K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng:

             FexOy + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O

Với x # y thì giá trị thích hợp của x và y lần lượt là:

A. 1 và 2            B. 2 và 3                C. 2 và 4                D. 3 và 4

Câu 12: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư?

A. Oxi                                                 B. Photpho         

C. Hai chất vừa hết                            D. Không xác định được

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao

B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C. Oxi không có mùi và vị

D. Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 14: Cho phản ứng: C + O2 → CO2. Phản ứng trên là:

A. Phản ứng hoá học                            B. Phản ứng toả nhiệt

C. Phản ứng oxi hoá- khử                     D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 15: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt       B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh               D. Sự hô hấp của động vật

Câu 16: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước.

A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3                   B. SO3, Na2O, CaO, P2O5

C. ZnO, CO2, SiO2, PbO                     D. SO2, Al2O3, HgO, K2O

Câu 17: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5           B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3           D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO

Câu 18: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3

Câu 19: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

          A. CuO               B. ZnO                    C.PbO                      D. MgO

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc)

            Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :

A. KClO3           B. KMnO4            C. KNO­3            D. H2O( điện phân)

0
1. Nhận xét nào sau đây sai? A. Đốt cháy cacbon trong khí oxi dư là phản ứng trao đổi B. Đốt cháy hidro trong khí oxi là phản ứng phân hủy C. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng phân hủy D. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng hóa hợp 2. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi từ hóa chất nào sau đây? A. H2O B. CaCO3 C. Fe3O4 D. KMnO4 3. Phản...
Đọc tiếp

1. Nhận xét nào sau đây sai?

A. Đốt cháy cacbon trong khí oxi dư là phản ứng trao đổi

B. Đốt cháy hidro trong khí oxi là phản ứng phân hủy

C. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng phân hủy

D. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng hóa hợp

2. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi từ hóa chất nào sau đây?

A. H2O

B. CaCO3

C. Fe3O4

D. KMnO4

3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?

A. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

B. CaCaCO3 -> CaO + CO2

C. 2KClO3 -> 2KCl +3O2

D. 2Mg + O2 -> 2MgO

4. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi không có mùi và vị

B. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, mạnh nhất là ở nhiệt độ cao

C. Oxi cần thiết cho sự sống

D. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

5. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất bazơ?

A. KOH, NaOH, H2SO4

B. KOH, Al(OH)3, Cu(OH)2

C. CaO, Ba(OH)2, H2SO4

D. NaOH, HCl, Mg(OH)2

3
7 tháng 3 2020
1. Nhận xét nào sau đây sai?

A. Đốt cháy cacbon trong khí oxi dư là phản ứng trao đổi

B. Đốt cháy hidro trong khí oxi là phản ứng phân hủy

C. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng phân hủy

D. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng hóa hợp

2. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi từ hóa chất nào sau đây?

A. H2O

B. CaCO3

C. Fe3O4

D. KMnO4

3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?

A. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

B. CaCaCO3 -> CaO + CO2

C. 2KClO3 -> 2KCl +3O2

D. 2Mg + O2 -> 2MgO

4. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi không có mùi và vị

B. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, mạnh nhất là ở nhiệt độ cao

C. Oxi cần thiết cho sự sống

D. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

5. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất bazơ?

A. KOH, NaOH, H2SO4

B. KOH, Al(OH)3, Cu(OH)2

C. CaO, Ba(OH)2, H2SO4

D. NaOH, HCl, Mg(OH)2

7 tháng 3 2020

1. Nhận xét nào sau đây sai?

A. Đốt cháy cacbon trong khí oxi dư là phản ứng trao đổi

B. Đốt cháy hidro trong khí oxi là phản ứng phân hủy

C. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng phân hủy

D. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng hóa hợp

P/s:

A: \(C+O_2\rightarrow CO_2\) hóa hợp

B: \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\) hóa hợp

\(2KMnO_4\rightarrow2K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

\(\Rightarrow\) Phân hủy

2. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi từ hóa chất nào sau đây?

A. H2O

B. CaCO3

C. Fe3O4

D. KMnO4

3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?

A. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

B. CaCaCO3 -> CaO + CO2

C. 2KClO3 -> 2KCl +3O2

D. 2Mg + O2 -> 2MgO

4. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi không có mùi và vị

B. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, mạnh nhất là ở nhiệt độ cao

C. Oxi cần thiết cho sự sống

D. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

P/s :Để cho D đúng thì câu phát biểu phải sửa lại là: "Oxi tạo oxit bazo với hầu hết kim loại"/

5. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất bazơ?

A. KOH, NaOH, H2SO4

B. KOH, Al(OH)3, Cu(OH)2

C. CaO, Ba(OH)2, H2SO4

D. NaOH, HCl, Mg(OH)2

9 tháng 11 2016

bài 1

2Mg + O2---> 2MgO

nMg =9/24=0,375(mol)

nMgO =15/40=0,375(mol)

nO2 =1/2nMg =0,1875(mol),

mO2=0,1875.32=6(g)

bào 2

CH4+O2---->CO2 +2H2O

nCH4=16/16=1(mol)

nCO2= 44/44=1(mol)

nH2O =36/18=2(mol)

nO2= nH2O =2.32=64(g)

10 tháng 11 2016

CHƯƠNG II. PHẢN ỨNG HÓA HỌC

14 tháng 3 2017

2/

a) 2Zn + O2 =(nhiệt)=> 2ZnO

b) CuO + H2 =(nhiệt)=> Cu + H2O

c) Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2 \(\uparrow\)

d) BaO + H2O ===> Ba(OH)2

3/

- Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư, CO2 bị hấp thụ hoàn toàn, còn CO, O2 thoát ra

PTHH: CO2 + Ca(OH)2 ===> CaCO3\(\downarrow\) + H2O

- Lọc kết tủa, cho kết tủa vào dung dịch HCl dư, thu khí thoát ra. Khí đó chính là CO2 tinh khiết.

PTHH: CaCO3 + 2HCl ==> CaCl2 + CO2\(\uparrow\) + H2O

Bài 2:

a) 3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4

b) CuO + H2 -to-> Cu + H2O

c) Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2

d) H2O + SO2 -> H2SO3

Bài 23: Với mỗi loại phản ứng sau đây hãy dẫn ra một phản ứng hoá học để minh hoạ: a. Phản ứng phân huỷ b. Phản ứng hoá hợp c. Phản ứng cháy d. Phản ứng oxi hoá chậm Bài 24: Viết 4 PTHH mà sản phẩm là: a. oxit kim loại b. oxit phi kim c. oxit và nước Bài 25: Có hỗn hợp khí gồm 0,5 mol H2; 1,5 mol O2; 1 mol CO2; 2 mol N2. Hãy xác định: a. Thể tích hỗn hợp khí ở đktc b. Khối lượng...
Đọc tiếp

Bài 23: Với mỗi loại phản ứng sau đây hãy dẫn ra một phản ứng hoá học để minh hoạ:

a. Phản ứng phân huỷ

b. Phản ứng hoá hợp

c. Phản ứng cháy

d. Phản ứng oxi hoá chậm

Bài 24: Viết 4 PTHH mà sản phẩm là:

a. oxit kim loại

b. oxit phi kim

c. oxit và nước

Bài 25: Có hỗn hợp khí gồm 0,5 mol H2; 1,5 mol O2; 1 mol CO2; 2 mol N2. Hãy xác định:

a. Thể tích hỗn hợp khí ở đktc

b. Khối lượng của hỗn hợp khí.

c. Tống số phân tử có trong hỗn hợp.

Bài 26: Trong các oxit sau đây, oxit nào tan được trong nước? Viết PTPƯ và gọi tên chất sản phẩm tạo thành: SO3; CO; CuO; Na2O; CaO; CO2; Al2O3.

Bài 27: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tinh chất vật lý nào của oxi?

Người ta còn có thể thu khí oxi bắng phương pháp đẩy không khí là dựa vào tính chất nào?

Câu 28: Chỉ ra công thức viết SAI :

A. MgO C. P2O5

B. FeO2 D. ZnO

Câu 29:Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ có các oxit ?

A. SO2, CH4O, P2O5 B. CO2, Al2O3, Fe3O4

C. CuO, Fe2O3, H2O D. CO, ZnO, H2SO4.

Bài 30: Trình bày tính chất hoá học của khí oxi, mỗi tính chất viết 4 PTHH để minh hoạ?

