to Da Lat last week, Ba?
Ba: It (be) great. I (enjoy) it very much.
Nam: What (you/do)there?
Ba: I (visit) Love Valley, Xuan Huong Lake, and some famous pagodas. I also (have) a boat trip on the Tuyen Lay Lake
Present ( nguyên thể ) | Past ( quá khứ ) | Past pariple ( phân từ II ) |
1,work 2,have 3,do 4,speak 5,listen 6,read 7,write 8,eat 9,drink 10,sleep 11,play 12,buy 13,make 14,take | 1.worked 2.had 3.did 4.spoke 5.listened 6.read 7.wrote 8..ate 9.drank 10.slept 11.played 12.bought 13..made 14.took | 1.worked 2.had 3.done 4.spoken 5listened 6.read 7.written 8.eaten 9.drunk 10.slept 11.played 12.bought 13.made 14.taken |
Bài làm
1. work - worked - worked
2. have - had - had
3. do - did - done
4. speak - spoke - spoken
5. listen - listened - listened
6. read - read - read
7. write - wrote - written
8. eat - ate - eaten
9. drink - drank - drunk
10. sleep - slept - slept
11. play - played - played
12. buy - bougght - bought
13. make - made - made
14. take - took - taken
~ Gợi ý: sao bn không mua quyển 360 động từ bất quy tắc và có quy tắc ý. ~
# Chúc bạn học tốt. #
1.quiz show | a.a device that allows you to operate a television etc from a distance | Answer 1d |
2.channel | b.a woman on television or radio who tells you what the weather will be | 2g |
3.TV schedule | c.a film about real people and events | 3h |
4.remote control | d.aprogramme where you try to answer question in order to win prizes | 4a |
5.MC | e.a person who watches television | 5i |
6.weathergirl | f.a funny television programme in which the same character appears in different situations | 6b |
7.comedian | g.a television station | 7j |
8.documentary | h.a list of the television programmes that are on a parular channel and the times that they start | 8c |
9.sitcom | i.a person who hosts an event | 9f |
10.viewer | j. a person whose job is to make people laugh,by telling jokes or funny stories | 10e |
# hok tốt #
1. A. smile B. so C. spring D. noise
2. A. special B. spring C. she D. sugar
3. A. rice B. celebrate C. calendar D. smile
Cau tra loi : 1 - D ; 2 - A ; 3 - C
Danh từ đếm được : __sandwich , fish , piece , cake , kilo , egg , orange , apple , banana , tomato , potato , gram ____________________________________________________________________
Danh từ không đếm được : ____Những từ còn lại____________________________________________________________________
Danh từ đếm được:
fish, piece, kilo, egg apple, banana, beef, meat, chocolate, cabbge, tomato, potato, gram
Danh từ không đếm được:
sanwich, soap, juice, water, milk, coffe, tea, cake, oil, butter, bread
I am a sudent i study at olm
I am a class 6e I am ten year old
there are sĩ people in my family how are you
i study at olm I don't know
Vocabulary. Question I: Find the word that has different sound from the others by cireling A, B, C or D.
C. villa
C. eyes
D. band
1. A.camp
B. vocabulary
D. lips
2. A.arms
B. ears
B. choir
C.children
D. chair
3. A.kitchen
B. places
C. faces
D. lakes
4. A.oranges
C. uniform
D. funny
5. A.study
B. club
B. writes
C. changes
D. watches
5. A. washes .
A. month
B. son
C. come
D. borrow
D. homework
C. monday
C. s
A. post
B. hope
D. types
A. matches
B. hates
Mk sap xep lun nha ban :
A | B |
1. beautiful 2. generous 3. big 4. short 5. reserved 6. quiet 7. hard - working 8. happy |
c. ugly f. mean a. small h. tall g. outgoing b. noisy e. lazy d. unhappy
|
De bai : Match an adjective in column A with its antonym in column B.
*Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. flower
B. cow
C. show
D. town
2. A. stamp
B. castle
C. station
D. stop
3. A. stops
B. bags
C. cleans
D. has
*Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với vị trí trọng âm khác với các từ còn lại.
4. A. action B. drama C. horror D. protect
*Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. flower
B. cow
C. show
D. town
2. A. stamp
B. castle
C. station
D. stop
3. A. stops
B. bags
C. cleans
D. has
*Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với vị trí trọng âm khác với các từ còn lại.
4. A. action B. drama C. horror D. protec