K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Vai trò của hồng cầu là:

a. Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch      b. Bảo vệ   

c.  Vận chuyển O2vàCO2                          d.Đôngmáu

2. Cơ quan không phải bộ phận của tuyến tiêu hoá:

a.Tuyến nước bọt              b. Ruột non                 c. Tuyến vị                         d. Tuyến ruột

3. Xương dài ra nhờ tác dụng của :

a. Mô xương xốp                                                                 b. Chất tuỷ đỏ trong đầu xương

c. Chất tuỷ vàng trong khoang xương                                                   d. Đĩa sụn tăng trưởng

4. Sự ô xi hóa các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò:

a. Tổng hợp các chất hữu cơ, tạo ta năng lượng cho cơ co   

b. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản, tạo ta năng lượng cho cơ co                     

c.  Để phân giải axit lactic cung cấp năng lượng cho cơ co

d. Tổng hợp khí ô xi                                                        

5. Chất nào sau đây không có trong thành phần dịch vị là

a.Chất nhày                    b. HCL                          c. Enzim pepsin            d.  Enzim amilaza

6. Trong quá trình hô hấp, sự TĐK giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

a. Khoang mũi               b. Khí quản                   c. Phổi                           d. Phế quản            

7. Loại mạch máu có nhiều sợi đàn hồi là:

a. Mao mạch                  b.Tĩnh mạch                   c. Động mạch               d. Mao mạch và tĩnh mạch   

8. Cách hô hấp đúng là:

a. Thở bằng miệng                                                b. Thở bằng mũi

c. Hít vào ngắn hơn thở ra                                     d. Hít vào bằng miệng, thở ra bằng mũi

II. Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ ……. cho thích hợp (1,0đ)

- Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của  oxi từ không khí(1)…. . . . . . . . . . . . .vào máu và của CO2 từ (2) ………………………vào không khí phế nang

 - Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào (3)……………………và của CO2  từ tế bào vào  (4)……………………..

 

Câu 1: Trong các xương sau đây xương dài là:

A . Xương sống .              B . Xương vai.       C . Xương đòn .       D . Xương sọ.

Câu 2 : Sụn đầu xương có chức năng gì ?

A.Giúp xương to về bề ngang.                                B. Tạo các ô trống chứa tuỷ đỏ.

C.  Phân tán lực tác động.                          D. Giảm ma sát trong khớp xương .

Câu 3: Hồng cầu có chức năng gì?

A.Vận chuyển nước và muối khoáng.                  B. Vận chuyển khí CO2 và O2..             

C. Vận chuyển chất dinh dưỡng.                D. Vận chuyển khí và chất khoáng.

Câu 4: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào giống nhau ở điểm nào?

A.Đều lấy ôxi thải ra cacbonic và các sản phẩm phân hủy khác.

B. Đều lấy vào ôxi và các chất cần thiết, đều thải ra cacbonic và các sản phẩm phân hủy khác.                

C. Đều lấy vào ôxi và thải ra cacbonic các sản phẩm phân hủy khác.                         

D.Đều lấy vào ôxi và các chất cần thiết thải ra các sản phẩm phân hủy khác.                         .

Câu  5:  Sự trao đổi khí ở tế bào xẫy ra như thế nào?

A. Ôxi vào tế bào và Cacbônic ở tế bào vào máu .          B. Ôxi và cacbônic từ tế bào vào máu.

  C.Khí ôxi và cacbônic từ máu vào tế bào .             D.Cacbônic vào tế bào và ôxi máu vào tế bào.

Câu 6:  “Nổi da gà” là hiện tượng:

  A.Tăng thoát nhiệt                                                             B.Tăng sinh nhiệt.

  C.Giảm thoát nhiệt.                                                           D.Giảm sinh nhiệt

Câu 7: Khi hít vào các xương sườn nâng lên thể tích lồng ngực sẽ như thế nào?

 A. Lồng ngực được nâng lên.                               B.Lồng ngực được hạ xuống.           

 C. Lồng ngực hẹp lại.                                              D. Lồng ngực không thay đổi.

Câu 8:  Phổi có chức năng như thế nào?

 A. Làm ẩm không khí và dẫn khí.                        B. Làm ấm không khí và dẫn khí.

 C. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.          D. Trao đổi  và điều hòa không khí.         

