K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 10 2018

1:Electricity helps children  to study better, and paved roads make transportation easier.

2:Villagers in the Southern  usually live in houses which built on stilts to keep above flood waters.

3:Public works have helped local people especially Khmer people to develop production , reduce poverty and create better lives .

4:Agricultural work is becoming  less difficult thanks to the machine.

5:Along the  coastal lines , fishermen  depend on the  sea to live on.

6:They  live in  a small community near  a temple  where great events  such as festivals are organized.

7:People in  Central Highlands and northern regions live by  growing rice, rubber trees, coffee and tea.​​

6 tháng 8 2018

1) unhappy

2) lovely

3) extremely

4) peaceful

5) helpful

6) inventor

7) dangerous

8) Unfortunately

9) excited

10) bored

11) interesting

12) không biết

6 tháng 8 2018

1. unhappy

2. lovely

3. extremely

4. peaceful

5. helpful

6. inventor

7. dangerous

8. Unfortunately

9. excited

10. bored

11. interesting

12. really

12 tháng 8 2020

SẮP XẾP 

  1. Mark asked/ aliens/ if/ could/ other' happiness and fear/ smell/.  =>Mark asked if aliens could smell others' happiness and fear.
  2. Trinh/ had/ asked/ Martians/ what/ to drink/.        =>Trinh asked what Martians had to drink
  3. you,/ I/ vegetables/ in the garden./ if I were/ plant/ would     =>if I were you, I would plant vegetables in the garden.
  4. be/ carbon emission/ fly/ less,/ if/ people will/ reduced.      =>if people fly less,carbon emission will be reduced

o l m . v n

gặp ny ko bít câu nói tình cảm tiếng việt ko sao hay nói tiếng anh tôi sẽ giúpAn angel asked me a reason why I care for you so much. I told her I care for you so much coz there’s no reason not to. – (Một thiên thần hỏi anh tại sao anh lại yêu em nhiều đến thế. Anh đã nói rằng anh rất yêu em bởi vì chả có lí do nào để không làm như thế cả.)Love and a cough cannot be hid. – (Tình yêu cũng như cơn ho không thể dấu...
Đọc tiếp