7
22 tháng 2 2018

29. B

22 tháng 2 2018

Bài 23:

a, Phản ứng phân huỷ: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

b, Phản ứng hoá hợp: 2Ca + O2 → 2CaO

c, Phản ứng cháy: 2Cu + O2 → 2CuO

d, Phản ứng oxi hoá chậm: 4Fe +3O2 → 2Fe2O3

Mik ko chắc lắm~

12 tháng 11 2016

Câu 2: a,b. 4Al + 3O2 →2Al2O3

5,4g +mO2 = 8,16g

mO2 = 8,16g -5,4 g=2.76g

c. mO2(80%) =\(\frac{2,76.80}{100}\)=2,2g

 

7 tháng 1 2021

1) PO4 hóa trị III theo bảng hóa trị

=> X=III 

H hóa trị I theo bảng hóa trị

=>Y=I

CTHH : XY3

mk ko chắc nha

18 tháng 12 2018

@Cẩm Vân Nguyễn Thị

Hùng Nguyễn

Khả Vân

Nguyễn Trần Thành Đạt

18 tháng 12 2018

a) 2xP + yO2 \(\underrightarrow{to}\) 2PxOy

b) Theo ĐL BTKL ta có:

\(m_P+m_{O_2}=m_{P_xO_y}\)

\(\Leftrightarrow m_{O_2}=m_{P_xO_y}-m_P=7,1-3,1=4\left(g\right)\)

c) \(n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_{P_xO_y}=\dfrac{1}{x}n_P=\dfrac{1}{x}\times0,1=\dfrac{0,1}{x}\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow M_{P_xO_y}=7,1\div\dfrac{0,1}{x}\)

\(\Leftrightarrow31x+16y=71x\)

\(\Leftrightarrow16y=40x\)

\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{16}{40}=\dfrac{2}{5}\left(tốigiản\right)\)

Vậy \(x=2;y=5\)

Vậy CTHH là P2O5

ü Trắc nghiệm: Câu1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại C.Oxi không có mùi và vị D.Oxi cần thiết cho sự sống Câu 2: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là: A. 40% B. 60% C. 70% D. 80% Câu3: Quá trình nào dưới đây không làm giảm...
Đọc tiếp

ü Trc nghim:

Câu1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vị

D.Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 2: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:

A. 40% B. 60% C. 70% D. 80%

Câu3: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật

Câu 4: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản có chất nào còn dư?

A. Oxi B. Photpho

C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được

Câu 5: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là:

A. Thiếc penta oxit B. Thiếc oxit

C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit

Câu 6: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, P2O5

C. FeO, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, ZnO

Câu 7: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. SO2 B.SO3 C.NO D. N2O5

Câu 8: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3

Câu 9: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?

( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)

A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3

Câu 10: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,4 g cacbon trong 4,8 g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?

A. 6,6g B.6,5g C.6,4g D. 6,3g

Câu 11: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là:

A. FeO B. Fe­2O­3 C. Fe3O4 D. Fe2O

Câu 12: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là:

A. CuO B. Cu2O C. CuO2 D. Cu2O2

Câu 13: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít

Câu 14:Cho các oxit có công thức hoá học sau:

CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3

Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5

B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5

C. CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO

D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO

Câu 15:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?

A. CuO + H2 → Cu + H2O

B. CaO +H2O → Ca(OH)2

C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O

Câu 16: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp?

A. 3Fe + 3O2 → Fe3O4 B. 3S +2O2 → 2SO2

C. CuO +H2 → Cu + H2O D. 2P + 2O2 → P2O5

ü Tự luận:

Tính chất của oxi

Bài 1. Oxi trong không khí là đơn chất hay hợp chất? Vì sao cá sống được trong nước? Những lĩnh vực hoạt đông nào của con người cần thiết phải dùng bình nén oxi để hô hấp?

Bài 2. Người và động vật trong quá trình hô hấp hấp thụ O2, thở ra khí CO2. Nhiên liệu xăng, dầu trong quá trình đốt cháy cũng cần O2 và thải ra CO2. Như vậy lượng oxi phải mất dần, nhưng trong thực tế hàng nghìn năm nay, tỉ lệ về thể tích của oxi trong không khí luôn luôn xấp xỉ bằng 20%. Hãy giải thích.

