K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Thực vật có đặc điểm nào sau đây?

 A. Dinh dưỡng dị dưỡng                     B. Có hệ thần kinh và giác quan                                       

C. Tế bào không có thành xenlulôzơ   D. Dinh dưỡng tự dưỡng nhờ có chất diệp lục         

 

Câu 2. Đặc điểm chỉ có ở động vật là gì?

A. Không di chuyển                              B. Có hệ thần kinh và giác quan                                     

C. Tế bào có thành xenlulôzơ                D. Dinh dưỡng tự dưỡng

Câu 3. Sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể theo mọi hướng là đặc điểm của đại diện nào thuộc nghành ĐVNS?

A. Trùng roi

B. Trùng giày

C. Có hệ thần kinh

D. Trùng kiết lị và trùng sốt rét

Câu 4. Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng nào?

A. Kí sinh                         B. Tự dưỡng

C. Dị dưỡng                      D. Cộng sinh

Câu 5. Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm nào?

A.     Có diệp lục                          B. Có roi

C.  Có chân giả                            D. Có lông bơi                                              

Câu 5. Trùng biến hình và trùng giày sinh sản như thế nào?

A. Cả hai đều có hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi, nhưng trùng giày có thêm hình thức sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp

B. Có hình thức sinh sản hữu  tính  bằng cách tiếp hợp

C. Cả hai đều có hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể

D. Cả hai đều sinh sản vô tính bằng cách phân đôi và hữu tính bằng cách tiếp hợp

Câu 6. Động vật nguyên sinh kí sinh gây bệnh cho người là loài nào?

A. Trùng roi                                                B. Trùng kiết lị                                               
C. Trùng giày                                              D. Trùng biến hình                                         

Câu 7. Trùng roi xanh có những hình thức dinh dưỡng nào?

A. Kí sinh 

B. Dị dưỡng

C. Tự dưỡng     

D.  Tự dưỡng và dị dưỡng        

Câu 8.  Trùng Roi giống thực vật ở điểm nào?

A. Cơ thể có chứa chất diệp lục nên dinh dưỡng tự dưỡng

B. Có khả năng sống thành tập đoàn

C. Có khả năng sống tự lập khi tách khỏi cơ thể mẹ

D. Cơ thể không có chất diệp lục nên dinh dưỡng dị dưỡng 

Câu 9. Động vật nguyên sinh sống tự do bao gồm những động vật nào?

A. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng giày

B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng biến hình

C. Trùng roi xanh, trùng giày, trùng biến hình

D. Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng biến hình

Câu 10. Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào?

A. Đường sinh dục

B. Đường hô hấp

C. Đường tiêu hoá

D. Đường bài tiết

Câu 11. Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?

A. Muỗi Mansonia                                    B. Muỗi Anôphen                                                          

C. Muỗi Culex                                           D. Muỗi Aedes

Câu 12. Vị trí kí sinh của trùng kiết kị trong cơ thể người là ở đâu?

A. Ở gan                                             B. Trong máu

C. Khoang miệng                                D. Ở thành ruột                                                     

Câu 13. Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị?

A. Ăn uống hợp vệ sinh

B. Mắc màn khi đi ngủ

C. Diệt bọ gậy

D. Đậy kín các dụng cụ chứa nước

Câu 14. Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu? 

A. Tiểu cầu                                               B. Bạch cầu                                 

C. Hồng cầu                                              D. Cả 2 loại tế bào bạch cầu và tiểu cầu

Câu 15. Trùng sốt rét gây bệnh cho con người bằng con đường nào?

A. Qua con đường ăn uống

B. Qua máu

C. Qua con đường hô hấp

D. Qua da

Câu 16. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được dùng để phòng chống bệnh sốt rét?

A. Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh, mắc màn khi ngủ

B. Vệ sinh cá nhân

C. Rửa tay sạch trước khi ăn

D. Ăn uống hợp vệ sinh

Câu 17. Những đại diện nào thuộc nghành động vật nguyên sinh có lối sống kí sinh?

A. Trùng biến hình và trùng roi

B. Trùng giày và trùng sốt rét

C. Trùng biến hình và trùng sốt rét

D. Trùng kiết lị và trùng sốt rét

Câu 18. Những đại diện nào thuộc ngành động vật nguyên sinh?

A. Trùng biến hình, trùng roi, trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét

B. Trùng roi, trùng giày, hải quỳ, trùng kiết lị

C. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét, san hô

D. Trùng biến hình, trùng roi, sứa, trùng kiết lị

Câu 19. Trùng kiết lị và trùng sốt rét đều giống nhau về cách dinh dưỡng là gì?  

