K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM

Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P2).

                   HOÀN THÀNH                HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
HIỆN TẠI

*Cấu trúc:
(+): S + have/has + PP.
(-): S + have/has + not + PP.
(?): Have/has + S + PP?

*Dấu hiệu nhận biết: already, yet, ever, never, since, for, recently, before, so far, up to now...

*Cách dùng: 
-Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai.
(She has studied for 5 hours).
-Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không nêu cụ thể với thời gian diễn ra.
(I have been to London several times).

*Cấu trúc:
(+): S + has/have + been + V_ing.
(-): S + has/have not been + V_ing.
(?): Has/Have + S + been + V_ing?

*Dấu hiệu nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, so far...

*Cách dùng:
-Dùng để nói về hành động xảy ra  trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp tục kéo dài đến hiện tại.
(I have been working for 3 hours).
-Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại.
(I am very tired now because I have been working hard for 10 hours).

QUÁ KHỨ

*Cấu trúc:
(+): S + had + PP.
(-): S + had + not PP.
(?): Had + S + PP?

*Dấu hiệu nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when.

*Cách dùng: Diễn tả một hành động  đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
(I had gone to school before Nhung came).

*Cấu trúc:
(+): S + had been + V_ing.
(-): S + had not been + V_ing.
(?): Had + S + been + V_ing?

*Dấu hiệu nhận biết: until then, by the time, prior to that time.

*Cách dùng: 
-Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.
(I had been typing for 3 hours before I finished my work).
-Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ.
(Phong had been playing game for 5 hours before 12pm last night).

TƯƠNG LAI

*Cấu trúc:
(+): S + will have + PP.
(-): S + will not have + PP.
(?): Will + S + have + PP?

*Dấu hiệu nhận biết: by the time, prior to that time.

*Cách dùng: 
-Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai.
(I will have finished my job before 7 o’clock this evening.)
-
Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.
(I will have done the exercise before the teacher come tomorrow).

*Cấu trúc:
(+): S + will have been + V_ing.
(-): S + will not have been + V_ing.
(?): Will + S + have been + V_ing?

*Dấu hiệu nhận biết: by the time, prior to the time.

*Cách dùng: 
-Diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai.
(I will have been working for this company for 6 years by this time next year).

Related posts:

Các hiện tượng ngữ pháp trọng tâm kì thi ĐGNL ĐHQG TPHCM Phần 1:  Click here

 

Hỗ trợ sách forecast IELTS update đến hết T12/2021 giá mềm cho bạn nào ôn cấp tốc!

 

P/s: CTV nào đi qua cho lên CHH giúp mình nha! Tiện cho mình hỏi là hết thời hạn đăng ký CTV hè rồi ạ :(( không biết giờ đăng ký có được nữa không :(

6
13 tháng 7 2021

Cảm ơn anh nhiều ạ!!!💙💙💙

13 tháng 7 2021

đăng kí đc 1 tháng r a ạ

18 tháng 4 2021

cô ơi chưa có từ in đậm ạ

18 tháng 4 2021

 

Question 1: When you cross the street, be careful and be on the alert for the bus.

A. Look for

 

 

B. watch out for

 

 

C. search for

 

 

 

D. watch for

Question 2: He was asked to account for his presence at the scene of crime

A. complain

 

 

B. exchange

 

 

C. explain

 

 

 

D. arrange

Question 3: Computers are recent accomplishments in our time (câu này lỗi đáp án ạ)

A. Look for

 

 

B. watch out for

 

 

C. search for

 

 

 

D. watch for

Question 4: He seems to make the same mistake over and over again.

A. for good

B. by the way C. repeatedly  D. in vain

 

 

 

 

 

Question 5: In many countries, people who are jobless get unemployment benefit

A. dole

 

 

B. pension

 

 

C. fee

 

 

 

D. scholarship

 

 

TRỌNG TÂM KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TN THPT MÔN TIẾNG ANH NĂM 2021 (Ma trận bám sát đề thi tham khảo của BGD)STTDạng bàiKiến thứcNBTHVDSố câu1Phonetics-ED ending1  1  Vowel1  12StressTwo-syllable verb/noun 1 1  Three-syllable words 1 13Grammar & VocabularyTag question1  1  Passive voice1  1  Preposition1  1  Order of adjectives  11  Double comparison1  1  Tense (past tenses) 2 2  Phrases/...
Đọc tiếp

undefined

TRỌNG TÂM KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TN THPT MÔN TIẾNG ANH NĂM 2021 (Ma trận bám sát đề thi tham khảo của BGD)

STTDạng bàiKiến thứcNBTHVDSố câu
1Phonetics-ED ending1  1
  Vowel1  1
2StressTwo-syllable verb/noun 1 1
  Three-syllable words 1 1
3Grammar & VocabularyTag question1  1
  Passive voice1  1
  Preposition1  1
  Order of adjectives  11
  Double comparison1  1
  Tense (past tenses) 2 2
  Phrases/ Clauses 1 1
  Adverbial of time  11
  Reduced clause 1 1
  Word formation 1 1
  Phrasal verb 1 1
  Word choice  33
  Idiom1  1
4SynonymsVocabulary 2 2
5AntonymsVocabulary 1 1
  Collocation/ Idiom  11
6Language FunctionGiving opinion_Response  11
  Asking direction_Response  11
7Clozed reading testVocabulary 1 1
  Expression of quality 1 1
  Word choice 1 1
  Relative pronoun1  1
  Conjunction 1 1
8Reading 1Main idea 1 1
  Detail information1  1
  Closest meaning word 1 1
  False/ True information 1 1
  Reference1  1
9Reading 2Main idea 2 2
  Reference 1 1
  Detail information3  3
  Vocabulary 1 1
10Error identificationTenses1  1
  Pronouns 1 1
  Confusing word 1 1
11Sentence transformationSimple Past => Present Perfect  11
  Reported speech (to V)  11
  Modal verb (+bare V)  11
12Sentence combinationSubjunctive mood (Wish)  11
  Inversion  11
3