Bài 3. a) Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hoàn toàn 5 mol cacbon? 5 mol lưu huỳnh?

b) Trong giờ thực hành thí nghiệm, một em học sinh đốt cháy 3,2 g lưu huỳnh trong 1,12 lít oxi (đktc). Vậy theo em lưu huỳnh cháy hết hay còn dư?

Bài 4. Người ta dùng đèn xì oxi – axetilen để hàn và cắt kim loại. Phản ứng cháy của axetilen C2H2 trong oxi tạo thành khí cacbonic và hơi nước. Hãy tính thể tích khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy 1 mol axetilen.

Bài 5. Hãy cho biết 1,5. 1024 phân tử oxi:

a) Là bao nhiêu mol phân tử oxi?

b) Có khối lượng là bao nhiêu gam?

c) Có thể tích là bao nhiêu lít (đktc) ?

Tính tỉ khối của oxi với nitơ, với không khí

1
17 tháng 2 2020

ü Trc nghim:

Câu1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vị

D.Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 2: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:

A. 40% B. 60% C. 70% D. 80%

Câu3: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật

Câu 4: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản có chất nào còn dư?

A. Oxi B. Photpho

C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được

Câu 5: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là:

A. Thiếc penta oxit B. Thiếc oxit

C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit

Câu 6: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, P2O5

C. FeO, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, ZnO

Câu 7: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. SO2 B.SO3 C.NO D. N2O5

Câu 8: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3

Câu 9: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?

( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)

A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3

Câu 10: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,4 g cacbon trong 4,8 g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?

A. 6,6g B.6,5g C.6,4g D. 6,3g

Câu 11: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là:

A. FeO B. Fe­2O­3 C. Fe3O4 D. Fe2O

Câu 12: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là:

A. CuO B. Cu2O C. CuO2 D. Cu2O2

Câu 13: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít

Câu 14:Cho các oxit có công thức hoá học sau:

CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3

Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5

B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5

C. CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO

D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO

Câu 15:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?

A. CuO + H2 → Cu + H2O

B. CaO +H2O → Ca(OH)2

C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O

Câu 16: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp?

A. 3Fe + 3O2 → Fe3O4 B. 3S +2O2 → 2SO2

C. CuO +H2 → Cu + H2O D. 2P + 2O2 → P2O5

ü Tự luận:

Tính chất của oxi

Bài 3.

a)C+O2------->CO2

5--->5(mol)

m O2=5.22,4=112(l)

S+O2---->SO2

5---5(mol)

V O2=5.22,4=112(l)

b)S+O2---->SO2

n S=3,2/32=0,1(mol)

n O2=1,12/22.4=0,05(mol)

--->Lưu huỳnh dư

Bài 5. Hãy cho biết 1,5. 1024 phân tử oxi:

a) Là bao nhiêu mol phân tử oxi?

n O2=\(\frac{1.5.10^{24}}{6.10^{23}}=2,5\left(mol\right)\)

b) Có khối lượng là bao nhiêu gam?

m\(_{O2}=2,5.32=80\left(g\right)\)

c) Có thể tích là bao nhiêu lít (đktc) ?

\(V_{O2}=2,5.22,4=56\left(l\right)\)

Tính tỉ khối của oxi với nitơ, với không khí

\(d_{O2/N2}=\frac{32}{28}=1,14\)

\(d_{O2/kk}=\frac{32}{28}=1,14\)

Mấy câu mk k làm là phần lý thuyết bạn tự đọc sgk nhé

Chúc bạn học tốt

Bồi dưỡng HS giỏi hóa 8 Giúp em với :( Câu 1: Cho sơ đồ biến hóa sau: (1) X + A ➝ Fe (2) X + B ➝ Fe (3) X + C ➝ Fe (4) X + D ➝ Fe (5) Fe + E ➝ F (6) Fe + G ➝ H (7) H + E ➝ F (8) Fe + I ➝ K (9) K + L ➝ H + BaSO4 ↓ (10) Fe + M ➝ X (11) X + G ➝ H Xác định CT của A,B,C,E,F,G,H,I,M,X trong sơ đồ và hoàn thành các phản ứng đó *FexOy + HCl ➝ FeCl\(\dfrac{2y}{x}\) + H2O Câu 2: Cho các chất: SO3, Mn2O7, P2O5, K2O, BaO,...
Đọc tiếp

Bồi dưỡng HS giỏi hóa 8

Giúp em với :(

Câu 1: Cho sơ đồ biến hóa sau:

(1) X + A ➝ Fe

(2) X + B ➝ Fe

(3) X + C ➝ Fe

(4) X + D ➝ Fe

(5) Fe + E ➝ F

(6) Fe + G ➝ H

(7) H + E ➝ F

(8) Fe + I ➝ K

(9) K + L ➝ H + BaSO4

(10) Fe + M ➝ X

(11) X + G ➝ H

Xác định CT của A,B,C,E,F,G,H,I,M,X trong sơ đồ và hoàn thành các phản ứng đó

*FexOy + HCl ➝ FeCl\(\dfrac{2y}{x}\) + H2O

Câu 2: Cho các chất: SO3, Mn2O7, P2O5, K2O, BaO, CuO, Ag, Fe, SiO2, CH4, K chất nào:

a/ Tác dụng với nước ( ở đk thường)

b/....... '' H2

c/ ...... '' O2

Viết các pthh xảy ra (ghi rõ đk nếu có)

Câu 3: Cho các chất sau: photpho, cacbon, magie, nhôm, lưu huỳnh, natri

a/ Thực hiện oxi hóa hoàn toàn mỗi chất trên. Viết PTHH xảy ra

b/ Sản phẩm của các phản ứng trên thuộc loại hợp chất nào? Nếu là oxit thì viết CTHH và gọi tên axit hoặc bazơ tương ứng với mỗi oxit đó

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:

A1phản ứng phân hủy A2phản ứng hóa hợp ➝ A3phản ứng phân hủy ➝ A4phản ứng thế ➝ A5phản ứng thế ➝ A6

Cho biết CTHH của A1,A2,A3,A4,A5,A6 rồi viết các pthh thực hiện sự chuyển hóa trên

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng

A ➝ B + C

B + H2O ➝ D

D + C ➝ A + H2O

Biết hợp chất A chứa Ca, C, O với tỉ lệ canxi chiếm 40% oxi chiếm 48% cacbon chiếm 12% về khối lượng. Tìm các chất tương ứng với các chữ cái A,B,C,D

2
11 tháng 4 2018

Câu 2:

a) Các chất tác dụng với nước: SO3, P2O5, K2O, BaO, K, Mn2O7

Pt: SO3 + H2O --> H2SO4

......P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

......K2O + H2O --> 2KOH

......BaO + H2O --> Ba(OH)2

......2K + 2H2O --> 2KOH + H2

......Mn2O7 + H2O --> 2HMnO4

b) Các chất tác dụng với H2: Mn2O7, CuO

Pt: Mn2O7 + 7H2 --to--> 2Mn + 7H2O

.....CuO + H2 --to--> Cu + H2O

c) Các chất tác dụng với O2: Ag, Fe, CH4, K

Pt: 2Ag + O2 --to--> 2AgO

......3Fe + O2 --to--> Fe3O4

......CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O

......4K + 2O2 --to--> 2K2O

11 tháng 4 2018

Câu 5:

Gọi CTTQ của A: CaxCyOz

Ta có: \(x:y:z=\dfrac{40}{40}:\dfrac{12}{12}:\dfrac{48}{16}=1:1:3\)

Vậy CTHH của A: CaCO3

A: CaCO3:

B: CaO

C: CO2

D: Ca(OH)2

Pt: CaCO3 --to--> CaO + CO2

...............................(B)......(C)

......CaO + H2O --> Ca(OH)2

......(B).........................(D)

......CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O

.......(C)........(B)...............(A)

Câu 1: Chất nào trong dãy chất dưới đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm A/ H2O, không khí B/ KClO3, KMnO4 C/ KMnO4, H2O D/ Fe3O4, KClO3 Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng : Oxit là hợp chất của oxi với A/ Các nguyên tố kim loại B/ Một nguyên tố phi kim khác C/ Một nguyên tố kim loại D/ Một nguyên tố hóa học khác Câu 3: Trong dãy chất sau...
Đọc tiếp

Câu 1: Chất nào trong dãy chất dưới đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm

A/ H2O, không khí B/ KClO3, KMnO4

C/ KMnO4, H2O D/ Fe3O4, KClO3

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng : Oxit là hợp chất của oxi với