A. Chúng đều kí sinh trong máu và lấy chất dinh dưỡng

B. Chúng đều nuốt hồng cầu

C. Chúng đều phá vỡ hồng cầu

D. Chúng đều lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu

Câu 20. Những đại diện nào thuộc ngành ruột khoang?

A. Thuỷ tức , Sứa, Hải quỳ, trùng sốt rét

B. Trùng roi, trùng giày, hải quỳ, san hô

C. Trùng biến hình, trùng kiết lị, thủy tức, sứa

D. Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô

Câu 21. Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô được xếp vào nghành ruột khoang vì sao?

A. Đều có nhiều màu sắc sặc sỡ

B. Đều có kiểu sống tập đoàn

C. Đều có khoang ruột (Ruột túi)

D. Đều có kiểu sống bám cố định

Câu 22. Loài ruột khoang nào không di chuyển?

A. Hải quỳ và thủy tức

B. San hô và sứa

C. San hô và hải quỳ

D. Sứa và thủy tức

Câu 23. Cách dinh dưỡng thường gặp ở các đại diện thuộc nghành ruột khoang là gì?

A. Dị dưỡng

B. Tự dưỡng

C. Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng

D. Một hình thức dinh dưỡng khác

Câu 24. Các đại diện thuộc nghành Ruột khoang thường tự vệ bằng gì?

A. Các tua miệng

B. Các tế bào gai

C. Lẩn trốn khỏi kẻ thù

D. Trốn trong vỏ cứng

Câu 25. Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào?

A. Đối xứng hai bên

B. Đối xứng toả tròn

C. Đối xứng lưng bụng

D. Đối xứng trước sau

Câu 26.  Đại điện nào của nghành ruột khoang có kiểu sinh sản bằng cách tái sinh?

A. San hô

B. Sứa

C. Hải quỳ

D. Thủy tức

Câu 27. Phát biểu nào sau đây về thuỷ tức là đúng?

A. Có khả năng tái sinh

B. Sống theo kiểu tập đoàn

C. Lỗ miệng ở phía dưới

D. Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo mọi hướng

Câu 28. Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?

A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước

B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển

C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù

D. Giúp sứa dễ bắt mồi

Câu 29. Đặc điểm nào không có ở sứa?

A. Cơ thể đối xứng tỏa tròn

B. Tự vệ bằng tế bào gai

C. Sống tập đoàn

D. Lối sống tự do

Câu 30. Sứa di chuyển trong nước nhờ?

A. Tua dù                                               B. Tua miệng

C. Miệng ở phía dưới                             D. Co bóp dù                                               

Câu 31. Đặc điểm nào không có ở Hải quỳ?

A. Có kiểu đối xứng tỏa tròn

B. Cơ thể hình dù

C. Cơ thể hình trụ

D. Sống bám cố định

Câu 32. Thủy tức có cách sinh sản giống san hô là? 

A. Mọc chồi                                    B. Phân đôi cơ thể                       

C. Tái sinh                                       D. Sinh sản hữu tính

Câu 33. Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?

A. Cản trở giao thông đường thuỷ

B. Gây ngứa và độc cho người

C. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi

D. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi

Câu 34.  Đại diện nào của nghành ruột khoang phát triển khung xương đá vôi và có kiểu ruột thông với nhau? 

A. Sứa

B. Thủy tức

C. San hô

D. Hải quỳ

Câu 35. Sinh sản kiểu nảy chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào?

A. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập

B. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành

C. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, cơ thẻ con cũng không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập

D. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập

Câu 36. Giun dẹp thường kí sinh ở các bộ phận nào của cơ thể người và động vật?

A. Trong xương                                               B. Trong da

C. Trong thận                                                   D. Trong máu, gan, mật, ruột                          

Câu 37. Sán lá gan chun giãn, phồng dẹp cơ thể khi di chuyển là nhờ:

A. Cơ chéo                                         B. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng phát triển                    

C. Chỉ cơ vòng                                   D. Chỉ cơ dọc 

Câu 38. Lớp vỏ cuticun ở Giun đũa có tác dụng gì?

A. Bộ xương ngoài

B. Tránh bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa ở ruột non người

C. Bài tiết sản phẩm                                      

D. Hô hấp, trao đổi chất

Câu 39. Giun đất di chuyển nhờ bộ phận nào?

