K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 13 :  Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

A. For i=1 to 10 do writeln(‘A’)

B. For i : = 1 to 10 do writeln(‘A’);

C. For i:=5 to 30 do; writeln(‘A’)

D. For i:= 10 to 1 do writeln(‘A’);

PHẦN I. CÂU HỎI Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? A.For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; B.For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; C.For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; DFor <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu 2: Vòng lặp While <Điều kiện> do <Câu lệnh>; là vòng lặp: A....
Đọc tiếp

PHẦN I. CÂU HỎI

Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

A.For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

B.For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

C.For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

DFor <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 2: Vòng lặp While <Điều kiện> do <Câu lệnh>; là vòng lặp:

A. Chưa biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp

C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100

Câu 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:

s:=1;

for i:=1 to 5 do s := s*i;

A.120 B. 55 C. 121 D. 151

Câu 4: Phần thân chương trình bắt đầu bằng từ khóa:

A.End. B.Begin. C.Uses. D.Var.

Câu 5: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:

A. var<Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of<kiểu dữ liệu >;

B. var<Tên mảng> : aray [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of<kiểu dữ liệu >;

C. var<Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of<kiểu dữ liệu >;

D. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for<kiểu dữ liệu >;

Câu 6: Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ?

A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);

Câu 7: Chọn khai báo hợp lệ:

A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;

B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;

Câu 9: Trong lệnh lặp For…do của Pascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?

A. +1 B. +1 hoặc -1 C. Một giá trị bất kì D. Một giá trị khác 0

Câu 10:Cú pháp của câu lệnh While…do là:

A. While<điều kiện>to<câu lệnh>;

C. While<điều kiện>do<câu lệnh>;

B. While<điều kiện>to<câu lệnh1>do<câu lệnh 2>;

D. While<điều kiện>; do<câu lệnh>;

Câu 11: Phần mềm học tập Anatomy giúp:

A. Vẽ hình hình học động

B. Luyện gõ chữ

C. Làm quen với giải phẫu cơ thể người

D. Xử lý âm thanh

Câu 12: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

C. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 13: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

S:=0;

For i:=1 to 5 do S:=S+i;

Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?

A. 20 B. 15 C. 10 D. 0

Câu 14:Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 .

Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?

A. Integer B. Char

C. Real D. Integer và Longint

Câu 15: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng:

A. for i:=1 to 10; do x:=x+1 C. for i:=1 to 10 do x:=x+1

B. for i:=10 to 1 do x:=x+1. D. for i:= 1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1

Câu 16:Đánh dấu [X] vào ô đúng hoặc sai tương ứng trong các câu lệnh trong chương trình tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên, nếu sai sửa lại?

Câu lệnh

Đúng

Sai

Sửa lại

Program Chuong trinh

Var i,s : real;

Const n:=100;

Begin

Wile i <=n do;

Begin

S:=s+i

i =i+1

End.

Writeln(s)

Readln

End;

1
15 tháng 8 2020

1B,2A,3B,4B,5D,6D,7A,9D,10.B,11C,12.B,13.C,14.D,15.C,16.Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ

Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?A. Tăng 1B. Tăng 2C. Tăng 3D. Tăng 4Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:A. Biết trước số lần lặpB. Chưa biết trước số lần lặpC. Biết trước...
Đọc tiếp

Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);

b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);

d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);

Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?

A. Tăng 1

B. Tăng 2

C. Tăng 3

D. Tăng 4

Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:

A. Biết trước số lần lặp

B. Chưa biết trước số lần lặp

C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50

D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50

Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1;

thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu: *

A. Integer

B. Real

C. String

D. Tất cả các kiểu trên đều được

Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=0;

for i:=1 to 5 do

s := s+i;

writeln(s);

Kết quả in lên màn hình là của s là :

a) 11

b) 55

c) 101

d) 15

Câu 7: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i

Else S:= S + i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 8: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

III. Bài tập thực hành: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên n. Viết ra 20 các số chẳn tiếp theo lớn hơn số n.

GIÚP VỚI !!!

2
2 tháng 3 2021

1.C

2.A

4.A

5.A

6.D

7.C

8.A

III.

Program HOC24;

var  n,d: integer;

begin

write('Nhap N: '); readln(n);

if n mod 2=1 then

begin

begin

n:=n+1;

write(n,' ');

end;

d:=1;

while d<20 do 

begin

n:=n+2;

write(n,' ');

d:=d+1;

end;

end else

begin

d:=1;

while d<=20 do 

begin

n:=n+2;

write(n,' ');

d:=d+1;

end;

end;

readln

end.

Câu 1: Chọn C

Câu 2: Chọn A

27 tháng 2 2019
a) Không hợp lệ vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối b) Không hợp lệ vì giá trị đầu và giá trị cuối không là các giá trị nguyên

c) Không hợp lệ vì lệnh gán phải kí hiệu là := chứ không phải =

d) Không hợp lệ vì sau từ khóa do không được phép có dấu chấm phấy ;

e) Không hợp lệ, vì không x phải khai báo số nguyên !