gặp ny ko bít câu nói tình cảm tiếng việt ko sao hay nói tiếng anh tôi sẽ giúp

    1. An angel asked me a reason why I care for you so much. I told her I care for you so much coz there’s no reason not to. – (Một thiên thần hỏi anh tại sao anh lại yêu em nhiều đến thế. Anh đã nói rằng anh rất yêu em bởi vì chả có lí do nào để không làm như thế cả.)
    2. Love and a cough cannot be hid. – (Tình yêu cũng như cơn ho không thể dấu kín đuợc.)
    3. Never frown, even when you are sad, because you never know who is falling in love with your smile – (Đừng bao giờ tiết kiệm nụ cười ngay cả khi bạn buồn, vì không bao giờ bạn biết được có thể có ai đó sẽ yêu bạn vì nụ cười đó.)
    4. No man or woman is worth your tears, and the one who is, won’t make you cry – (Không có ai xứng đáng với những giọt nước mắt của bạn. Người xứng đáng với chúng thì chắc chắn không để bạn phải khóc)
    5. You may only be one person to the world but you may be the world to one person. – (Đối với thế giới này bạn chỉ là một người nhưng đối với ai đó bạn là cả một thế giới.)
    6. A day may start or end without a message from me, but believe me it won”t start or end without me thinking of you. – (Một ngày anh có thể không gọi điện và nhắn tin cho em lúc thức dậy và trước khi đi ngủ. Nhưng hãy tin rằng không ngày nào là không mở đầu và kết thúc với ý nghĩ về em.)
    7. I’d give up my life if I could command one smile of your eyes, one touch of your hand. – (Anh sẽ cho em tất cả cuộc đời này để đổi lại được nhìn em cười, được nắm tay em.)
    8. I looked at your fare… my heart jumped all over the place. – (Khi nhìn em, anh cảm giác tim anh như loạn nhịp.)
    9. I used to think that dreams do not come true, but this quickly changed the moment I laid my eyes on you. – (Anh từng nghĩ giấc mơ không bao giờ trở thành sự thật. Nhưng ý nghĩ đó đã thay đổi nhanh chóng kể từ khoảnh khắc anh nhìn thấy em.)
    10. My world becomes heavenly when I spend those magical moments with you. – (Thế giới của anh trở thành thiên đường khi anh có những khoảnh khắc kì diệu bên em.)
    11. By miles, you are far from me. By thoughts, you are close to me. By hearts, you are in me. – (Về mặt khoảng cách, em đang ở xa anh. Về ý nghĩ, em đang rất gần anh. Còn về tình cảm thì trái tim em đã ở trong anh rồi.)
    12. If someone would ask me what a beautiful life means. I would lean my head on your shoulder and hold you close to me and answer with a smile: “Like this!” – (Nếu ai đó hỏi anh cuộc sống tươi đẹp nghĩa là gì. Anh sẽ dựa vào vai em, ôm em thật chặt và nói: “Như thế này đó!”)
    13. There is only one happiness in this life, to love and be loved. -(Chỉ có một điều hạnh phúc duy nhất trên thế gian này, đó là yêu và được yêu.)
    14. Being deeply loved by someone gives you strength, while loving someone deeply gives you courage. –(Được yêu thương sâu sắc bởi ai đó mang lại cho bạn sức mạnh, trong khi yêu một ai đó sâu sắc sẽ cho bạn sự can đảm.)
    15. Love has no age, no limit; and no death. -(Tình yêu không có tuổi tác, không có giới hạn, và không có chết chóc)
    16. Darkness cannot drive out darkness; only light can do that. Hate cannot drive out hate; only love can do that. -(Bóng tối không thể xua tan bóng tối, chỉ có ánh sáng mới làm được điều đó. Sự ghen ghét không thể bị xóa bỏ bởi ghen ghét, chỉ có tình yêu mới làm được điều đó.
    17. There is no love without forgiveness, and there is no forgiveness without love. -(Tình yêu không thể thiếu đi sự tha thứ, và cũng sẽ không có sự tha thứ nếu không có tình yêu)
    18. We’re born alone, we live alone, we die alone. Only through our love and friendship can we create the illusion for the moment that we’re not alone. -(Chúng ta sinh ra một mình, sống một mình, chết cũng một mình. Nhờ có tình yêu và tình bạn, chúng ta mới có thể tạo ra những giây phút mà chúng ta không cô đơn)
  1. A flower cannot blossom without sunshine, and man cannot live without love. -(Một bông hoa không thể nở nếu không có ánh nắng mặt trời, và một con người không thể sống mà không có tình yêu)
  2. Love me or hate me, both are in my favour. If you love me, I will always be in your heart, and if you hate me, I will be in your mind. -(Ghét anh hay yêu anh cũng được. Nếu em yêu anh, anh sẽ luôn ở trong trái tim em, còn nếu em ghét anh, anh sẽ luôn ở trong tâm trí em.)
  3. Love is the flower you’ve got to let grow. -(Tình yêu là một bông hoa mà bạn phải để cho nó lớn dần)
  4. Love is when the other person’s happiness is more important than your own. -(yêu là khi niềm hạnh phúc của một ai đó quan trọng hơn hạnh phúc của chính mình)
  5. Immature love says: ‘I love you because I need you.’ Mature love says ‘I need you because I love you.’ -(Tình yêu chưa trưởng thành nói: “Tôi yêu em bởi vì tôi cần em.” Tình yêu trưởng thành nói rằng ‘Tôi cần em bởi vì tôi yêu em.’)
  6. .Don’t stop giving love even if you don’t receive it. Smile anf have patience.– (Đừng từ bỏ tình yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn.)
  7. Frendship often ends in love, but love in frendship-never – (Tình bạn có thể đi đến tình yêu, và không có điều ngược lại.)
  8. I would rather be poor and in love with you, than being rich and not having anyone. -(Thà nghèo mà yêu còn hơn giàu có mà cô độc)
  9. I looked at your fare… my heart jumped all over the place – (Khi nhìn em, anh cảm giác tim anh như loạn nhịp.)
  10. In lover’s sky, all stars are eclipsed by the eyes of the one you love. -(Dưới bầu trời tình yêu, tất cả những ngôi sao đều bị che khuất bởi con mắt của người bạn yêu.)
  11. How can you love another if you don’t love yourself? – (Làm sao có thể yêu người khác. Nếu bạn không yêu chính mình.)
  12. Hate has a reason for everithing bot love is unreasonable. – (Ghét ai có thể nêu được lý do, nhưng yêu ai thì không thể.)
  13. I’d give up my life if I could command one smille of your eyes, one touch of your hand. – (Anh sẽ cho em tất cả cuộc đời này để đổi lại được nhìn em cười, được nắm tay em)
  14. Don’t cry because it is over, smile because it happened. – (Hãy đừng khóc khi một điều gì đó kết thúc, hãy mỉm cười vì điều đó đến)
  15. All the wealth of the world could not buy you a frend, not pay you for the loss of one. – (Tất cả của cải trên thế gian này không mua nổi một người bạn cũng như không thể trả lại cho bạn những gì đã mất )
  16. Make yourself a better person and know who you are before you try and know someone else and expect them to know you. – (Bạn hãy nhận biết chính bản thân mình và làm một người tốt hơn trước khi làm quen với một ai đó, và mong muốn người đó biết đến bạn. )
  17. Don’t try so hard, the best things come when you least expect them to. – (Đừng vội vã đi qua cuộc đời vì những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn đúng vào lúc mà bạn ít ngờ tới nhất.)
  18. You know you love someone when you cannot put into words how they make you feel. – (Khi yêu ai ta không thể diễn tả được cảm giác khi ở bên cô ta thì mới gọi là yêu.)
  19. Don’t waste your time on a man/woman, who isn’t willing to waste their time on you. – (Đừng lãng phí thời gian với những người không có thời gian dành cho bạn.)
  20. To the world you may be one person, but to one person you may be the world. – (Có thể với thế giới, bạn chỉ là một người. Nhưng với một người nào đó, bạn là cả thế giới. )
  21. If you be with the one you love, love the one you are with. – (Yêu người yêu mình hơn yêu người mình yêu)
  22. It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much. – (Tôi chỉ mất 1 giây để nói tôi yêu bạn nhưng phải mất cả cuộc đời để chứng tỏ điều đó.)
  23. Love means you never have to say you’re sorry – (Tình yêu có nghĩa là bạn không bao giờ phải nói rất tiếc)
  24. In this life we can no do great things. We can only do small things with great love. – (Trong cuộc đời này nếu không thể thực hiện những điều lớn lao thì chúng ta vẫn có thể làm những việc nhỏ với một tình yêu lớn.)

