Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. 2KNO3 =(nhiệt)=> 2KNO2 + 3O2
2.
2 Cân bằng các phương trình hóa học theo sơ đồ phàn ứng sau :
a , Fe2O3 + 3CO ---> 2Fe + 3CO2
b , 2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + 3H2O
c, 2C2H6 + 7O2 ---> 4CO2 + 6H2O
d, 4NO2 + O2 + 2H2O ---> 4HNO3
Câu 1: Lập có 3 bước mới đúng.
Bước 1: Viết sớ đồ phản ứng
KNO3 ---> KNO2 + O2
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
2KNO3 ----> 2KNO2 + O2
Bước 3: Viết PTHH
2KNO3 -> 2KNO2 + O2
2) Cân bằng PTHH
a) Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2
b) 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O
C) 2C2H6 + 7O2 -> 4CO2 + 6H2O
d) 2NO2 + O2 + H2O ->2HNO3
1 a) \(2HgO\rightarrow2Hg+O_2\)
b) \(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
c) \(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3+2NaCl\)
2a) \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
b) \(N_2+3H_2\rightarrow2NH_3\)
c) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
d) \(Mg\left(OH\right)_2\rightarrow MgO+H_2O\)
a) Trích mẫu thử, đánh số thứ tự
_Cho lần lượt các khí trên thử với que đóm còn tàn đỏ. Khí nào làm que đóm còn tàn đỏ bùng cháy thì khí đó là O2
_Cho 3 khí còn lại lần lượt lội qua dd Ca(OH)2. Sau pư, chất khí nào làm vẩn đục dd Ca(OH)2 thì khí đó là CO2
_ Cho 2 khí còn lại đun nóng với CuO. Sau pư khí nào làm chất rắn chuyển thành đỏ thì khí đó là H2
_ Chất còn lại là N2
PT: CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
H2 + CuO ---> Cu + H2O
b) Trích mẫu thử, đánh số thứ tự
_ Cho các chất này vào nước. Sau pư ta thấy có 2 chất tan đó là Na và Na2O (nhóm I) và 2 chất không tan (nhóm II)
_ Nhóm I khi tác dụng với nước, nếu sau pư, lọ nào có chất khí bay lên thì lọ đó chứa Na, lọ còn lại là Na2O
_ Nhóm II cho tác dụng với dd HCl, sau pư, lọ nào có chất khí bay lên thì lọ đó chứa Mg, lọ còn lại là MgO
PT:
2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2
Na2O + H2O ---> 2NaOH
Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2
MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O
c) Trích mẫu thử, đánh số thứ tự
_Cho cả ba chất vào nước, chất nào ít tan thì chất đó là CaO
_Cho 2 dd còn lại sau khi đã cho vào nước thử với quỳ tím, lọ nào làm quỳ tím hóa đỏ thì lọ đó chứa P2O5, lọ nào làm quỳ tím hóa xanh thì lọ đó chứa Na2O
PT:
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
Na2O + H2O ---> 2NaOH
d) Trích mẫu thử, đánh số thứ tự
_ Cho quỳ tím thử với các dd, lọ nào làm quỳ tím hóa đỏ thì lọ đó chứa HCl, lọ nào làm quỳ tím hóa xanh thì lọ đó chứa NaOH.
_ 2 dd còn lại, ta cô cạn chúng, sau khi cô cạn, lọ nào còn chất rắn thì lọ đó chứa NaCl, lọ còn lại chứa H2O
a) FexOy + yH2 → xFe + yH2O
b) 2CxHy +\(\frac{4x-y}{2}O_2\) → 2xCO2 + yH2O
c) 2CxHyOz + \(\frac{4x+y-2z}{2}\)O2 → 2xCO2 + yH2O
d) FexOy + 2yHCl → xFeCl2y/x + yH2O
đ) CnH2n+2 + \(\frac{3n+1}{2}\)O2 → nCO2 + (n+1)H2O
e) 2CnH2n + 3nO2 → 2nCO2 + 2nH2O
f) CnH2n - 2 + \(\frac{3n-1}{2}\)O2 → nCO2 + (n-1)H2O
a/ xFe2O3 +(3x - 2y)H2 ===> 2FexOy +(3y - 2x)H2O
b/ 2nFexOy +(yn - xm) + O2 ===> 2xFenOm
a, Na2O + H2O → 2NaOH (Phản ứng hóa hợp)
b, 2H2 + O2 → 2H2O (Phản ứng hóa hợp)
c, 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (Phản ứng phân hủy)
d, Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (Phản ứng thế)
a, Na2O + H2O → 2NaOH (Phản ứng hóa hợp)
b, 2H2 + O2 → 2H2O (Phản ứng hóa hợp)
c, 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (Phản ứng phân hủy)
d, Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (Phản ứng thế)
1. Cân bằng phương trình hóa học và nêu cách giải.
a, 2Fe + 6H2SO4 ------> Fe(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. ( KL + AXIT -> MUỐI ( mình ko nhớ lắm ) + OXIT + NƯỚC )
nếu như đề cũ là sai đơn giản vì nó chả cân bằng được =))
b, Fe2O3 + 3H2 -----> 2Fe + 3H2O. ( có : Fe2O3 dựa theo hóa trị )
c, 2C6H6 + 7O2 -------> 4CO2 + 6H2O. ( C6H6 dựa theo hóa trị )
Bạn có thể lựa chọn theo 2 cách
- Cân bằng chẵn lẻ
- Cân bằng bằng bội chung
a) Chắc là sai đề vì \(Fe\left(SO_4\right)_3\)không theo quy tắc hóa trị
b)\(Fe_xO_y+H_2\rightarrow Fe_x+H_2O_y\)
c)\(2C_aH_b+\frac{\text{4a+b}}{2}O_2\rightarrow2aCO_2+bH_2O\)
1 . Các chất lỏng :
a ) HCl , H2O , Ca(OH)2
- Trích mỗi chất một ít để làm thí nghiệm .