Câu 9: Khi ném một quả bóng rổ treo ở trên cao, chúng ta đã tạo ra:

A  phản lực           B. Lực đẩy                    C. lực kéo                                       D. Lực hút

Câu 10:  Loại thức  uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn:

A.    Rượu trắng           B. Nước lọc               C. Nước khoáng            D. Nước ép   

II.Tự luân :

Câu 1:( 1,5 điểm)  Phản xạ là gì ? Cho ví dụ về phản xạ ?

Câu 2: ( 2,5 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng hấp thụ. Kể một số bệnh về đường tiêu hoá thường gặp và cách phòng tránh.

Câu 3 :  Khi gặp người bị tai nạn gãy xương cần thực hiện sơ cứu như thế nào ?

Câu 1 (2đ): Nêu những đặc điểm thể hiện tính chất sống của tế bào?

Câu 2 (2đ): Phân biệt sự TĐC ở cấp độ cơ thể và TĐC ở cấp độ tế bào? Nêu mối quan hệ về sự TĐC ở 2 cấp độ này?

Câu 3 (1đ): Vì sao tim làm việc suốt đời mà không mệt mỏi? Tính lượng máu tâm thất đẩy đi trong một phút (biết rằng trong một chu kì  hoạt động của tim tâm thất đẩy đi được 70ml máu)?khocroi

 

1
6 tháng 1 2022

1. Vai trò của hồng cầu là:

a. Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch      b. Bảo vệ   

c.  Vận chuyển Ovà CO2                          d.Đông máu

2. Cơ quan không phải bộ phận của tuyến tiêu hoá:

a.Tuyến nước bọt              b. Ruột non                 c. Tuyến vị                         d. Tuyến ruột

3. Xương dài ra nhờ tác dụng của :

a. Mô xương xốp                                                                 b. Chất tuỷ đỏ trong đầu xương

c. Chất tuỷ vàng trong khoang xương                                                   d. Đĩa sụn tăng trưởng

4. Sự ô xi hóa các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò:

a. Tổng hợp các chất hữu cơ, tạo ta năng lượng cho cơ co   

b. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản, tạo ta năng lượng cho cơ co                     

c.  Để phân giải axit lactic cung cấp năng lượng cho cơ co

d. Tổng hợp khí ô xi                                                        

5. Chất nào sau đây không có trong thành phần dịch vị là

a.Chất nhày                    b. HCL                          c. Enzim pepsin            d.  Enzim amilaza

6. Trong quá trình hô hấp, sự TĐK giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

a. Khoang mũi               b. Khí quản                   c. Phổi                           d. Phế quản            

7. Loại mạch máu có nhiều sợi đàn hồi là:

a. Mao mạch                  b.Tĩnh mạch                   c. Động mạch               d. Mao mạch và tĩnh mạch   

8. Cách hô hấp đúng là:

a. Thở bằng miệng                                                b. Thở bằng mũi

c. Hít vào ngắn hơn thở ra                                     d. Hít vào bằng miệng, thở ra bằng mũi

Câu 1: Trong các xương sau đây xương dài là:

A . Xương sống .              B . Xương vai.       C . Xương đòn .       D . Xương sọ.

Câu 2 : Sụn đầu xương có chức năng gì ?

A.Giúp xương to về bề ngang.                                B. Tạo các ô trống chứa tuỷ đỏ.

C.  Phân tán lực tác động.                          D. Giảm ma sát trong khớp xương .

Câu 3: Hồng cầu có chức năng gì?

A.Vận chuyển nước và muối khoáng.                  B. Vận chuyển khí CO2 và O2..             

C. Vận chuyển chất dinh dưỡng.                D. Vận chuyển khí và chất khoáng.

Câu 4: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào giống nhau ở điểm nào?

A. Đều lấy ôxi thải ra cacbonic và các sản phẩm phân hủy khác.

B. Đều lấy vào ôxi và các chất cần thiết, đều thải ra cacbonic và các sản phẩm phân hủy khác.                

C. Đều lấy vào ôxi và thải ra cacbonic các sản phẩm phân hủy khác.                         

D. Đều lấy vào ôxi và các chất cần thiết thải ra các sản phẩm phân hủy khác.                         .

Câu  5:  Sự trao đổi khí ở tế bào xẫy ra như thế nào?

A. Ôxi vào tế bào và Cacbônic ở tế bào vào máu .          B. Ôxi và cacbônic từ tế bào vào máu.

C.Khí ôxi và cacbônic từ máu vào tế bào .             D.Cacbônic vào tế bào và ôxi máu vào tế bào.

Câu 6:  “Nổi da gà” là hiện tượng:

  A.Tăng thoát nhiệt                                                             B.Tăng sinh nhiệt.