Cùng học thêm một số bài giảng về những câu giao tiếp thông dụng thường ngày ở đây nhé:

0
17 tháng 7 2016

1.Villagers/ usually earn/ living/ farming/ raising animals/ making handicrafts.

Villagers usually earn their living from farming, raising animals and making handicrafts.

2.They/ live/ a small community/ a temple/ where great events/ such as/ festivals/ organized.

They live in a small community near a temple where great events such as festivals are organised. 

3. Villagers/ the Southem/ usually live/ houses/ built on stilts/ keep above flood waters.

Villagers in the Southern usually live in houses which built on stilts to keep above flood waters.

4. Along/ coastal lines/ fishermen/ depend/ sea/ live on.

Along the coastal line, fishermen depend on the sea to live on.

5. People/ Central Highlands/ and/ northern regions/ live/ growing rice/ rubber trees/ coffee/ tea.

People in Central Highlands and Northern regions live by growing rice, rubber trees, coffee and tea.

20 tháng 7 2016

Thank you very much although right or wrong

1.information

2.uncomfortable

3.helpful

4.successful

5.careless

1. Millions of Christmas cards _________ every year.A. is sent        B. are sent        C. send        D. are sending2. I don't know how_________ this game.A. play         B. played        C. to play         D. playing3. I take part _________ most of the youth activities of my school.A. on           B. in          C. to         D. for4. We're looking forward to_________ you earlier.A. see        B. seeing...
Đọc tiếp