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử :
+ Mẫu thử làm quỳ đổi màu đỏ là dung dịch HCl .
+ Mẫu thử làm quỳ đổi màu xanh là Ca(OH)2 .
+ Mẫu thử làm quỳ không đổi màu là H2O .
b ) H2SO4 , NaCl , NaOH :
- Trích mỗi chất một ít để làm thí nghiệm .
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử :
+ Mẫu thử làm quỳ đổi màu đỏ là H2SO4 .
+ Mẫu thử làm quỳ đổi màu xanh là NaOH .
+ Mẫu thử không làm quỳ đổi màu là NaCl .
2 . Các chất khí :
a ) CO2 , O2 , H2 :
- Trích mỗi chất một ít để làm thí nghiệm .
- Dẫn các mẫu thử qua nước vôi trong .
+ Mẫu thử làm nước vôi trong vẩn đục là khí CO2 .
Phương trình hóa học : CO2 + CaOH \(\rightarrow\) CaCO3 + \(\dfrac{1}{2}\)H2
+ Mẫu thử không làm nước vôi trong vẩn đục là O2 và H2 .( Nhóm 1 )
- Dẫn hai mẫu thử ở nhóm 1 qua CuO màu đen .
+ Mẫu thử làm CuO chuyển sang màu đỏ là H2 .
Phương trình hóa học : CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
+ Mẫu thử còn lại là O2
b ) H2 , O2 , N2 :
- Trích mỗi chất một ít để làm thí nghiệm .
- Dẫn ba mẫu thử qua CuO màu đen .
+ Mẫu thử làm CuO chuyển sang màu đỏ là H2 .
Phương trình hóa học : CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
+ Mẫu thử còn lại là O2 và N2 . ( Nhóm 1 )
- Cho que đóm còn tàn đỏ vào các mẫu thử ở nhóm 1 :
+ Mẫu thử làm que đóm bùng cháy là khí O2 .
Phương trình hóa học : C + O2 \(\rightarrow\) CO2
+ Mẫu thử không làm que đóm cháy là N2 .
Bổ sung : 3/ Các chất rắn
a) Mỗi chất lấy một lượng nhỏ cho vào các lọ , đánh số
- Cho nước lần lượt vào từng lọ
+ Chất nào tan , tạo dd trong suốt , có khí bay lên là Na
PTHH : 2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
+ Chất nào không tan là Fe và Cu
- Cho 2 chất còn lại qua dd HCl
+ Chất nào tan , có khí bay lên là Fe
PTHH : Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
+ Chất nào không tan là Cu
b) Mỗi chất lấy 1 lượng nhỏ cho vào các lọ , đánh số
- Cho nước vào các lọ
+ Chất nào tan , tạo dd trong suốt là Na2O
PTHH : Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
+ Chất nào tan , tạo dd trong suốt ,có khí bay lên là Na
PTHH :2Na+ 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
+ Chất nào không tan là Zn và Ag
- Cho 2 chất này qua dd HCl
+ Chất nào tan , có khí bay lên là Zn
PTHH : Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
+ Chất nào k tan là Ag
1) 2CnH2n + 3nO2 -> 2nCO2 + 2nH2O
2) 2CnH2n+2 + (3n+1)O2 -> 2nCO2 + (2n+2)H2O
3) 2CnH2n-2 + (3n-1)O2 -> 2nCO2 + (2n-2)H2O
4) 2CnH2n-6 + (3n-3)O2 -> 2nCO2 + (2n-6)H2O
5) 2CnH2n+2O + (3n+1)O2 -> 2nCO2 + (2n+2)H2O
6) 4CxHy + (4x+y)O2 -> 4xCO2 + 2yH2O
7) 4CxHyOz + (4x+y-2z)O2 -> 4xCO2 + 2yH2O
8)4CxHyOzNt +(4x+y-2z)O2 ->4xCO2 +2yH2O +2tN2
9) 4CHx + (2y+x)O2 -> 4COy + 2xH2O
10) 2FeClx + (3-x)Cl2 -> 2FeCl3
2)CnH2n+2+(3n+1)/2O2 -> nCO2+(n+1)H2O
3)CnH2n-2+(3n-1)/2O2->nCO2+(n-1)H2O
4)CnH2n-6+3/2(n-1)O2 -> nCO2+(n-3)H2O
a. \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
b. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
c. \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
d. \(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
e. \(2AgNO_3+K_2SO_4\rightarrow Ag_2SO_4+2KNO_3\)
f. \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
\(a,K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ b,Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\\ c,2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CuO\\ d,C_xH_y+\left(x+\dfrac{y}{4}\right)O_2\xrightarrow[]{t^o}xCO_2+\dfrac{y}{2}H_2O\)