nhiều thế bảo sao làm bài tập cũng bị lộn

V
violet
Giáo viên
3 tháng 5 2021

Thế thì chỉ còn cách là làm thật nhiều thật nhiều thôi em ạ. Cứ làm nhiều đi rồi mình rút kinh nghiệm dần nhé. Sắp tới cô cũng sẽ đẩy mạnh việc luyện đề cho các em có cơ hội cọ sát và nắm vững kiến thức hơn!

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!

18 tháng 4 2017

1-c

2-e

3-d

4-b

5-a

6-g

7-f

8-j

9-h

10-i

In the given series, you will be looking at both the letter pattern and the number pattern. Fill in the blank with the most appropriate answer.1. Look at this series: 2, 1, , ,... What number should come next?A. B. C. D. 2. Look at this series: 36, 34, 30, 28, 24,... What number should come next?A. 20B. 22C. 23D. 263. Look at this series: 53, 53, 40, 40, 27, 27,... What number should come next?A. 12B. 14C. 27D. 534. Look at this series: 14, 28, 20, 40, 32, 64,... What number...
Đọc tiếp

In the given series, you will be looking at both the letter pattern and the number pattern. Fill in the blank with the most appropriate answer.

1. Look at this series: 2, 1, gif.latex?%5Cdfrac%7B1%7D%7B2%7Dgif.latex?%5Cdfrac%7B1%7D%7B4%7D,... What number should come next?

A. gif.latex?%5Cdfrac%7B1%7D%7B3%7DB. gif.latex?%5Cdfrac%7B1%7D%7B8%7DC. gif.latex?%5Cdfrac%7B2%7D%7B8%7DD. gif.latex?%5Cdfrac%7B1%7D%7B16%7D

2. Look at this series: 36, 34, 30, 28, 24,... What number should come next?

A. 20B. 22C. 23D. 26

3. Look at this series: 53, 53, 40, 40, 27, 27,... What number should come next?

A. 12B. 14C. 27D. 53

4. Look at this series: 14, 28, 20, 40, 32, 64,... What number should come next?

A. 52B. 56C. 96D. 128

5. Fill in the blank in the middle of the series. SCD, TEF, UGH, ____, WKL.

A. CMNB. UJIC. VIJD. IJT

6. Fill in the blank in the middle of the series. ELFA, GLHA, ILJA, _____, MLNA.

A. OLPAB. KLMAC. LLMAD. KLLA

7. Fill in the blank at the end of the series. BCB, DED, FGF, HIH, _____.

A. JKJB. HJHC. IJID. JHJ

8. Fill in the blank in the middle of the series. P5QR, P4QS, P3QT, ______, P1QV.

A. PQWB. PQV2C. P2QUD. PQ3U
 
4
15 tháng 8 2021
1.B. 2.B. 3.B. 4.D 5.C. 6.D. 7.A. 8.C
15 tháng 8 2021
Cho mk 1sp
19 tháng 1 2017

Hot - hotter - the hottest

Difficult - more difficult - the most difficult

Good - better - the best

Bad - worse - worst

Big - bigger - the biggest

Little - less - the least

Many / much - more - the most

Far - farther / further - farthest / furthest

21 tháng 10 2021

1. some

2. any

3. some

4. many

5. enough

6. not really

7. a

8. the

9. much

10. oh dear

4 tháng 5 2017
1)i was lost i.i bought a map
2.he got up late f.he missed the train
3.nga is very friendly and helpful d.everyone likes her
4.the key was lost g.i could not open the door
5.i did not bring my umbrella with me b.i was wet through
6.i ate too much chocolate h.i had a stomachache
7.she got up lazy e.she failed the exam
8.i did not wear warm clothes a.i caught a cold
9 she lay on the beach too long c.she got sunburnt
3 tháng 5 2017

Giup em câu này đc hk

9 tháng 5 2017
1.you must drive careully here B a. left luggage open 24 hours
2. you can eat cheaply here E b. dangerlice on road
3.you can stay here on holiday C c.camp- site open all year
4.you can find work here D d.job agency we are got the right iob for you
5. you can leave your luggage here A e.joe snack bar cheapest price in town
9 tháng 5 2017

trả lời nữa đi còn mấy câu nữa

9 tháng 5 2017
1. you can get a cả any time D a.tomato juice-10 extra-free
2.you pay the same price but you get mỏe A b. admission schoolchildren student and over
3.in the evening children may not come in E c.past pizza place open 12 noon till late seven days a week
4.there are two prices for tickets B d.yellowbird taxis 24-hour service
5.you can buy food here on sunday C e.7.30 p.m-9.30 p.m adult swimming only
9 tháng 5 2017

cảm ơn trả lời hộ mình mấy câu nữa đi