1. Millions of Christmas cards _________ every year.

A. is sent        B. are sent        C. send        D. are sending

2. I don't know how_________ this game.

A. play         B. played        C. to play         D. playing

3. I take part _________ most of the youth activities of my school.

A. on           B. in          C. to         D. for

4. We're looking forward to_________ you earlier.

A. see        B. seeing        C. saw       D. be seeing

5. He had his father_________ his watch.

A. fixed       B. to fix        C. fix       D. fixing

6. Luckily, Peter had _________ to finish his final exam.

A. many time       B. enough time        C. time enough       D. some time

7. Tom_________ his hand when he was cooking the dinner.

A. burnt         B. was burning        C. burn        D. is burning

8. I must go now. I promised _________ late.

A. not being       B. not to be       C. to not be         D. not be no

9. Would you mind if I_________ a photo?

A. take       B. took       C. taking       D. will take

10. I _________ Cuba in 1990.

A. visit      B. visited       C. have visited        D. was visiting

11. It is_________ to find an expensive hotel in this town.

A. difficult        B. difficultly       C. difficulty       D. differ

12. _________you ever_________ to America yet?

A. Have …been       B. Were …being        C. Were … been       D. Are … been

II. Write the correct form of the words in brackets. (1.0 point)

1. Stop, Nam! It's........................to be near the stove. (danger)

2 .The glass pieces are dried.......................................... . (complete)

3. My elder brother studies hard this year in order to pass the...................... exam to the university. (enter)

4. Please confirm your........................... date and time if you want to come with us. (arrive)

III. Complete the second sentence in such a way that it has the same meaning as the first one. (2 points)

1. Clement Clarke Moore wrote the poem in 1823.

-> The poem……………………………………………………

2. "We are waiting for the school bus", said the children.

-> The children said ....................................................................

3. Roses can't possibly grow in such poor ground.

-> It is impossible .......................................................................

4. The last time I played tennis was in 1990.

-> I haven't....................................................................................

IV. Read the passage and answer the questions. (2 points)

THE GREAT WALL OF CHINA

In China, there is a wall that is 1,500 miles long. It is called the Great Wall of China. It winds uphill and down, through valleys and mountains. It was made by hand. The Great Wall of China was built from 246 - 209 BC. The people of China made it to keep out their enemies. There are watch towers all along the way. The Wall is made of brick and earth. It is high and wide on top. People can walk along the top as if it were a road. No other defense line has ever been made as long as the Great Wall of China.

1. Where is the Great Wall?
……………………………………………………………………

2. When was it built?
……………………………………………………………………

3. What is it made of?
……………………………………………………………………

4. What was it built for?
……………………………………………………………………

V. Listen to Lily talking about herself. Decide if the following statements are True (T) or False (F)

1. Lily comes from China.

2. English is important to her as she will need it for her future job.

3. She started learning English when she was eighteen.

4. She has a problem with listening.

5. She can understand people when they speak fast.

6. She doesn't find English difficult to learn.

7. She wants to be an English teacher.

8. She loves English songs, but she doesn't hope to become a singer.

 

ai nhanh nhất cho 10 tick

4
16 tháng 5 2019

1. Millions of Christmas cards _________ every year.

A. is sent        B. are sent        C. send        D. are sending

2. I don't know how_________ this game.

A. play         B. played        C. to play         D. playing

3. I take part _________ most of the youth activities of my school.

A. on           B. in          C. to         D. for

4. We're looking forward to_________ you earlier.

A. see        B. seeing        C. saw       D. be seeing

5. He had his father_________ his watch.

A. fixed       B. to fix        C. fix       D. fixing

6. Luckily, Peter had _________ to finish his final exam.

A. many time       B. enough time        C. time enough       D. some time

7. Tom_________ his hand when he was cooking the dinner.

A. burnt         B. was burning        C. burn        D. is burning

8. I must go now. I promised _________ late.

A. not being       B. not to be       C. to not be         D. not be no

9. Would you mind if I_________ a photo?

A. take       B. took       C. taking       D. will take

10. I _________ Cuba in 1990.

A. visit      B. visited       C. have visited        D. was visiting

11. It is_________ to find an expensive hotel in this town.

A. difficult        B. difficultly       C. difficulty       D. differ

12. _________you ever_________ to America yet?

