Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
Fe2(SO4)3 + 6NaOH \(\rightarrow\) 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 (Bạn viết sai công thức Fe2(SO4)3 nhá)
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
CuSO4 + 2NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2 + Na2SO4
- Điều chế CaO:
CaCO3 --to--> CaO + CO2
- Điều chế Ca(OH)2:
Pt: CaO + H2O --> Ca(OH)2
- Điều chế O2:
2H2O --đp--> 2H2 + O2
- Điều chế P2O5:
Pt: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
- Điều chế H3PO4:
Pt: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
- Điều chế Zn3(PO4)2:
Pt: 3Zn + 2H3PO4 --> Zn3(PO4)2 + 3H2
- Điều chế SO2:
Pt: S + O2 --to--> SO2
- Điều chế: SO3:
Pt: 2SO2 + O2 --to, V2O5--> 2SO3
- Điều chế H2SO4:
Pt: SO3 + H2O --> H2SO4
- Điều chế FeSO4:
Pt: Fe + H2SO4 (loãng) --> FeSO4 + H2
Các PTHH là:
+) \(\begin{cases}2NaOH+CO2===>Na2CO3+H2O\\NaOH+CO2===>NaHCO3\end{cases}\)
+)Na2O + H2SO4===> Na2SO4 + H2O
+) \(\begin{cases}2NaOH+SO3===>Na2SO4+H2O\\NaOH+SO3===>NaHSO4\end{cases}\)
+) 2NaOH + H2SO4 ===> Na2SO4 + 2H2O
Sách giáo khoaa cần cải cách vấn đề này, chứ dạy học sinh theo sách mà đáp án lại ra theo thí nghiệm thì căn cứ ở đâu mà chấm? Hồi đó tỉnh em cũng bị cái này :v trong sgk bảo màu vàng :v nhưng thi ra lại là màu nâu đất :v mọi người đều nói là lấy sgk làm căn cứ :))) nhưng người ra đề lấy thực tế và học sinh đều bị trừ câu đó 0,25 đ (trừ mấy người làm sai ^_^). 0,25 đ :))) đủ khiến một vài ai đó rớt tốt nghiệp cấp II và tuyển sinh lớp 10 :v
nói tóm tác vấn đề của cô giáo đã nói :
muối tạo bởi | bazơ mạnh | bazơ yếu |
axit mạnh | không đổi màu quì tím | đổi màu quì tím sang màu đỏ |
axit yếu | đổi màu quì tím sang màu xanh | trường hợp này thì chưa chắc được và độ pH của nó gần bằng 7 |
Điện phân nước
2H2O -> 2H2 + O2
FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4
FeS2 -> Fe2O3 -> Fe
Lấy H2 khử Fe2O3 thu dc Fe
Lấy Fe2O3 tác dụng với H2SO4 thu dc Fe2(SO4)3
Lấy Fe tác dụng với H2SO4 thu dc FeSO4
Bạn tự viết các PTHH
a. Có các oxit pư: MgO, CuO, ZnO, Al2O3, CaO, Na2O.
b. Có các oxit CO2, P2O5, SO3, SO2
Phương trình hóa học điều chế các dung dịch bazơ:
Na2O + H2O → 2NaOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu 4 :
\(a.\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuO+H_2O\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuO\)
\(b.\)
\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgO+H_2O\)
\(Mg+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgO\)
\(c.\)
\(S+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}SO_2\)
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)
\(d.\)
\(C+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CO_2\)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
Câu 5 :
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
Câu 3 :
$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
Câu 4 :
a)
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
$Cu(OH)_2 \to CuO + H_2O$
b)
$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O$
c)
$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$
d)
$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$