Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. Do you have __many__ eggs left in your fridge?
3. There's _an_ apple on the table.
4. Wait! How __much_ oil are you putting in that pan?
5. He ate _a__ sandwich for lunch.
6. I don't want _much_ butter on my sandwiches.
7. Did you buy milk? Yes, __the_ milk is in the fridge.
8. Oh no! I bought too _many_ vegetables!
1. many | 2. many | 3. an | 4. much |
5. a | 6. much | 7. the | 8. many |
1. How many bananas are in that bunch?
(Có bao nhiêu quả chuối trong nải đó?)
Giải thích: "bananas" (những quả chuối) là danh từ số nhiều => how many (bao nhiêu)
2. Do you have many eggs left in your fridge?
(Bạn còn nhiều trứng trong tủ lạnh không?)
Giải thích: "eggs" (những quả trứng) là danh từ số nhiều => many
3. There's an apple on the table.
(Có một quả táo trên bàn.)
Giải thích: "apple" (quả táo) là danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm.
4. Wait! How much oil are you putting in that pan?
(Chờ đã! Bạn cho bao nhiêu dầu vào chảo đó?)
Giải thích: "oil" (dầu) là danh từ không đếm được => how much (bao nhiêu)
5. He ate the sandwich for lunch.
(Anh ấy đã ăn sandwich cho bữa trưa.)
Giải thích: Dùng mạo từ "the" xác định cho món ăn "sandwich".
6. I don't want much butter on my sandwiches.
(Tôi không muốn nhiều bơ trên bánh mì của mình.)
Giải thích: "butter" (bơ) là danh từ không đếm được => much
7. Did you buy milk? Yes, the milk is in the fridge.
(Bạn đã mua sữa chưa? Có, sữa ở trong tủ lạnh.)
Giải thích: Dùng mạo từ "the" cho danh từ "milk" đã xác định.
8. Oh no! I bought too many vegetables!
(Ồ không! Tôi đã mua quá nhiều rau!)
Giải thích: "vegetables" (rau củ) là danh từ số nhiều => many
I have a box of milk in my kitchen. (Tôi có 1 hộp sữa trong bếp.)
I have a bottle of oil in my kitchen. (Tôi có 1 chai dầu ăn trong bếp.)
Is there any milk in your fridge?
Yes, there is
Are there any strawberries in your fridge?
No, there aren’t.
Hướng dẫn dịch
Có sữa nào trong tủ lạnh của bạn không?
Có.
Có dâu tây nào trong tủ lạnh của bạn không?
Không, không có.
A: How much exercise do you do every week?
(Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?)
B: I do lots of exercise every week.
(Tôi thường xuyên tập thể dục.)
A: How much salad do you eat every day?
(Bạn ăn salad bao nhiêu mỗi ngày?)
B: I don’t eat much salad every day.
(Tôi không ăn nhiều salad mỗi ngày.)
A: How much soda do you drink every week?
(Bạn uống soda bao nhiêu mỗi tuần?)
B: I don’t drink any soda.
(Tôi không uống soda.)
In my neighborhood, there are some transportations: cars, buses, bikes, motorbikes,...
(Trong khu phố tôi có nhiều phương tiện giao thông: ô tô, xe buýt, xe đạp, xe máy,...)
On Christmas day, my country decorate with lights and trees. That’s like Japan.
(Vào ngày lễ Giáng sinh, quê tôi trang trí đèn và cây. Điều đó giống với Nhật Bản.)
We eat traditional meals with family. That’s different from Japan.
(Chúng tôi ăn bữa ăn truyền thống với gia đình. Điều đó khác với Nhật Bản.)
We celebrate from Dec 24th to 26th. That’s different from Japan.
(Chúng tôi tổ chức từ 24/12- 26/12. Điều đó khác với Nhật Bản.)
Make questions with How much or How many
1. cups of butter/we/need/for this recipe
=> How many cups of butter do we need for this recipe?
2. milk/you/like/in your tea
=> How much milk do you like in your tea?
3. grapes/there/in the fridge
=> How many grapes are there in the fridge?
4. cakes/she/make/for the party last night
=> How many cakes did she make for the party last night.
5. pork/your mother/ want/for the barbecue
=> How much pork does your mother want for the barbecue.
6. cat food/you/buy/at the supermarket/yesterday
=> How much cat food did you buy at the supermarket yesterday.
7. exams/they/have/so far
=> How many exams have they had so far.
8. tea/there/in the teapot
=> How much tea is there in the teapot?
Make questions with How much or How many
1. cups of butter/we/need/for this recipe
=> How many cups of butter do we need for this recipe ?
2. milk/you/like/in your tea
=> How much milk do you like in your tea ?
3. grapes/there/in the fridge
=> How many grapes are there in the fridge ?
4. cakes/she/make/for the party last night
=> How many cakes did she make for the party last night ?
5. pork/your mother/ want/for the barbecue
=> How much pork does your mother want for the barbecue ?
6. cat food/you/buy/at the supermarket/yesterday
=> How much cat food did you buy at the supermarket yesterday ?
7. exams/they/have/so far
=> How many exams have they had so far ?
8. tea/there/in the teapot
=> How much tea is there in the teapot ?
A: What do you do in your free time?
(Bạn làm gì khi rảnh rỗi?)
B: I make models. And you?
(Mình làm mô hình. Còn bạn thì sao?)
A: I don't make models. I make vlogs in my garden.
(Mình không làm mô hình. Mình làm nhật ký video trong vườn.)
a. She is teaching.
(Cô ây đang dạy.)
b. They are playing football.
(Họ đang chơi bóng đá.)
c. She is riding a bike.
(Cô ấy đang đi xe đạp.)
d. She is cooking.
(Cô ấy đang nấu ăn.)
e. She is singing.
(Cô ấy đang hát.)
f. He is watering the flowers.
(Ông ấy đang tưới hoa.)
A: What ingredients are in your fridge? How much/many?
(Những thành phần nào có trong tủ lạnh của bạn? Bao nhiêu?)
B: I have one liter of milk in my fridge.
(Tôi có 1l sữa trong tủ lạnh.)