A. Have …been       B. Were …being        C. Were … been       D. Are … been

16 tháng 5 2019

1. Stop, Nam! It's..........dangerous..............to be near the stove. (danger)

2 .The glass pieces are dried................completely.......................... . (complete)

3. My elder brother studies hard this year in order to pass the..........entrance............ exam to the university. (enter)

4. Please confirm your.................arrival.......... date and time if you want to come with us. (arrive)

17 tháng 7 2019

1. I ...the.... blue T - shirt over there better than ... the ... red one .

2. Their car does 150 miles ...an. hour

3. Where's ...the ... USB drive I lent you last week ?

4. Do you still live in .. x.. Bristol ? ( ko điền)

5. Is your mother working in ..an ectrician .

7. The tomatoes are 99 pence .... a ... kilo .

8. What do you usually have for ... x... breakfast ?   ( ko điền )

1. I .... ( a/an/the ) ... blue T - shirt over there better than ... ( a/an/the ) ... red one .

2. Their car does 150 miles ... ( a/an/the ) .. hour

3. Where's ... ( a/an/the ) ... USB drive I lent you last week ?

4. Do you still live in .. (a/an/the ) ... Bristol ? ( sai sai )

5. Is your mother working in ... ( a/an/the ) ... old ofice building ?

6. Carol's father work as ... ( a/an/the ) ... electrician .

7. The tomatoes are 99 pence .... ( a/an/the ) ... kilo .

8. What do you usually have for ... ( a/an/the ) ... breakfast ?   

7 tháng 5 2020

1. scattered

2. evacuated

3. take

4. provide

5. put out

6. shelter

7. aid

6. provided

II. Read the short conversations carefully and choose the suitable phrases or expressions in the box to complete the conversations. (5 pts) Have a nice dayGreat. ThanksLong time no seeNice to meet younot at all          Would you like some more coffee or something else?No, I’m sorryYou’re right. Come onSame as you   Go ahead A.        Kay: Hi, Sally. (1) _________________________! What are you doing here?            Sally: Oh, hi, Kay....
Đọc tiếp

II. Read the short conversations carefully and choose the suitable phrases or expressions in the box to complete the conversations. (5 pts)

 

Have a nice day

Great. Thanks

Long time no see

Nice to meet you

not at all         

Would you like some more coffee or something else?

No, I’m sorry

You’re right. Come on

Same as you  

Go ahead

 

A.        Kay: Hi, Sally. (1) _________________________! What are you doing here?

            Sally: Oh, hi, Kay. (2_________________________, I expect…..just shopping.

B.        James: Do you mind if I sit here?

Lucy: No, (3) _____________________. (4) ______________________.

James: I’m James. (5) ______________________________.

Lucy: Hi, I’m Lucy.

C.        Brian: Was everything all right with your meal?

Tracy: (6) ____________________________________.

Brian: (7) _____________________________________

Tracy: No, thanks. Just the bill. We must get back to work.

D.        Peem: Look at the people in that rowing boat. I’m sure they are in trouble.

James: (8) ___________. _____________. Let’s go and get help.

E.         Beggar: Can you spare any change, sir? For the homeless.

Charles: (9) ______________________________.

Diana: Wait a minute. Here you are.

Beggar: Thanks. (10) ____________________________.

 

1
11 tháng 10 2019

A.        Kay: Hi, Sally. (1) _____________Long time to see____________! What are you doing here?

            Sally: Oh, hi, Kay. (2)_________Would you some more coffee or something else?_______________, I expect…..just shopping.

B.        James: Do you mind if I sit here?

Lucy: No, (3) _____________________. (4) _____________________.

James: I’m James. (5) ____________Nice to meet you__________________.

Lucy: Hi, I’m Lucy.

C.        Brian: Was everything all right with your meal?

Tracy: (6) ____________Not at all________________________.

Brian: (7) __________Same as you___________________________

Tracy: No, thanks. Just the bill. We must get back to work.

D.        Peem: Look at the people in that rowing boat. I’m sure they are in trouble.

James: (8) ____You're right _______. _____Come on ________. Let’s go and get help.

E.         Beggar: Can you spare any change, sir? For the homeless.

Charles: (9) _____________No , I'm sorry_________________.

Diana: Wait a minute. Here you are.

Beggar: Thanks. (10) ________Have a nice day____________________.

 Có cái chỗ bỏ trống ý thì mình chịu còn mấy ý kia mình đã làm có thể là hợp lí rồi , còn sai thì thôi nha ! Bài khó :V