K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 13: Tên lệnh tìm kiếm

         A. Find                     B. Replace                 C. Next                       D. Print

Câu 14: Tên lệnh thay thế

         A. Find                     B. Replace                 C. Next                       D. Print

Câu 15: Tên lệnh căn lề trang in

         A. Design                 B. Replace                 C. Margins                             D. File

Câu 16: Nút lệnh căn lề trái

           A.                        B.                          C.                         D.

Câu 17: Nút lệnh căn giữa

         A.                       B.                      C.                  D.

Câu 18: Nút lệnh dùng để tăng độ giãn dòng

A.                            B.                       C.             D.  

Câu 19: Lệnh dùng để in văn bản

         A. Find                    B. Home                C. New                D. Print

Câu 20: Lệnh chọn hướng giấy?   

A.    File                    B. Table                   C. Margins                     D. Orientation       

Câu 21: Để tạo bảng ta mở dải lệnh nào?

         A. Home                B. Insert                   C.  Layout                       D. View

Câu 22: Lệnh chèn thêm cột vào bảng

         A. Delete row         B. Delete columns    C. Insert columns   D. Insert row

Câu 23: Chỉ ra lệnh xóa hàng

         A. Delete row         B. Delete columns     C. Insert columns   D. Insert row

1
15 tháng 3 2022

tách ra đi bạn 

12 tháng 3 2022

C

12 tháng 3 2022

C. Margins   

18 tháng 3 2018

Đánh dấu vào các lựa chọn đúng trong các câu sau đây

- Để mở một văn bản đã lưu trên máy tính em dùng nút lệnh:

A. Save

B. New

C. Open

D. Copy

- Để lưu văn bản trên máy tính em sử dụng nút lệnh:

A. Save

B. New

C. Open

D. Copy

- Để mở văn bản mới em sử dụng nút lệnh:

A. Save

B. New

C. Open

D. Copy

5 tháng 5 2019

-Để mở văn bản đã lưu trên máy tính:

C.Open

-Để lưu văn bản trên máy tính em cần:

A.Saven

-Dể mở một văn bản mới em cần:

B.New

24 tháng 3 2022

đề bài sai

24 tháng 3 2022

sai chỗ nào bạn

 

Câu 16: Để đặt lề cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout trong nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Margins B. Orientation C. Size D. Columns. Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Insert ( Picture B. Insert ( Chart C. Insert ( Clip Art D. Insert ( SmartArt Câu 18: Để xuất hiện dấu ngắt đoạn, ta thực hiện: A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl C. Nhấn Shift D. Nhấn...
Đọc tiếp

Câu 16: Để đặt lề cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout trong nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Margins B. Orientation C. Size D. Columns. Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Insert ( Picture B. Insert ( Chart C. Insert ( Clip Art D. Insert ( SmartArt Câu 18: Để xuất hiện dấu ngắt đoạn, ta thực hiện: A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl C. Nhấn Shift D. Nhấn Esc Câu 19: Trong nhóm Editing của thẻ home, chọn thẻ nào để thực hiện việc thay thế trong Word A. Find B. Replace C. Select D. Editing Câu 20: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh: A. Rows & colunms B. Merge C. Cell size D. Alignment Câu 21: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 8 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 10 cột, 8 hàng. Câu 22: Nếu muốn tạo bảng có nhiều hơn 10 cột, 8 hàng ta thực hiện như thế nào? A. Insert ( Table ( Quick Tables B. Insert ( Table ( Insert Table C. Insert ( Table ( Drawtable D. Insert ( Table ( Excel Speadsheet Câu 23: Nút lệnh dưới đây có chức năng: A. Tách hàng, cột B. Chèn thêm hàng, cột C. Gộp hàng, cột D. Xóa bớt hàng, cột Câu 24: Hộp thoại dưới đây đang thực hiện thao tác nào? A. Tạo bảng gồm 2 hàng 1 cột B. Tạo bảng gồm 2 cột 1 hàng C. Tách ô thành 2 hàng 1 cột D. Tách ô thành 2 cột 1 hàng Câu 25: Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn? A. Giữ an toàn. B. Gặp gỡ bạn mới quen qua mạng. C. Kiểm tra độ tin cậy. D. Đừng chấp nhận. Câu 26: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công trên giấy là gì? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. C. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. D. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. Câu 27: Sơ đồ tư duy dưới đây có những chủ đề nhánh nào? A. Sách, Động vật. B. Âm nhạc. C. Thể thao. D. Tất cả các đáp trên. Câu 28: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns Câu 29: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh trong hình dưới đây là: A. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm C. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm Câu 30: Làm cách nào để dấu ngắt đoạn xuất hiện? A. Nhấn Tab B. Nhấn Caps Lock C. Nhấn Enter D. Nhấn Esc Câu 31: Khổ giấy phổ biến được sử dụng trong word là: A. A1 B. A2 C. A3 D. A4 Câu 32: Lợi ích khi sử dụng bảng để biểu diễn thông tin: A. Dễ tìm kiếm B. Dễ so sánh C. Dễ tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 33: Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào? A. Insert -> Table -> Quick Tables B. Insert -> Table -> Insert Table C. Insert -> Table -> Drawtable D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet Câu 34: Thực hiện tách 1 ô thành số cột, hàng như hình bên dưới, ta thu được kết quả: A. 2 hàng 1 cột B. 2 cột 1 hàng C. 1 hàng 1 cột D. 2 hàng 2 cột