A. Roi                                                                  B. Lông bơi

C.   Vòng tơ                                                         D. Chân giả

Câu 40. Giun đũa di chuyển theo kiểu nào?

A. Thẳng tiến nhờ roi                                           B. Sâu đo

C. Cong cơ thể lại và duỗi ra                                D. Lộn đầu

Câu 41. Sán lá máu lây nhiễm cho người bằng cách nào?

A. Đi chân đất ở môi trường nước ô nhiễm                   B. Qua đường tiêu hóa

C. Qua đường hô hấp                                                     D. Qua ăn nội tạng động vật

Câu 42. Vì sao trùng biến hình luôn biến đổi hình dạng?

A. Do dòng chất nguyên dồn về một phía tạo thành chân giả khi di chuyển

B. Cơ thể cấu tạo đơn giản nhất

C. Cơ thể trong suốt                             

 D. Cơ thể có kích thước hiển vi

Câu 43. Thủy tức có các hình thức sinh sản là

A. Hữu tính và tái sinh                                        B. Mọc chồi và hữu tính

C. Mọc chồi và tái sinh                                       D. Mọc chồi, hữu tính, tái sinh                           

Câu 44. Trùng biến hình sinh sản bằng cách nào?

A. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc

B. Phân đôi  cơ thể theo mọi hướng                                

C. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang

D. Phân nhiều

Câu 45. Ấu trùng sán lá gan sau khi ra khỏi ốc ở dạng nào?

A. Ấu trùng có lông                                              B. Ấu trùng trong ốc

C. Ấu trùng có đuôi                                               D. Kén sán 

Câu 46. Giun đất lưỡng tính nhưng khi sinh sản chúng thường:

A. Tự thụ tinh                                                     B. Tiếp hợp

C. Ghép đôi                                                         D. Phân đôi

Câu 47. Giun đũa, giun kim, giun móc câu thuộc ngành giun gì ?

A. Giun đất     B. Giun dẹp               C. Giun đốt            D. Giun tròn          

Câu 48. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?

A. Hải quỳ B. Thủy tức                        C. San hô              D. Sứa

Câu 49. Đặc điểm chung của ruột khoang là gì?

A. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.

B. Cơ thể phân đốt, ống tiêu hoá phân hoá, bắt đầu có hệ tuần hoàn.

C. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức

D. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.

Câu 50. Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?

A. Thay đổi qua nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng

B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.

C. Không trải qua giai đoạn ấu trùng nào.

D. Chỉ qua một giai đoạn ấu trùng duy nhất

Câu 51. Vì sao trâu bò nước ta mắc bệnh Sán lá gan nhiều?

A. Vì trâu bò nước ta thường hay thả rông nên uống nước, ăn rau bèo có nhiễm kén sán.

B. Vì trâu, bò nước ta được vệ sinh tốt

C. Vì trâu bò được ăn uống sạch

D. Vì trâu, bò được chăm sóc kĩ lưỡng

Câu 52:  Sán bã trầu kí sinh ở đâu?

A. Ở bắp cơ người

B. Ở ruột lợn

C. Ở trong máu người

D. Ở gan, mật trâu bò

Câu 53. Sán dây thường kí sinh ở đâu?

A. Ở gan mật trâu bò

B. Ở trong máu người

C. Trong ruột người và bắp cơ trâu bò

D. Ở ruột lợn

Câu 54. Sán lá máu kí sinh ở đâu?

A. Ở ruột lợn

B. Ở máu người

C. Ở gan, mật trâu bò

D. Ở bắp cơ trâu bò

Câu 55.  Sán lá gan kí sinh ở đâu?

A. Trong máu trâu bò

B. Trong ruột trâu bò

C. Trong bắp cơ trâu bò

D. Trong gan, mật trâu bò

Câu 56. Mắt và lông bơi tiêu giảm là đặc điểm của loài Giun dẹp nào?

A. Giun dẹp sống tự do

B.  Giun dẹp sống kí sinh

C. Giun dẹp sống cộng sinh

D. Giun dẹp sống vừa sống tự do vừa sống cộng sinh.

Câu 57. Do thói quen nào ở trẻ em mà giun kim được khép kín vòng đời?

A. Trẻ hay ăn kẹo

B. Hay ăn quà vặt

C. Mút ngón tay

D. Trẻ không chịu tắm giặt

Câu 58. Phân biệt giun tròn với Giun dẹp nhờ đặc điểm nào?