  C.Giảm thoát nhiệt.                                                           D.Giảm sinh nhiệt

Câu 7: Khi hít vào các xương sườn nâng lên thể tích lồng ngực sẽ như thế nào?

 A. Lồng ngực được nâng lên.                               B.Lồng ngực được hạ xuống.           

 C. Lồng ngực hẹp lại.                                              D. Lồng ngực không thay đổi.

Câu 8:  Phổi có chức năng như thế nào?

 A. Làm ẩm không khí và dẫn khí.                        B. Làm ấm không khí và dẫn khí.

 C. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.          D. Trao đổi  và điều hòa không khí.         

Câu 9: Khi ném một quả bóng rổ treo ở trên cao, chúng ta đã tạo ra:

A  phản lực           B. Lực đẩy                    C. lực kéo                                       D. Lực hút

Câu 10:  Loại thức  uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn:

A.    Rượu trắng           B. Nước lọc               C. Nước khoáng            D. Nước ép   

6 tháng 1 2022

mơn bạn nhen

4. Sự ô xi hóa các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò:a. Tổng hợp các chất hữu cơ, tạo ta năng lượng cho cơ co   b. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản, tạo ta năng lượng cho cơ co                     c.  Để phân giải axit lactic cung cấp năng lượng cho cơ cod. Tổng hợp khí ô...
Đọc tiếp

4. Sự ô xi hóa các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò:

a. Tổng hợp các chất hữu cơ, tạo ta năng lượng cho cơ co   

b. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản, tạo ta năng lượng cho cơ co                     

c.  Để phân giải axit lactic cung cấp năng lượng cho cơ co

d. Tổng hợp khí ô xi                                                        

5. Chất nào sau đây không có trong thành phần dịch vị là

a.Chất nhày                    b. HCL                          c. Enzim pepsin            d.  Enzim amilaza

6. Trong quá trình hô hấp, sự TĐK giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

a. Khoang mũi               b. Khí quản                   c. Phổi                           d. Phế quản            

7. Loại mạch máu có nhiều sợi đàn hồi là:

a. Mao mạch                  b.Tĩnh mạch                   c. Động mạch               d. Mao mạch và tĩnh mạch   

8. Cách hô hấp đúng là:

a. Thở bằng miệng                                                b. Thở bằng mũi

c. Hít vào ngắn hơn thở ra                                    d. Hít vào bằng miệng, thở ra bằng mũibucminh

1
26 tháng 12 2021

4. Sự ô xi hóa các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò:

a. Tổng hợp các chất hữu cơ, tạo ta năng lượng cho cơ co   

b. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản, tạo ta năng lượng cho cơ co                     

c.  Để phân giải axit lactic cung cấp năng lượng cho cơ co

d. Tổng hợp khí ô xi                                                        

5. Chất nào sau đây không có trong thành phần dịch vị là

a.Chất nhày                    b. HCL                          c. Enzim pepsin            d.  Enzim amilaza

6. Trong quá trình hô hấp, sự TĐK giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

a. Khoang mũi               b. Khí quản                   c. Phổi                           d. Phế quản            

7. Loại mạch máu có nhiều sợi đàn hồi là:

a. Mao mạch                  b.Tĩnh mạch                   c. Động mạch               d. Mao mạch và tĩnh mạch   

8. Cách hô hấp đúng là:

a. Thở bằng miệng                                                b. Thở bằng mũi

c. Hít vào ngắn hơn thở ra                                    d. Hít vào bằng miệng, thở ra bằng mũi

26 tháng 12 2021

D

26 tháng 12 2021

D

1. Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là? 2. Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể vì: A. TB thực hiện sự trao đổi chất, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống B. TB tham gia HĐ chức năng của các cơ quan C. TB có nhân điều khiển mọi HĐ sống D. Mọi cơ quan của cơ theer đều được cấu tạo từ TB 3. Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì: A....
Đọc tiếp

1. Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là?

2. Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể vì:

A. TB thực hiện sự trao đổi chất, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống

B. TB tham gia HĐ chức năng của các cơ quan

C. TB có nhân điều khiển mọi HĐ sống

D. Mọi cơ quan của cơ theer đều được cấu tạo từ TB

3. Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì:

A. X có chất khoáng.

B. X có chất hữu cơ và chất khoáng

C. X có chất hưu cơ

D. X có sự kết hợp giữa chất hưu cơ và chất khoáng

4. Bộ phận nào tiết dịch mật?

5. Máu và nước mô cung cấp cho cơ thể:

A. Khí cacbonic, chất dinh dưỡng

B. Muối khoáng, chất dinh dưỡng

C. Oxi, muối khoáng, chất dinh dưỡng

D. Năng lượng cho HĐ sống cơ thể

6. TRong trao đổi chất hệ tuần hoàn có vai trò:

A. Vận chuyển oxi, chất dinh dưỡng và chất thải

B.Vận chyển oxi, chất dinh dưỡng

C. Vận chuyển chất thải

D. Vận chuyển muối khoáng

7. Thành phần nào của máu vận chuyển khí O2 và CO2

8. Đặ điểm cấu tạo của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí:

A. Thể tích phổi lớn

B. Có nhiều nếp gấp

C. Có 2 lá phổi được bao bởi 2 lớp màng

D. Có nhiều phế nang được bao bởi mạng mao mạch dày đặc

1
6 tháng 3 2019

1. Màng sinh chất

2.D

3.D

4. Gan

5.C

6.A

7. Hb

8.D

1. Vai trò của hồng cầu là:a. Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch      b. Bảo vệ   c.  Vận chuyển O2vàCO2                                                                      d.Đôngmáud ddddghshhxbhbx2. Cơ quan không phải bộ phận của tuyến tiêu hoá: a.Tuyến nước bọt              b. Ruột...
Đọc tiếp

1. Vai trò của hồng cầu là:

a. Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch      b. Bảo vệ   

c.  Vận chuyển O2vàCO2                                                                      d.Đôngmáud ddddghshhxbhbx

2. Cơ quan không phải bộ phận của tuyến tiêu hoá:

a.Tuyến nước bọt              b. Ruột non                 c. Tuyến vị                         d. Tuyến ruột

3. Xương dài ra nhờ tác dụng của :

a. Mô xương xốp                                                                 b. Chất tuỷ đỏ trong đầu xương

c. Chất tuỷ vàng trong khoang xương                                                   d. Đĩa sụn tăng trưởng

4. Sự ô xi hóa các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò:

a. Tổng hợp các chất hữu cơ, tạo ta năng lượng cho cơ co   

b. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản, tạo ta năng lượng cho cơ co                     

c.  Để phân giải axit lactic cung cấp năng lượng cho cơ co

d. Tổng hợp khí ô xi                                                        

5. Chất nào sau đây không có trong thành phần dịch vị là

a.Chất nhày                    b. HCL                          c. Enzim pepsin            d.  Enzim amilaza

6. Trong quá trình hô hấp, sự TĐK giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

a. Khoang mũi               b. Khí quản                   c. Phổi                           d. Phế quản            

7. Loại mạch máu có nhiều sợi đàn hồi là:

a. Mao mạch                  b.Tĩnh mạch                   c. Động mạch               d. Mao mạch và tĩnh mạch   

8. Cách hô hấp đúng là:

a. Thở bằng miệng                                                b. Thở bằng mũi

c. Hít vào ngắn hơn thở ra                                     d. Hít vào bằng miệng, thở ra bằng mũi

II. Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ ……. cho thích hợp (1,0đ)

- Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của  oxi từ không khí(1)…. . . . . . . . . . . . .vào máu và của CO2 từ (2) ………………………vào không khí phế nang

 - Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào (3)……………………và của CO2  từ tế bào vào  (4)……………………..

 

Câu 1: Trong các xương sau đây xương dài là:

A . Xương sống .              B . Xương vai.       C . Xương đòn .       D . Xương sọ.

Câu 2 : Sụn đầu xương có chức năng gì ?

A.Giúp xương to về bề ngang.                                B. Tạo các ô trống chứa tuỷ đỏ.

C.  Phân tán lực tác động.                          D. Giảm ma sát trong khớp xương .

Câu 3: Hồng cầu có chức năng gì?

A.Vận chuyển nước và muối khoáng.                  B. Vận chuyển khí CO2 và O2..             

C. Vận chuyển chất dinh dưỡng.                D. Vận chuyển khí và chất khoáng.

Câu 4: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào giống nhau ở điểm nào?

A.Đều lấy ôxi thải ra cacbonic và các sản phẩm phân hủy khác.

B. Đều lấy vào ôxi và các chất cần thiết, đều thải ra cacbonic và các sản phẩm phân hủy khác.                

C. Đều lấy vào ôxi và thải ra cacbonic các sản phẩm phân hủy khác.                         

D.Đều lấy vào ôxi và các chất cần thiết thải ra các sản phẩm phân hủy khác.                         .