1
Câu 1: Tên lệnh tìm kiếmA. Find                                                                    B. ReplaceC. Next                                                                    D. PrintCâu 2: Tên lệnh thay thếA. Find                                                                    B. ReplaceC. Next                                                 ...
Đọc tiếp

Câu 1: Tên lệnh tìm kiếm
A. Find                                                                    B. Replace
C. Next                                                                    D. Print
Câu 2: Tên lệnh thay thế
A. Find                                                                    B. Replace
C. Next                                                                    D. Print
Câu 3: Tên lệnh căn lề trang in
A. Design                                                                 B. Replace
C. Margins                                                               D. File
Câu 4: Nút căn lề trái
A                                                                                B
C                                                                                D
Câu 5: Nút lệnh căn lề giữa
A                                                                                B
C                                                                                D
Câu 6: Nút lệnh dùng để tăng độ giãn giòng
A                                                                                B
C                                                                                D
Câu 7: Lệnh dùng để in văn bản 
A. Find                                                                       B. Home
C. New                                                                       D. Print
Câu 8: Lệnh chọn hướng giấy?
A. File                                                                         B. Table
C. Margins                                                                  D. View
Câu 9: Để tạo bảng ta mở dải lệnh nào?
A. Home                                                                      B. Insert
C. Layout                                                                     D. View
Câu 10: Lệnh chèn thêm cột vào bảng 
A. Delete row                                                               B. Insert
C. Layout                                                                      D. View
Câu 11: Chỉ ra lệnh xóa hàng
A. Delete row                                                               B. Insert
C. Layout                                                                      D. View
Câu 12: Ta thường dùng sơ đồ tư duy trong trường hợp nào sau đây:
A. Việt một lá thư cho người thân                                
B. Trình bày bảng điểm của em
C. Tính toán chi phí cho một hoạt động
D. Trình bày 1 ý tưởng nào đó

 

4
16 tháng 3 2022

Khá dài...

16 tháng 3 2022

qué dài bn oi

27 tháng 4 2020

c.ơn nhìu ạ

27 tháng 4 2020

ko có gì đâu ~~~

Câu 4: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng đểA. chọn hướng trang đứng                          B. chọn hướng trang ngangC. chọn lề trang                                            D. chọn lề đoạn văn bảnCâu 5: Nút lệnh dưới đây có chức năng:A. Chèn thêm hàng, cột                     B. Điều chỉnh kích thước...
Đọc tiếp

Câu 4: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng                          B. chọn hướng trang ngang

C. chọn lề trang                                            D. chọn lề đoạn văn bản

Câu 5: Nút lệnh dưới đây có chức năng:

A. Chèn thêm hàng, cột                     

B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột

C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô

D. Gộp tách ô, tách bảng

Câu 6: Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace", nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào?

A. Replace All.               B. Replace            C. Find Next.                  D. Cancel.

Câu 7: Thuật toán là gì?

A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.

B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.

C. Một ngôn ngữ lập trình.

D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.

Câu 8: Trong thuật toán, biểu tượng dưới đây có nghĩa:

A. Bắt đầu hoặc Kết thúc                   B. Đầu vào hoặc Đầu ra

C. Bước xử lí                                               D. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo

GIÚP mIK VS CẢm ƠN NHIỀU !_!

1
10 tháng 4 2022

4.a

5.c

6.c

7.b

8.b
 

17 tháng 3 2022

D

B