Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(1) went
(2) was
(3) did
(4) saw
(5) went
(6) stayed
Hướng dẫn dịch
Tuần trước, tớ đã đi đến Pháp. Nó là một chuyến đi hết sức tuyệt vời. Tớ đi mua sắm rất nhiều vào thứ sáu. Tớ cũng đến bảo tang và ngắm tháp Eiffel vào buổi tối. Tớ đi cùng với bố mẹ. Nhưng anh trai tớ ở nhà.
1. are..doing
2. Are…studying..?
3.’m playing
4.’m just chatting
5. ..are…listening..?
Hướng dẫn dịch
Sarah: Hey, Anna, cậu đang làm cái gì đấy. Cậu đang học để ôn tập cho bài kiểm tra à?
Anna: Không, tớ không. Tớ đang chơi trò chơi trên máy tính. Còn cậu thì sao?
Sarah: Tớ chỉ đang nói chuyện với bạn và nghe nhạc thôi
Anna: Thật á? Cậu đang nghe cái gì đấy?
Sarah: Beyonce. Cô ấy là ca sĩ ưa thích của tớ.
Hướng dẫn dịch bài
David: Sinh nhật của cậu vào khi nào vậy, Elisa?
Elisa: Nó vào tháng trước. Nó vào ngày 10 tháng tháng 7
David: Tuyệt vơi! Cậu đã làm gì vậy?
Elisa: Ừ, nó vào kì nghỉ hè, vì vậy tớ đến Tây Ban Nha. Thế sinh nhật của cậu vào khi nào vậy, David?
David: Ồ sinh nhật tớ vào mùa đông . Nó và kì nghỉ đông.
Elisa: Ồ tớ nhớ rồi. Nó vào ngày 23 tháng 12. Tớ đến tiệc sinh nhật của cậu vào năm ngoái.
(1) Excuse (2) Would (3) expensive
(4) much (5) cheap (6) like
Hướng dẫn dịch
Người mua: Xin hỏi cái mũ lưỡi trai đỏ này bao nhiêu tiền vậy?
Người bán: Nó có giá $10. Bạn có muốn thử không?
Người mua: Không cần đâu, nó đắt quá. Thế có cái mũ xanh kia thì sao?
Người bán: Nó cũng có giá $10
Người mua: $5 thì sao?
Người bán: Rẻ quá. Tôi có thể bán nó với giá $7
Người mua: Ok, tớ sẽ mua nó
1. was 2.was 3. do 4. went 5. did 6. do
7. went 8. had 9. Did 10. went 11. should 12. Might
Hướng dẫn dịch
Jasmine: Cuối tuần của cậu như thế nào vậy Mina?
Mina: Nó rất là tuyệt.
Jasmine: Cậu đã làm gì vậy?
Mina: Tớ đã đi đến bãi biển.
Jasmine: Thật á? Cậu đã làm gì ở đấy?
Mina: Ừ, tớ đi lướt ván. Nó thật sự rất là vui.
Jasmine: Cậu có đi cùng với bố mẹ không?
Mina: Không, tớ đi với họ hàng của mình. Bạn nên đi với bọn tớ vào tuần sau.
Jasmine: Tớ có thể có thời gian. Tớ sẽ về kiểm tra lịch khi tớ về nhà.
a. noisier
b. shier
c. more beautiful
d. smaller
e, more colorful
a glass of | a slice of | a bar of | a can of |
- milk
| - pizza - bread | - chocolate - candy | - soda |
Sounds like s in drinks (Âm s như trong drinks) | Sounds likes s in bananas (Âm s như trong bananas) | Sounds like s in glasses (Âm s như trong glasses) |
- chips - grapes - desserts - likes | - vegetables | - peaches - oranges - slices |
(1) have (2) eat (3) visit (4) put
(5) watched (6) opened (7) was (8) do
Hướng dẫn dịch
Vào sinh nhật tớ, tớ thường có một bữa tiệc ở nhà. Tớ thường ăn những đồ ăn đặc biệt. Dì và cậu tớ luôn luôn đến nhà tớ. Chúng tớ cùng nhau trang trí. Năm ngoái, chúng tớ ăn thịt nướng và đốt pháo hoa. Chúng tớ đều ngắm pháo hoa và ăn những món ngon. Sau đó, chúng tớ sẽ mở thiệp và quà. Nó thực sự rất tuyệt. Tớ hi vọng trong năm nay tớ cũng có thể làm những điều tương tự như vậy.