Câu  5:  Sự trao đổi khí ở tế bào xẫy ra như thế nào?

A. Ôxi vào tế bào và Cacbônic ở tế bào vào máu .          B. Ôxi và cacbônic từ tế bào vào máu.

  C.Khí ôxi và cacbônic từ máu vào tế bào .             D.Cacbônic vào tế bào và ôxi máu vào tế bào.

Câu 6:  “Nổi da gà” là hiện tượng:

  A.Tăng thoát nhiệt                                                             B.Tăng sinh nhiệt.

  C.Giảm thoát nhiệt.                                                           D.Giảm sinh nhiệt

Câu 7: Khi hít vào các xương sườn nâng lên thể tích lồng ngực sẽ như thế nào?

 A. Lồng ngực được nâng lên.                               B.Lồng ngực được hạ xuống.           

 C. Lồng ngực hẹp lại.                                              D. Lồng ngực không thay đổi.

Câu 8:  Phổi có chức năng như thế nào?

 A. Làm ẩm không khí và dẫn khí.                        B. Làm ấm không khí và dẫn khí.

 C. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.          D. Trao đổi  và điều hòa không khí.         

Câu 9: Khi ném một quả bóng rổ treo ở trên cao, chúng ta đã tạo ra:

A  phản lực           B. Lực đẩy                    C. lực kéo                                       D. Lực hút

Câu 10:  Loại thức  uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn:

A.    Rượu trắng           B. Nước lọc               C. Nước khoáng            D. Nước ép   

II.Tự luân :

Câu 1:( 1,5 điểm)  Phản xạ là gì ? Cho ví dụ về phản xạ ?

Câu 2: ( 2,5 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng hấp thụ. Kể một số bệnh về đường tiêu hoá thường gặp và cách phòng tránh.

Câu 3 :  Khi gặp người bị tai nạn gãy xương cần thực hiện sơ cứu như thế nào ?

Câu 1 (2đ): Nêu những đặc điểm thể hiện tính chất sống của tế bào?

Câu 2 (2đ): Phân biệt sự TĐC ở cấp độ cơ thể và TĐC ở cấp độ tế bào? Nêu mối quan hệ về sự TĐC ở 2 cấp độ này?

Câu 3 (1đ): Vì sao tim làm việc suốt đời mà không mệt mỏi? Tính lượng máu tâm thất đẩy đi trong một phút (biết rằng trong một chu kì  hoạt động của tim tâm thất đẩy đi được 70ml máu)?(mong các bạn giúp mình do ngày mai mình thi rồi)

1
7 tháng 1 2022

Tự luận:

c1:

Phản xạ là một phản ứng của cơ thể, trả lời các kích thích của môi trường dưới sự điều khiển của hệ thần kinh. Sự khác nhau giữa phản xạ và cảm ứng ở thực vật đó chính là cảm ứng thực vật không có sự tham gia của hệ thần kinh. Cảm ứng thực vật là loại phản ứng lại kích thích của môi trường, ví dụ như hiện tượng cụp lá ở cây xấu hổ chủ yếu do những thay đổi về trương nước trong các tế bào gốc lá mà không phải là do thần kinh điều khiển.

Trong chuyển động sóng, khái niệm phản xạ là hiện tượng sóng khi lan truyền tới bề mặt tiếp xúc cả 2 môi trường bị đổi hướng lan truyền và quay trở lại môi trường nó đã tới. Các ví dụ về phản xạ thường được quan sát bởi các sóng như ánh sáng, âm thanh hay sóng nước.

Sự phản xạ của ánh sáng có thể là phản xạ định hướng hay phản xạ khuếch tán, căn cứ vào từng bề mặt tiếp xúc. Tính chất của bề mặt ít nhiều cũng sẽ ảnh hưởng tới sự thay đổi biên độ, pha hoặc trạng thái phân cực của sóng.

 

Ví dụ 1: Khi nghe thấy tiếng gọi tên mình từ phía sau, ta sẽ quay đầu lại và đó chính là phản xạ.

