K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: Do you want to go out?

(Bạn có muốn ra ngoài không?)

B: Thanks, but I'm sorry, I can't. I have to write my essay.

(Cảm ơn, nhưng xin lỗi tôi không thể. Tôi phải viết tiểu luận.)

A: Do you want to go to the cinema on Monday night?

(Bạn có muốn đi xem phim vào tối thứ hai không?)

B: Sure, I'm free.

(Chắc chắn rồi, tôi rảnh.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: Hey! Do you want to go to the movies on Monday evening?

(Này, bạn có muốn đi xem phim vào tối thứ Hai không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to do my English book report.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm báo cáo sách tiếng Anh.)

A: Hey! Do you want to go to the mall on Tuesday?

(này, bạn có muốn đi trung tâm thương mại vào thứ Ba không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to finish my Art project.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải hoàn thành dự án Mỹ thuật.)

A: Hey! Do you want to play badminton on Wednesday?

(Này, bạn có muốn chơi cầu lông vào thứ Tư không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to give my History presentation.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm thuyết trình lịch sử.)

A: Hey! Do you want to go to the zoo on Thursday?

(này, bạn có muốn đi sở thú vào thứ Năm không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to study for the Geography test.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải học cho bài kiểm tra địa lý.)

A: Hey! Do you want to go out on Friday?

(hey, bạn có muốn đi ra ngoài chơi vào thứ Sáu không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to do my Physics homework.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm bài tập về nhà môn Vật lý.)

A: Hey! Do you want to go shopping mall on Saturday evening?

(Này, bạn có muốn đi mua sắm vào tối thứ Bảy không?)

B: Sure. I’m free.

(Chắc chắn rồi. Tôi rảnh.)

A: Hey! Do you want to go out on Sunday?

(Này, bạn có muốn đi ra ngoài chơi vào Chủ nhật không?)

B: Sure. I’m free.

(Chắc chắn rồi. Tôi rảnh.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

New message (Tin nhắn mới)

To: Nina@abcmail.com (Đến: Nina@abcmail.com)

Subject: skateboarding next week? (Chủ đề: trượt ván vào tuần tới?)

 

Hi Nina,

(Chào Nina)

Are you busy next week?

(Bạn có bận vào thứ Sáu tới không?)

I'm going skateboarding with my brother. Do you want to come?

(Tôi sẽ chơi trò trượt ván cùng với anh trai. Bạn có muốn đến không?)

We can meet at 7 a.m. It should be a lot of fun and really interesting.

(Chúng ta có thể gặp nhau lúc 7h sáng. Nó sẽ rất vui và thực sự thú vị.)

Let me know by Friday if you want to come.

(Hãy nói cho tôi biết trước thứ Sáu nếu bạn muốn đến nhé.)

See you soon,

(Hẹn gặp bạn sớm,)

Nhi

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. Hey Jacob,

(Chào Jacob,) 

2. Are you free next Saturday?

(Thứ Bảy tuần sau cậu có rảnh không?)

3. A few of us are going surfing at Turtle Beach. I know you love extreme sports so I thought you might like to come with us.

(Chúng tớ định đi lướt sóng ở biển Turtle. Tớ biết là cậu thích những môn thể thao mạo hiểm nên tớ nghĩ rằng cậu sẽ muốn đi cùng chúng tớ.)

4. We will meet at the surf school on the beach. It costs 10 dollars to rent a surfboard. Sarah says it's really exciting and worth the money. Don't worry, it's not dangerous because the school gives everyone lots of safety equipment to wear.

(Chúng mình sẽ gặp ở trưởng lướt sóng ở bãi biển nhé. Tốn 10$ để thuê ván lướt. Sarah nói rằng nó thật sự thú vị và đáng tiền lắm luôn. Đừng lo, nó không nguy hiểm đâu bởi vì trường cho chúng ta rất nhiều đồ bảo hộ để mặc.)

5. Let me know if you can come by Tuesday. I want to call the school to book the surfboards the day after.

(Hãy cho tớ biết nếu cậu có thể đến trước thứ Ba nhé. Tớ muốn gọi cho trường để đặt ván lướt vào ngày hôm sau.)

6. I hope you can come.

See you soon,

Mark

(Mong rằng cậu có thể đến, 

Gặp lại cậu sau, 

Mark)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch - Yêu cầu đề bài:

Kỹ năng viết

Email viết lời mời

Để tạo lời mời trong một email, bạn nên:

1. Mở đầu với một lời chào: Hey Ryan,

2. Kiểm tra sự sẵn sàng: Bạn có rảnh vào cuối tuần sau không?

3. Viết một lời mời: Tôi dự định đi leo núi đá ở trung tâm thể thao Ridgetown. Bạn có muốn đến không?

4. Đưa ra nhiều chi tiết hơn: Chúng ta có thể gặp nhau lúc 10h sáng. 1 vé là 10 USD. Họ sẽ cung cấp mọi thiết bị bảo hộ và...

5. Yêu cầu về lời hồi đáp: Hãy nói cho tôi biết nếu bạn muốn đến.

6. Lời kết: Nói chuyện với bạn sớm,

Jane

24 tháng 1 2020

Dịch: I will take you to a new level...

Chúc bạn học tốt !!!

-I'll take you to new heights ...

nguồn:google dịch

happy new year^^

19 tháng 4 2018

có t sắp thú vị

gì vậy nè phá à

1) a lot

2) to

3) this

4) got

5) take

6) shouldn't

7) hurt

8) of

Chúc bạn học tốt!!!

hurt                got            of         should't

take                this          a lot         to

Davil : I've got a new computer . It costs me (1)____a lot_________

Henry : Wow . It's great ! I've always wanted (2)____ to_________ have a screen this . Let's play some games

Five hours later 

Davil : Shall we have another game ?

Henry : I hate to say (3)___this______,but I think we should stop . I've (4)____got_____a really bad headache.

Davil : Oh , dear . Do you want to (5)_____take _____a painkiller ?

Henry : No . It is Ok.

Davil : Ok . Shall we watch a DVD ?

Henry : No , I'd to , but I know ( 6)____shouldn't______look at any more screens . My eyes (7)____hurt _____.I'm going home.

.Davil : Ok . See you tomorrow . I'm going to play another game . With a bit (8)____of______luck , I'll beat my high score .

Henry : If you play now . You'll get a really bad headache too . Bye .

6 tháng 7 2016

There are many problems when we have few calories but use too many calorie : We can underweight , marasmus ,... .We also thin .You will illness