A/ Các nguyên tố kim loại B/ Một nguyên tố phi kim khác

C/ Một nguyên tố kim loại D/ Một nguyên tố hóa học khác

Câu 3: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit

A/ CaO, Fe2O3, SO2 B/ CaO, H2SO4, MgO

C/ SO2, SO3, CaCO3 D/ KClO3, KMnO4, Ca(OH)2

Câu 4: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit axit

A/ CuO, FeO, SO2 B/ P2O5, CO2, SO2

C/ SO2, CO2, FeO D/ CuO, Na2O, Fe3O4

Câu 5: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit ba zơ

A/ SO2, CO2, N2O5 B/ MgO, HgO, P2O5

C/ CuO, Na2O, CaO D/ CuO, Fe2O3, SO3

Câu 6: Thành phần của không khí gồm

A/ 21% khí ni tơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác

B/ 21% các khí khác, 78% khí ni tơ, 1% khí oxi

C/ 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí ni tơ

D/ 21% khí oxi, 78% khí ni tơ, 1% các khí khác

Câu 7: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa

A/ 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 B/ 2Cu + O2 → 2CuO

C/ CaCO3 → CaO + CO2 D/ H2O + CaO → Ca(OH)2

Câu 8: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng hóa hợp

A/ 2HgO → 2Hg + O2 B/ CuO + H2 → Cu + H2O

C/ Cu(OH)2 → CuO + H2O D/ CaO + CO2 → CaCO3

Câu 9: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng phân hủy

A/ S + O2 → SO2 B/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

C/ CaCO3 → CaO + CO2 D/ K2O + H2O → 2KOH

Câu 10: Tên gọi của oxit có công thức hóa học SO3

A/ Lưu huỳnh đioxit B/ Lưu huỳnh trioxit

C/ Khí sunfu rơ D/ Cả B,C đều đúng

Câu 11: PTHH biểu diễn sự cháy của khí metan là

t0 t0

A/ CH4 + O2 → CO2 + H2O B/ CH4 + O2 → CO2 + H2

t0 t0

C/ CH4 + 3 O2 → CO2 + 2 H2O D/ CH4 + 2 O2 → CO2 + 2 H2O

Câu 12: Đốt cháy 7,44g photpho trong bình chứa 6,16 lít khí oxi ( đktc ) thì thu được khối lượng điphotpho pentaoxit là

A/ 31,24g B/ 15,62g C/ 16g D/ 15,6g ( Biết: P= 31, O=16 )

Tự luận :

Bài 1: Cho các chất có CTHH là: KCl, Fe3O4, C2H2, O2 . Hãy chọn chất có CTHH thích hợp điền vào chỗ trống và lập thành PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:

a/ Fe + O2 ----> …….

b/ H2 + …… -----> H2O

c/ KClO3 ------> …….. + O2

d/ ……… + O2 -----> CO2 + H2O

Bài 2:

Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm thu được nhôm oxit .

a/ Tính thể tích oxi cần dùng ( đktc) ?

b/ Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên ? ( Biết: Al=27, O=16, K=39, Mn =55)

1

Câu 1: Chất nào trong dãy chất dưới đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm

A/ H2O, không khí B/ KClO3, KMnO4

C/ KMnO4, H2O D/ Fe3O4, KClO3

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng : Oxit là hợp chất của oxi với