 
7 tháng 1 2022

bạn nên rút gọn phần phản xạ là gì 

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới: A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước môC. Máu D. Cả ý B và C đều đúngCâu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.C. Cơ thể thải CO2 và chất bài...
Đọc tiếp

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

3
14 tháng 12 2016

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

14 tháng 12 2016

Câu 1. A

Câu 2. D

Câu 3. C

Câu 4. B

Câu 5. B

Câu 6. D

Câu 7. C

Câu 8. C

Câu 9. C

Câu 10. A

Câu 11. C

Khoanh tròn đáp án đúng nhất nha*-* 1. Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau: A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng C. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ 2....
Đọc tiếp

Khoanh tròn đáp án đúng nhất nha*-*

1. Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:

A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng

B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng

C. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ

D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ

2. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:

A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng

B. Xương có tủy xương và muối khoáng

C. Xương có chất hữu cơ và có màng xương

D. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ

3. Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:

A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều

B. Do dinh dưỡng thiếu hụt.

C. Do lượng cacbonic quá cao.

D. Lượng ôxy trong máu thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ

4. Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:

A.Sức đẩy của tim và sự co giãn của động mạch

B. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim

C. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim

D. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch

5. Trong hệ thống tuần hoàn máu lọai mạch quan trong nhất là

A. Động mạch. B. Tĩnh mạch. C. Mao mạch. D. Mạch bạch huyết

6. Vai trò của khoang xương trẻ em là:

A. Giúp xương dài ra

B. Giúp xương lớn lên về chiều ngang

C. Chứa tủy đỏ

D. Nuôi dưỡng xương

7. Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là

A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất phải. C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất trái.

8. Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thu chủ yếu ở

A. Khoang miệng. B. Ruột non C. Dạ dày D. Ruột già

9. Môi trường trong của cơ thể gồm:

A. Máu, nước mô và bạch cầu.

B. Máu, nước mô và bạch huyết.

C. Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể.

D. Nước mô, các tế bào máu và kháng thể.

10. Khi nhai kỹ cơm cháy trong miệng ta thấy có vị ngọt vì

A. Cơm cháy và thức ăn được nhào trộn kỹ

B. Cơm cháy đã biến thành đường

C. Nhờ sự hoạt động của amilaza.

D. Thức ăn được nghiền nhỏ

1
2 tháng 1 2019

Khoanh tròn đáp án đúng nhất nha*-*

1. Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:

A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng

B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng

C. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ

D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ

2. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:

A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng

B. Xương có tủy xương và muối khoáng

C. Xương có chất hữu cơ và có màng xương

D. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ

3. Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:

A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều

B. Do dinh dưỡng thiếu hụt.

C. Do lượng cacbonic quá cao.

D. Lượng ôxy trong máu thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ

4. Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:

A.Sức đẩy của tim và sự co giãn của động mạch

B. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim

C. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim

D. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch

5. Trong hệ thống tuần hoàn máu lọai mạch quan trong nhất là

A. Động mạch. B. Tĩnh mạch. C. Mao mạch. D. Mạch bạch huyết

6. Vai trò của khoang xương trẻ em là:

A. Giúp xương dài ra

B. Giúp xương lớn lên về chiều ngang

C. Chứa tủy đỏ

D. Nuôi dưỡng xương

7. Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là

A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất phải. C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất trái.

8. Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thu chủ yếu ở

A. Khoang miệng. B.Ruột non C. Dạ dày D. Ruột già

9. Môi trường trong của cơ thể gồm:

A. Máu, nước mô và bạch cầu.

B. Máu, nước mô và bạch huyết.

C. Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể.

D. Nước mô, các tế bào máu và kháng thể.

10. Khi nhai kỹ cơm cháy trong miệng ta thấy có vị ngọt vì

A. Cơm cháy và thức ăn được nhào trộn kỹ

B. Cơm cháy đã biến thành đường

C. Nhờ sự hoạt động của amilaza.

D. Thức ăn được nghiền nhỏ

B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A (1,5đ) Các cơ quan (A) Đặc điểm cấu tạo đặc trưng (B) 1. Màng xương 2. Mô xương cứng 3. Tủy xương 4. Mạch máu 5. Sụn đầu xương 6. Sụn tăng trưởng a. Nuôi dưỡng xương b. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già,...
Đọc tiếp

B. NỘI DUNG ĐỀ

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Câu 1: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A (1,5đ)

Các cơ quan (A) Đặc điểm cấu tạo đặc trưng (B)
1. Màng xương
2. Mô xương cứng
3. Tủy xương
4. Mạch máu
5. Sụn đầu xương
6. Sụn tăng trưởng
a. Nuôi dưỡng xương
b. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, chứa tủy đỏ ở trẻ em,
chứa tủy vàng ở người lớn
c. Giúp cho xương dài ra
d. Giúp cho xương lớn lên về chiều ngang
e. Làm giảm ma sát trong khớp xương
g. Chịu lực, đảm bảo vững chắc
f. Phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ

Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: (2,5đ)

1. Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:

A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng

B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng

C. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ

D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ

2. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:

A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng

B. Xương có tủy xương và muối khoáng

C. Xương có chất hữu cơ và có màng xương

D. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ

3. Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:

A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều

B. Do dinh dưỡng thiếu hụt.

C. Do lượng cacbonic quá cao.

D. Lượng ôxy trong máu thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ

4. Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:

A.Sức đẩy của tim và sự co giãn của động mạch

B. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim

C. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim

D. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch

5. Trong hệ thống tuần hoàn máu lọai mạch quan trong nhất là

A. Động mạch. B. Tĩnh mạch. C. Mao mạch. D. Mạch bạch huyết

6. Vai trò của khoang xương trẻ em là:

A. Giúp xương dài ra

B. Giúp xương lớn lên về chiều ngang

C. Chứa tủy đỏ

D. Nuôi dưỡng xương

7. Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là

A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất phải. C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất trái.

8. Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thu chủ yếu ở

A. Khoang miệng. B. Ruột non C. Dạ dày D. Ruột già

9. Môi trường trong của cơ thể gồm:

A. Máu, nước mô và bạch cầu.

B. Máu, nước mô và bạch huyết.

C. Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể.

D. Nước mô, các tế bào máu và kháng thể.

10. Khi nhai kỹ cơm cháy trong miệng ta thấy có vị ngọt vì

A. Cơm cháy và thức ăn được nhào trộn kỹ

B. Cơm cháy đã biến thành đường

C. Nhờ sự hoạt động của amilaza.

D. Thức ăn được nghiền nhỏ

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 3: Trình bày phương pháp hà hơi thổi ngạt khi cấp cứu người chết đuổi. (2,5đ)

Câu 4: Lấy một ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó. (1đ)

Câu 5: Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẫn chuyển được qua tĩnh mạch về tim.(1,5đ)

Câu 6: Trình bày vai trò của gan.(1đ)

lm đc câu nào lm giúp mk với nha

3
27 tháng 12 2018

II. Tự luận

Câu 5

Ở tĩnh mạch, sức đẩy của tim còn rất nhỏ, sự vận chuyển máu qua tĩnh mạch về tim được hỗ trợ chủ yếu bởi sức đẩy tạo ra do sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch, sức hút của lồng ngực khi ta hít vào, sức hút của tâm nhĩ khi dãn ra

Câu 6

Gan được coi là nội tạng lớn nhất của cơ thể, vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết; vừa là kho dự trữ của nhiều chất cũng như là trung tâm chuyển hóa quan trọng của cơ thể và có tính chất sinh mạng.

2 tháng 1 2019

Ví dụ : Khi chân ta dẫm phải hòn than, chân vội nhấc lên là một phản xạ. Con chuột đang đi. bỗng nhìn thấy con mèo, liền chạy trốn cũng là một phản xạ...
Phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ : Nếu ta dẫm phải hòn chân thì cơ quan thụ cảm ở đó nhận được một cảm giác rất nóng, liền xuất hiện một xung thần kinh theo dây thần kinh hướng tâm về trung ương thần kinh. Rồi từ trung ương phát đi xung thần kinh theo dây li tâm tới chân (cơ quan phản ứng).
Kết quả của sự phản ứng được thông báo ngược về trung ương theo
hướng làm nếu phản ứng chưa chính xác thì phát lệnh điều chỉnh, nhờ dây li tâm truyền tới cơ qua

10 câu tiếp theo nào! (Câu 11 - câu 20) 11/Dây thần kinh của tuỷ sống có số lượng bao nhiêu? a.21 đôi. b.30 đôi. c.31 đôi. d.35 đôi. 12/Các căn cứ thần kinh liên hệ với nhau nhờ thành phần nào trong tuỷ sống? a.Chất xám. b.Chất trắng. c.Tế bào thần kinh. d.Cơ quan cảm giác. 13/Tại sao dây thần kinh tuỷ là dây pha? a.vì dây thần kinh tuỷ...
Đọc tiếp

10 câu tiếp theo nào! (Câu 11 - câu 20)

11/Dây thần kinh của tuỷ sống có số lượng bao nhiêu?

a.21 đôi. b.30 đôi. c.31 đôi. d.35 đôi.