A. Có đối xứng tỏa tròn

B. Cơ thể hình trụ

C. Có ruột dạng túi

D. Tiết diện ngang cơ thể tròn

Câu 59. Đặc điểm của Sán lông thích nghi với lối sống tự do?

A. Mắt và lông bơi phát triển

B. Mắt và lông bơi tiêu giảm

C. Có roi

D. Có hậu môn

Câu 60. Giun kim, giun đũa, giun móc câu, giun rễ lúa thuộc nghành Giun nào?

A. Giun đốt

B. Giun tròn

C. Giun dẹp

D. Giun đất

Câu 61. Hình thức di chuyển của Sán lá gan là gì?

A. Lộn đầu

B. Lông bơi

C. Chun giãn, phồng dẹp cơ thể

D. Sâu đo

Câu 62. Sán lá gan là cơ thể?

A. Lưỡng tính

B. Phân tính

C. Vừa phân tính vừa lưỡng tính

D. Phân đực cái rõ ràng.

Câu 63. Động vật không thuộc nghành Giun dẹp?

A. Giun đũa

B. Sán dây

C. Sán bã trầu

D. Sán lá máu

Câu 64. Đặc điểm không phải của nghành Giun dẹp là gì?

A. Cơ thể dẹp

B. Cơ thể có đối xứng 2 bên

C. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn

D. Cơ thể phân biệt rõ đầu, đuôi, lưng, bụng

Câu 65. Nơi sống phù hợp với Giun đất là ở đâu?

A. Trong nước

B. Đất ẩm

C. Đất khô

D. Trong nước và đất khô

Câu 66. Giun đất hô hấp bằng gì?

A. Da

B. Phổi

C. Ống khí

D. Ống khí và phổi

Câu 67. Giun đất thường chui lên khỏi mặt đất khi nào?

A. Ban đêm

B. Lúc nắng gắt

C. Sau các trận mưa lớn

D. Không bao giờ chui lên khỏi mặt đất

Câu 68. Thức ăn của Giun đất là gì?

A. Lá cây

B. Ruồi, muỗi

C. Động vật nhỏ

D. Mùn đất

Câu 69. Giun Đất phân biệt với giun đũa ở đặc điểm cơ bản nào?

A. Cơ thể phân đốt

B. Cơ thể dẹp

C. Cơ thể hình trụ

D. Cơ thể thuôn dài

Câu 70. Giun đất di chuyển được nhờ đâu?

A. Lông bơi

B. Nhờ chân giả

C. Nhờ roi

D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ

giúp zới

5
22 tháng 11 2021

bạn còn phải là con người nx k . Nếu là người thì sao bạn lại ép những con người tội nghiệp này giải 70 câu của cậu hả

22 tháng 11 2021

D. Dinh dưỡng tự dưỡng nhờ có chất diệp lục

29 tháng 11 2021
Chọn đáp án là B dị dưỡng
5 tháng 4 2017

Giống nhau :Trùng kiết lị và trùng sốt rét đều là sinh vật dị dưỡng , cùng ăn một loại thức ăn là hồng cầu.

Khác nhau: Trùng kiết lị lớn , một lúc có thể nuốt được nhiều hồng cầu, sinh sản bằng cách phân đôi liên tiếp. Trùng sốt rét nhỏ hơn , nên chui vào kí sinh trong hồng cầu , sinh sản ra nhiều trùng kí sinh mới có cùng một lúc.

5 tháng 4 2017

Trùng kiết lị và trùng sốt rét đều là sinh vật dị dưỡng, tấn công cùng một loại tê bào là hồng cầu.
Tuy nhiên, chúng có những đặc điểm khác nhau như sau:
- Trùng kiết lị lớn, một lúc có thể nuốt nhiều hồng cầu, rồi sinh sản bằng cách phân đôi liên tiếp (theo cấp số nhân).
- Trùng sốt rét nhỏ hơn, nên chui vào kí sinh trong hồng cầu (kí sinh nội bào), ăn chất nguyên sinh của hồng cầu, rồi sinh sản ra nhiều trùng kí sinh mới cùng một lúc còn gọi là kiểu phân nhiều hoặc liệt sinh) rồi phá vỡ hồng cầu đế ra ngoài. Sau đó mỗi trùng kí sinh lại chui vào các hồng cầu khác đế' lặp lại quá trình như trên. Điều này giải thích hiện tượng người bị bệnh sốt rét hay đi kèm chứng thiếu máu.

