Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
âEx1 : Khoanh vào từ có cách phát âm khác :
1 : A: review (B : sew) C : renew D : few
2 : A : prove B : remove C : improve (D : stove)
3 : (A : hurry) B : durian C : during D : duty
4 : A : daity B : maize (C : dairy) D : laid
5 : A : Character B : chemistry C : scholar (D : chapter)
Ex1 : Khoanh vào từ có cách phát âm khác :
1 : A: review B : sew C : renew D : few
2 : A : prove B : remove C : improve D : stove
3 : A : hurry B : durian C : during D : duty
4 : A : daity B : maize C : dairy D : laid
5 : A : Character B : chemistry C : scholar D : chapter
1. A. Naked B. stopped C. worked D. washed
2.A works B.plays C.wants D. stops
3.A wanted B. excited C.d D. needed
4.A hear B.hour C. hot D. hill
5.A fold B. close C. cloth D. hold
6.A children B. teacher C. chair D.school
Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. dictionary B. right C. library D. science
2. A. word B. work C. world D. wonder
3. A. look B. book C. afternoon D. cook
4. A. congress B. capital C. contain D. cyclist
5. A. shelf B. left C. chemistry D. open
Good luck!!!
Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. dictionary B. right C. library D. science
2. A. word B. work C. world D. wonder
3. A. look B. book C. afternoon D. cook
4. A. congress B. capital C. contain D. cyclist
5. A. shelf B. left C. chemistry D. open
1. A. knife B. cooker C. kitchen D. socket
2. A. armchair B. chore C. match D. chemist
3. A. dream B. deaf C. speak D. please
4. A. bamboo B. wood C. cooking D. foot
5. A. yelled B. urged C. fetched D. seemed
6. A. guest B. goat C. gate D. giant
7. A. hardly B. partner C. wharf D. carve
8. A. mixed B. relieved C. washed D. typed
9. A. garage B. garbage C. orphanage D. message
10. A. habit B. exhibition C. behave D. harvest
1. A. knife B. cooker C. kitchen D. socket
2. A. armchair B. chore C. match D. chemist
3. A. dream B. deaf C. speak D. please
4. A. bamboo B. wood C. cooking D. foot
5. A. yelled B. urged C. fetched D. seemed
6. A. guest B. goat C. gate D. giant
7. A. hardly B. partner C. wharf D. carve
8. A. mixed B. relieved C. washed D. typed
9. A. garage B. garbage C. orphanage D. message
10. A. habit B. exhibition C. behave D. harvest
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently
1 B. receive.
2. C.dry
3. A. compost
4. B. melted
1. A
careful /ˈkeə.fəl/
patient /ˈpeɪ.ʃənt/
parade /pəˈreɪd/
Phần gạch chân đáp B, C được phát âm là /eɪ/, còn đáp án A được phát âm là /eə/.
2. C
tonight /təˈnaɪt/
time /taɪm/
favourite /ˈfeɪ.vər.ɪt/
Phần gạch chân đáp A, B được phát âm là /aɪ/, còn đáp án C được phát âm là /ɪ/.
3. A
feature /ˈfiː.tʃər/
clear /klɪər/
appear /əˈpɪər/
Phần gạch chân đáp B, C được phát âm là /ɪə/, còn đáp án A được phát âm là /iː/.
1. Choose the word whose underlined part pronunced differently from the others.
1. A. Dear____________B. Fear____________C. Hear____________D.Heart
2. A.Brother____________B. Thick____________C. They____________D. That
3. A. finished____________B. reported____________C. landed____________D. succeeded
2. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
1. A. Traffic____________B. Dancer____________C. Cycling____________D. Balloon
2. A. Central____________B. Gripping____________C. Comeplete____________D. Boring
1. Choose the word whose underlined part pronunced differently from the others.
a, A. dear____________B. fear____________C. hear____________D.heart
b, A.brother____________B. thick____________C. they____________D. that
c, A. finished____________B. reported____________C. landed____________D. succeeded
2. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
a, A. traffic____________B. dancer____________C. cycling____________D. balloon
b, A. central____________B. gripping____________C. comeplete____________D. boring
1d,a,b
2.d,b
Nha
1.a
2. b
3. b
4. c
5.d
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. treat /trit/
B. heat /hit/
C. sweater /ˈswedər/
D. beat /bit/
Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C
2. Giải thích:
A. compose /kəmˈpoʊz/
B. complete /kəmˈplit/
C. company /ˈkəmp(ə)ni/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.
3. Giải thích:
A. collect /kəˈlekt/
B. subject /ˈsəbjekt/
C. reject /rəˈjekt/
D. lecture /ˈlektʃər/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.
4. Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡər/
B. sterile /ˈsterəl/
C. strain /streɪn/
D. serve /sərv/
Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.
5. Giải thích:
A. baths /bæθs/
B. bath /bæθ/
C. bathe /beɪð/
D. breathe /brið/
Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!