12/Các căn cứ thần kinh liên hệ với nhau nhờ thành phần nào trong tuỷ sống?

a.Chất xám. b.Chất trắng. c.Tế bào thần kinh. d.Cơ quan cảm giác.

13/Tại sao dây thần kinh tuỷ là dây pha?

a.vì dây thần kinh tuỷ có rễ trước và rễ sau.

b.vì dây thần kinh tuỷ bao gồm các bó sợi cảm giác và bó sợi vận động được liên hệ với tuỷ sống qua rễ sau và rễ trước.

c.Vì dây thần kinh tuỷ có 31 đôi bao gồm rễ sau và rễ trước.

d.cả a,b,c.

14/Rễ sau của dây thần kinh tuỷ có chức năng gì?

a.Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương.

b.Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng.

c.Dẫn truyền xung vận động từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng.

d.Cả a,b,c đều sai.

15/Vị trí của tiểu não nằm ở:

a.Trên bán cầu não.

b.Bộ phận ngoại biên.

c.Sau trụ não dưới bán cầu não.

d.Ngoài các nhân xám.

16/Bộ phận nào được cấu tạo bởi chất xám và chất trắng?

a.Trụ não.

b.Đại não.

c.Tuỷ sống.

d.Cả a,b,c.

17/Ở chất xám của trụ não gồm có bao nhiêu đôi dây thần kinh não?

a.10 đôi.

b.12 đôi.

c.15 đôi.

d.17 đôi.

18/Chức năng của tiểu não là:

a.trung khu của các phản xạ điều hoà.

b.Phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể.

c.Giữ thăng bằng cho cơ thể.

d.cả a,b,c đúng.

19/Não trung gian có cấu tạo là:

a.chất xám ở trong,chất trắng tập trung thành các nhân xám.

b.Chất xám tạo thành lớp vỏ bên ngoài chất trắng.

c.Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài.

d.Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong.

20/Chức năng nào sau đây là của tuỷ sống?

a.Điều hoà hoạt động của các cơ quan(hô hấp, tiêu hoá)

b.Là trung khu của PXKĐK.

c.Phối hợp điều hoà các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.

d.Cả a,b,c.

1
9 tháng 5 2018

11/Dây thần kinh của tuỷ sống có số lượng bao nhiêu?

a.21 đôi. b.30 đôi. c.31 đôi. d.35 đôi.

12/Các căn cứ thần kinh liên hệ với nhau nhờ thành phần nào trong tuỷ sống?

a.Chất xám. b.Chất trắng. c.Tế bào thần kinh. d.Cơ quan cảm giác.

13/Tại sao dây thần kinh tuỷ là dây pha?

a.vì dây thần kinh tuỷ có rễ trước và rễ sau.

b.vì dây thần kinh tuỷ bao gồm các bó sợi cảm giác và bó sợi vận động được liên hệ với tuỷ sống qua rễ sau và rễ trước.

c.Vì dây thần kinh tuỷ có 31 đôi bao gồm rễ sau và rễ trước.

d.cả a,b,c.

14/Rễ sau của dây thần kinh tuỷ có chức năng gì?

a.Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương.

b.Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng.

c.Dẫn truyền xung vận động từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng.

d.Cả a,b,c đều sai.

15/Vị trí của tiểu não nằm ở:

a.Trên bán cầu não.

b.Bộ phận ngoại biên.

c.Sau trụ não dưới bán cầu não.

d.Ngoài các nhân xám.

16/Bộ phận nào được cấu tạo bởi chất xám và chất trắng?

a.Trụ não.

b.Đại não.

c.Tuỷ sống.

d.Cả a,b,c.

17/Ở chất xám của trụ não gồm có bao nhiêu đôi dây thần kinh não?

a.10 đôi.

b.12 đôi.

c.15 đôi.

d.17 đôi.

18/Chức năng của tiểu não là:

a.trung khu của các phản xạ điều hoà.

b.Phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể.

c.Giữ thăng bằng cho cơ thể.

d.cả a,b,c đúng.

19/Não trung gian có cấu tạo là:

a.chất xám ở trong,chất trắng tập trung thành các nhân xám.

b.Chất xám tạo thành lớp vỏ bên ngoài chất trắng.

c.Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài.

d.Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong.

20/Chức năng nào sau đây là của tuỷ sống?

a.Điều hoà hoạt động của các cơ quan(hô hấp, tiêu hoá)

b.Là trung khu của PXKĐK.

c.Phối hợp điều hoà các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.

d.Cả a,b,c.

9 tháng 5 2018

lm mà liệt