7 tháng 4 2017

Châu chấu phàm ăn, đẻ nhiều (đẻ nhiều lứa trong năm và nhiều trứng trong một lứa). Nhờ đó, chúng sinh sản rất nhanh và thường gây hại lớn cho cây cối, mùa màng. 

8 tháng 4 2017

Châu chấu phàm ăn, đẻ nhiều. Chúng lại đẻ nhiều lứa, mỗi lứa đẻ nhiều trứng. Vì thế, chúng gây hại cây cối rất ghê gớm. Trên thế giới và nước ta đã nhiều lần xảy ra nạn dịch châu chấu. Chúng bay đến đâu thì xảy ra mất mùa, đói kém đến đó.
Lớp sâu bọ có số lượng loài phong phú nhất trong giới động vật (Khoảng gần một triệu loài ).Gấp hai lần số động vật còn lại .Hằng năm con người lại phát hiện thêm nhiều loài mới nữa . Sâu bọ phân bố ở khắp nơi trên trái đất .Hầu hết chúng có thể bay và trong quá trình phát triển có biến thái , cơ thể lột xác thay đổi hình dạng nhiều lần cho đến khi trưởng thành .

8 tháng 5 2021

 Cấu tạo của hệ thần kinh :

+ Bộ phận trung ương gồm não và tủy sống

+ Bộ phận ngoại biên gồm các dây thần kinh và các hạch thần kinh

+ Dây thần kinh gồm hai dây : dây hướng tâm và dây li tâm ( dây pha )

* Chức năng

- Dựa vào chức năng của hệ thần kinh mà người ta phân ra làm hai hệ :

+Hệ thần kinh vận động điều khiển sự hoạt động của cơ vân ( hoạt động có ý thức )

+ Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của cơ quan sinh dưỡng .và các cơ quan sinh sản , màu da ,.... ( là hoạt động không có ý thức )

9 tháng 5 2021

Cấu tạo

+ Hệ thần kinh được cấu tạo bởi các tế bào thần kinh (nơron).

+ Hệ thần kinh bao gồm:

- Phần trung ương: Não và tủy sống.

- Phần ngoại biên: Các dây thần kinh và hạch thần kinh.

Chức năng

+ Hệ thần kinh có chức năng điều khiển, điều hòa và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể thành một thể thống nhất, giúp cơ thể luôn thích nghi với những thay đổi của môi trường.

+ Hệ thần kinh gồm hai phân hệ:

- Hệ thần kinh vận động: Điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của hệ cơ-xương, liên quan đến hoạt động của cơ vân (hoạt động theo ý muốn ).

- Hệ thần kinh sinh dưỡng: Điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan nội tạng liên quan đến hoạt động của cơ trơn, cơ tim (hoạt động không theo ý muốn ).

Di chuyển:

- Trùng giày bơi rất nhanh trong nước nhờ lông bơi.

- Trùng biến hình di chuyển nhờ dòng chất nguyên sinh dồn về một phía tạo thành chân giả.

Sinh sản:

- Trùng giày, trùng biến hình đều sinh sản vô tính theo cách thức phân đôi, trùng giày còn có hình thức sinh sản tiếp hợp.

5 tháng 4 2017

Trai dinh dưỡng theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh, các động vật nhỏ khác, góp phần lọc sạch nước vì cơ thể trai giống như những máy lọc sống. Ở những nơi nước ô nhiễm, người ta ăn trai, sò hay bị ngộ độc vì khi lọc nước, nhiều chất độc còn tồn đọng trong cơ thể trai, sò.

5 tháng 4 2017

Cách dinh dưỡng theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh, các dộng vật nhỏ khác có tác dụng lọc sạch môi
trong nước. Ở những vùng nước ô nhiễm, người ăn trai (sò cũng vậy) - Vì bị ngộ độc vì khi lọc nước lấy thức ăn chúng cũng giữ lại nhiều chất độc trong cơ thể.

5 tháng 4 2017

5 tháng 4 2017

17 tháng 3 2021

lên google mà search

17 tháng 3 2021

CÂU 1 : VÌ SAO NÓI BỘ LINH TRƯỞNG TIẾN HÓA GIỐNG NGƯỜI NHẤT ?

- Bởi vì bộ linh trưởng mang các đặc điểm sau: 

 + Bàn tay và bàn chân gồm có 5 ngón, ngón cái đối diện với các ngón còn lại. 

 + Bàn tay cầm nắm linh hoạt.

 + Bán cầu đại não khá phát triển và có khả năng hình thành các phản xạ có điều kiện giống con người.