A/ Các nguyên tố kim loại B/ Một nguyên tố phi kim khác

C/ Một nguyên tố kim loại D/ Một nguyên tố hóa học khác

Câu 3: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit

A/ CaO, Fe2O3, SO2 B/ CaO, H2SO4, MgO

C/ SO2, SO3, CaCO3 D/ KClO3, KMnO4, Ca(OH)2

Câu 4: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit axit

A/ CuO, FeO, SO2 B/ P2O5, CO2, SO2

C/ SO2, CO2, FeO D/ CuO, Na2O, Fe3O4

Câu 5: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit ba zơ

A/ SO2, CO2, N2O5 B/ MgO, HgO, P2O5

C/ CuO, Na2O, CaO D/ CuO, Fe2O3, SO3

Câu 6: Thành phần của không khí gồm

A/ 21% khí ni tơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác

B/ 21% các khí khác, 78% khí ni tơ, 1% khí oxi

C/ 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí ni tơ

D/ 21% khí oxi, 78% khí ni tơ, 1% các khí khác

Câu 7: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa

A/ 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 B/ 2Cu + O2 → 2CuO

C/ CaCO3 → CaO + CO2 D/ H2O + CaO → Ca(OH)2

Câu 8: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng hóa hợp

A/ 2HgO → 2Hg + O2 B/ CuO + H2 → Cu + H2O

C/ Cu(OH)2 → CuO + H2O D/ CaO + CO2 → CaCO3

Câu 9: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng phân hủy

A/ S + O2 → SO2 B/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

C/ CaCO3 → CaO + CO2 D/ K2O + H2O → 2KOH

Câu 10: Tên gọi của oxit có công thức hóa học SO3 là

A/ Lưu huỳnh đioxit B/ Lưu huỳnh trioxit

C/ Khí sunfu rơ D/ Cả B,C đều đúng

Câu 11: PTHH biểu diễn sự cháy của khí metan là

t0 t0

A/ CH4 + O2 → CO2 + H2O B/ CH4 + O2 → CO2 + H2

t0 t0

C/ CH4 + 3 O2 → CO2 + 2 H2O D/ CH4 + 2 O2 → CO2 + 2 H2O

Câu 12: Đốt cháy 7,44g photpho trong bình chứa 6,16 lít khí oxi ( đktc ) thì thu được khối lượng điphotpho pentaoxit là

A/ 31,24g B/ 15,62g C/ 16g D/ 15,6g ( Biết: P= 31, O=16 )

Tự luận :

Bài 1: Cho các chất có CTHH là: KCl, Fe3O4, C2H2, O2 . Hãy chọn chất có CTHH thích hợp điền vào chỗ trống và lập thành PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:

a/ 3 Fe + 2 O2 --to-> Fe3O42

b/ 2 H2 + O2 ---to--> 2 H2O

c/ 2 KClO3--to----> 2 KCl + 3 O2

d/ 2 C2H2 + 5 O2 -----> 4 CO2+ 2 H2O

Bài 2:

Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm thu được nhôm oxit .

a/ Tính thể tích oxi cần dùng ( đktc) ?

---

nAl= 10,8/27= 0,4(mol)

PTHH: 4Al + 3O2 -to-> 2 Al2O3 (1)

nO2= 3/4 . nAl=3/4.0,4=0,3(mol)

=> V(O2,đktc)= 0,3.22,4= 6,72(l)

b/ Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên ? ( Biết: Al=27, O=16, K=39, Mn =55)

PTHH: 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2 (2)

nO2(2)=nO2(1)= 0,3(mol)

nKMnO4= 2.nO2(2)=2.0,3=0,6(mol)

-> mKMnO4=0,6.158=94,8(g)

1) Trắc nghiệm: Câu 1. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 7 lít khí oxi. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí sunfurơ. Biết các khí ở đkc. Khối lượng lưu huỳnh đã cháy là: A. 6,5 g B. 6,8 g C. 7g D. 6.4 g Câu 2. Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính...
Đọc tiếp

1) Trắc nghiệm:

Câu 1. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 7 lít khí oxi. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí sunfurơ. Biết các khí ở đkc. Khối lượng lưu huỳnh đã cháy là:

A. 6,5 g B. 6,8 g C. 7g D. 6.4 g

Câu 2. Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?

A. Cacbon đioxit B. Hiđro C. Nitơ D. Oxi

Câu 3. Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đkc) tạo thành điphotpho pentaoxit.

a) Chất nào còn dư, chất nào thiếu?

A. Photpho còn dư, oxi thiếu B. Photpho còn thiếu, oxi dư

C. Cả hai chất vừa đủ D. Tất cả đều sai

b) Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu?

A. 15,4 g B. 14,2 g C. 16 g D. Tất cả đều sai

Câu 4. Hãy chỉ ra những phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá trong các phản ứng cho dưới đây:

1) 4H2 + Fe3O4 -> 3Fe + 4H2O 2) Na2O + H2O -> NaOH

3) 2H2 + O2 -> 2H2O 4) CO2 + 2Mg -> 2MgO + C

5) SO3 + H2O -> H2SO4 6) Fe + O2 -> Fe3O4

7) CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O

A. 1, 2, 4, 6 B. 3, 6 C. 1, 3, 4 D. 3, 4, 5, 6

2
24 tháng 4 2020

1D

2A

3B

b) B

4: A

24 tháng 4 2020

1D

2A

3a)B

b) B

4: B (chắc zậy)