23 tháng 3 2019

a) ko. vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối

b) ko. vì giá trị đầu và giá trị cuối ko phải là giá trị nguyên

c) ko. vì sau biến đếm i thiếu dấu (:)

d) ko. vì sau DO có dấu (;)

e) ko. vì x ko khai báo số nguyên

A. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i  to 10 do writeln(‘A’);Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?A. 10 lần B. 5 lần C....
Đọc tiếp

A. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất 

Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?

A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10  writeln(‘A’);

C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i  to 10 do writeln(‘A’);

Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );

Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?

A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần              D. Không thực hiện.

Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0;

                                                            For i:= 1 to 5 do J:= j + i;

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?

A. 12    B. 22 C. 15 D. 42.

Câu 4. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?

A. S:=1;  B. i:=0; S:=1;

While S<10 do write(S);                 while s<10 do S:=S+i; i:=i+1;  

C. n:=2; while n<5 do write(‘A’); D. Cả A và B.

Câu 5. Khi thực hiện đoạn chương trình sau:  n:=1; T:=50;

        While n < 20 do  begin  n:= n+5; T:=T- n  end;

Hãy cho biết giá trị của biến T  bằng bao nhiêu?

A. 14 B. 15 C. 16 D. 17

Câu 6. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]);  để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? 

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 7. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:

A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên. B. Chỉ số đầu   chỉ số cuối.

C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.               D. Cả ba ý trên.

Câu 8. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?

A. 20 B. 18 C. 21 D. 22

1

Câu 1: B
Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: B

Câu 5: D

Câu 6: B

Câu 7: A

Câu 8: C

17 tháng 3 2022

D

17 tháng 3 2022
TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>; d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu...
Đọc tiếp

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>;

d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

a) For i:=10 to 1 do write(‘A’); c) For i:=1.5 to 10 do write(‘A’);

b) For i= 1 to 10 do write(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do write(‘A’);

Câu 3: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:

a) Biết trước số lần lặp c) Chưa biết trước số lần lặp

b) Biết trước số lần <=100 d) Biết trước số lần là >=100

Câu 4: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:

a) While <đk> do; <câu lệnh>; c) While <đk> <câu lệnh> do;

b) While <câu lệnh> do <đk>; d) While <đk>do <câu lệnh>;

Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i;

Kết quả cuối cùng của s là : a) 11 b) 55 c) 101 d) 15

Câu 6: Trong đọan chương trình pascal sau đây x có giá trị là mấy

Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;

If x > 10 then x := x +10 ; End.

a) 3 b) 5 c) 15 d) 10

Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:

var a, b :integer;

s,cv :real ;

begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; end.

Biến s và cv có giá trị là mấy:

a) s = 10 ; cv = 5 ; c) s= 30 ; cv = 50 ;

b) s = 50 ; cv = 40 ; d) s = 50 ; cv = 30 ;

Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? a) 4 b) 6 c) 8 d) 10

Câu 9: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)<>0 then S:=S + 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 10: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i

Câu 11: Để đếm các số lẻ <= n ; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) =0 then S:=S + 1;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 12: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần

a) s:=5; i:=0;

While i<=s do s:=s + 1;

a) s:=5; i:=1;

While i<=s do i:=i + 1;

b) s:=5; i:=1;

While i> s do i:=i + 1;

d) s:=0; i:=0;

While i<=s do S:=S + i;

Câu 13: Chọn khai báo hơp lệ

a) Var a: array[1..n] of real;

c) Var a: array[1:n] of real;

b) Var a: array[1..100] of real;

d) Var a: array[1…n] of real;

Câu 14: Chọn khai báo hơp lệ

a) Const n=5;

Var a,b: array[1..n] of real;

c) Var n: real;

Var a,b: array[1:n] of real;

b) Var a,b: array[100..1] of real;

d) Var a:array[1.5.10] of real;

Câu 15: Thực hiện đoạn lệnh:

a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là: a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6

II. TỰ LUẬN

1) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chẵn từ 1 đến n và tổng của chúng?

2) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chia hết cho 5 từ 1 đến n và tổng của chúng?

3) Tính trung bình cộng của n số nguyên nhập từ bàn phím?

4) Tìm số lớn nhất trong dãy n số nguyên nhập từ bàn phím?

5) Sửa lỗi cho các câu lệnh Pascal sau:

a. For i=1 to 10 do s= s+i; b. While i:=5 do s:= s+i;

c. Var a:array[100..1] of real; d. If a>b; then max:=a;

6) Kẻ bảng thể hiện các câu lệnh lặp sau:

a. s:=0; b. s:=0; i:=10;

For i:= 1 to 20 do While i>0 do

If I mod 5=0 then s:=s+i; begin s:=s+i; i:=i-1end;

7) Sau khi thực hiện các đoạn chương trình sau, giá trị của biến s và biến i bằng bao nhiêu?

a. s:=1; b. s:=0; i:=0;

For i:= 1 to 5 do s:=s*i; While i<5 do begin i:=i+1; s:=s+i end;

8) Cho biết kiểu dữ liệu của biến a và b trong các đoạn chương trình sau:

a. a:= 0; b:=0;

while a<5 do begin a:=a+1; b:=b+1/a end;

b. b:=1;

For a:= 1 to 5 do b:=b*a;

0