CÂU 2 : NÊU VAI TRÒ LỚP CHIM , LỚP THÚ ( LỚP CÓ VÚ )?

 Vai trò của lớp thú:

- Cung cấp lương thực , thực phẩm cho đời sống hàng ngày

- Cung cấp dược liệu quý , nguyên liệu lm những đồ mĩ nghệ có giá trị

- Làm vật thí nghiệm

- Cung cấp sức kéo cho nông nghiệp

- Diệt sâu bọ , các loài gặm nhấm phá hoại mùa màng cho nông nghiệp và cho cả lâm nghiệp

Vai trò của lớp chim :

- Diệt các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại cho Nông - Lâm ngiệp

- Diệt các bệnh dịch nguy hiểm cho con người

- Cung cấp thực phẩm , làm cảnh

- Cung cấp nguyên liệu cho đồ dùng và trang trí mĩ nghệ

- Phục vụ cho du lịch , huấn luyện để săn mồi

- Có vai trò trong tự nhiên

CÂU 3 : LIÊN HỆ THỰC TẾ THUỘC KTHỨC LỚP THÚ 

  +G/THÍCH VÌ SAO THỎ CHẠY NHANH NHƯNG VẪN BỊ ĐỘNG VẬT SĂN MỒI BẮT ?

 Thỏ di chuyển nhanh hơn thú ăn thịt nó, nhưng nó không dai sức bằng, nên càng về sau vận tốc di chuyển càng giảm, lúc đó nó phải làm mồi cho thú ăn thịt

+  TẠI SAO NUÔI THỎ PHẢI DÙNG CHUỒNG SẮT MÀ KHÔNG DÙNG CHUỒNG GỖ HOẶC TRE ?

Thỏ ăn thực vật, thuộc bộ Gặm Nhắm, răng cửa luôn mọc dài ra, vì thế thỏ thường xuyên gặm nhắm để mài mòn răng, nên làm cho chuồng gỗ, tre sẽ bị hư, phải sửa chữa. ... Còn chuồng sắt, sắt cứng hơn răng thỏ nên thỏ không cắn được.

1.so sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét. 2.nêu vòng đời của trùng sốt rét? 3.em hãy trình bày đặc điễm cấu tạo,dinh dưỡng,sinh sản của thủy tức? 4.em hãy nêu vòng đời của sán lá gan?vì sao trâu,bò nước ta mắc bệnh sán lá gan 5.nêu tác hại của giun đũa đối với sức khẻo của con người?nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người 6.a)để mở vỏ trai để quan sát bên...
Đọc tiếp

1.so sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét.

2.nêu vòng đời của trùng sốt rét?

3.em hãy trình bày đặc điễm cấu tạo,dinh dưỡng,sinh sản của thủy tức?

4.em hãy nêu vòng đời của sán lá gan?vì sao trâu,bò nước ta mắc bệnh sán lá gan

5.nêu tác hại của giun đũa đối với sức khẻo của con người?nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người

6.a)để mở vỏ trai để quan sát bên trong thể trai thì ta phải làm gì?trai chết thì mở vỏ tại sao?

b)hãy giải thích tại sao:

+mài mặt ngoài của vỏ trai thì có mùi khét

+ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang của trai mẹ

+ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu trùng trong mang và da của cá

7.nêu một số tập tính ở mực?tại sao xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp

8.em hãy kể tên các đại diện của lớp giáp xác?nêu vai trò của lớp giáp xác?

9.hệ tiêu hóa và bài tiết của châu chấu có quan hệ với nhau như thế nào?vì sao hệ tuần hoàn của sâu bọ đơn giản khi hệ thống ống khí phát triển?vì sao châu chấu non phải nhiều lần lột xác mới lớn lên thành con trưởng thành

10.để bảo vệ nguồn cá thì ta phải làm gì

9
26 tháng 12 2016

1.So sánh trùng kiết lị và sốt rét:

-Giống nhau:

+Cấu tạo giống trùng biến hình.

-Khác nhau:

+Trùng kiêt lị có chân giả ngắn.

+Trùng sốt rét không có chân giả và không bào.

+Trùng kết lị dinh dưỡng bằng không bào tiêu hóa.

+Trùng sốt rét dinh dưỡng qua màng cơ thể.

26 tháng 12 2016

2.Vòng đời trùng sốt rét:

Trùng sốt rét có trong tuyến nước bọt của muỗi Anôphen, muỗi chích, vào máu người, kí sinh trong hồng cầu, dinh dưỡng và sinh sản rất nhanh, tiếp tục vòng đời.