K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM.

Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P1)

                           ĐƠN                           TIẾP DIỄN
HIỆN TẠI

*Cấu trúc:
- Với động từ thường:
(+): S + V(s/es) + O
(-): S + do not /does not + V_inf
(?): Do/Does + S + V_inf?
- Với động từ tobe:
(+): S + be (am/is/are) + O
(-): S + be (am/is/are) + not + O
(?): Am/is/are + S + O?

*Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

*Cách dùng:
-Diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
(I clean my room everyday).
- Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên.
(The Moon goes around the Earth).
- Diễn tả 1 sự kiện trong tương lai đã được lên lịch sẵn như 1 phần của kế hoạch (thời gian biểu, lịch chiếu phim, lịch tàu xe...)
(The plane flies at 8 p.m).

*Cấu trúc:
(+): S + am/is/are + V_ing
(-): S + am/is/are + not + V_ing
(?): Be + S + V_ing?

*Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at the moment, at present, for the time being, presently, ath the present time.

*Cách dùng:
-Diễn tả hành động/ sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói.
(I am playing the piano at the moment).
-Diễn tả 1 hành động sắp xảy ra ở tương lai gần (là một sự sắp xếp hoặc 1 kế hoạch đã định sẵn).
(He is coming tonight).
- Diễn tả 1 lời phàn nàn đi với always.
(He is always behaving impolitely).

*NOTE: không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác: see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget...

QUÁ KHỨ

*Cấu trúc:
-Với động từ thường: 
(+): S + V2/ed + O
(-): S + didn’t + V_inf + O
(?): Did + S + V_inf + O?
-Với động từ tobe:
(+): S + was/were +...
(-): S + was/were + not + ....
(?): Was/were + S + ...

*Dấu hiệu nhận biết:
yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.

*Cách dùng:
-Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi và biết rõ thời gian.
(She finished her exam yesterday).

*Cấu trúc:
(+): S + was/were + V_ing + O
(-): S + was/were + not + V_ing + O
(?): Was/were + S + V_ing + O?

*Dấu hiệu nhận biết: while, at the very moment.

*Cách dùng: 
-Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.
(I was studying at school at 8p.m yesterday).
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài một thời gian ở quá khứ.
(She was sleeping the whole afternoon).
-Diễn tả hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có hành động khác xen vào.
(When I was watching TV, my father came home).

TƯƠNG LAI

*Cấu trúc:
- Với động từ thường:
(+): S + will/shall/ + V_inf + O
(-):  S + will/shall + not + V_inf + O
(?): Will/shall + S + V_inf + O?

*Dấu hiệu nhận biết:  tomorrow, next week, next month, next year.

*Cách dùng: 
-Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai.
(I will go to NY next year).
-Diễn tả ý kiến, đưa ra một lời hứa hoặc một quyết định tức thì.
(I will open the door for you).
-Dùng để dự đoán 1 điều gì đó chưa có căn cứ.
(I guess the red team will win).

*Cấu trúc:
(+): S + will/shall + be + V-ing
(-): S + will/shall + not + be + V-ing
(?): Will/shall + S + be + V-ing?

*Dấu hiệu nhận biết: at this time/ at this moment + [future time], at + [time] + [future time].

*Cách dùng:
-Diễn tả hành động hay sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai.
(I will be doing exam at 10p.m tomorrow).
-Diễn tả hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
(She will be staying here the whole day tomorrow).

Các bạn muốn bài post tiếp theo sẽ là P2 của chủ đề Thì hay là một thứ khác, hãy comment dưới bài giúp mình nhé!

6
12 tháng 7 2021

cmt đầu .-.

12 tháng 7 2021

hmu ko có hoàn thành à a

18 tháng 4 2021

cô ơi chưa có từ in đậm ạ

18 tháng 4 2021

 

Question 1: When you cross the street, be careful and be on the alert for the bus.

A. Look for

 

 

B. watch out for

 

 

C. search for

 

 

 

D. watch for

Question 2: He was asked to account for his presence at the scene of crime

A. complain

 

 

B. exchange

 

 

C. explain

 

 

 

D. arrange

Question 3: Computers are recent accomplishments in our time (câu này lỗi đáp án ạ)

A. Look for

 

 

B. watch out for

 

 

C. search for

 

 

 

D. watch for

Question 4: He seems to make the same mistake over and over again.

A. for good

B. by the way C. repeatedly  D. in vain

 

 

 

 

 

Question 5: In many countries, people who are jobless get unemployment benefit

A. dole

 

 

B. pension

 

 

C. fee

 

 

 

D. scholarship

 

 

TRỌNG TÂM KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TN THPT MÔN TIẾNG ANH NĂM 2021 (Ma trận bám sát đề thi tham khảo của BGD)STTDạng bàiKiến thứcNBTHVDSố câu1Phonetics-ED ending1  1  Vowel1  12StressTwo-syllable verb/noun 1 1  Three-syllable words 1 13Grammar & VocabularyTag question1  1  Passive voice1  1  Preposition1  1  Order of adjectives  11  Double comparison1  1  Tense (past tenses) 2 2  Phrases/...
Đọc tiếp

undefined

TRỌNG TÂM KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TN THPT MÔN TIẾNG ANH NĂM 2021 (Ma trận bám sát đề thi tham khảo của BGD)

STTDạng bàiKiến thứcNBTHVDSố câu
1Phonetics-ED ending1  1
  Vowel1  1
2StressTwo-syllable verb/noun 1 1
  Three-syllable words 1 1
3Grammar & VocabularyTag question1  1
  Passive voice1  1
  Preposition1  1
  Order of adjectives  11
  Double comparison1  1
  Tense (past tenses) 2 2
  Phrases/ Clauses 1 1
  Adverbial of time  11
  Reduced clause 1 1
  Word formation 1 1
  Phrasal verb 1 1
  Word choice  33
  Idiom1  1
4SynonymsVocabulary 2 2
5AntonymsVocabulary 1 1
  Collocation/ Idiom  11
6Language FunctionGiving opinion_Response  11
  Asking direction_Response  11
7Clozed reading testVocabulary 1 1
  Expression of quality 1 1
  Word choice 1 1
  Relative pronoun1  1
  Conjunction 1 1
8Reading 1Main idea 1 1
  Detail information1  1
  Closest meaning word 1 1
  False/ True information 1 1
  Reference1  1
9Reading 2Main idea 2 2
  Reference 1 1
  Detail information3  3
  Vocabulary 1 1
10Error identificationTenses1  1
  Pronouns 1 1
  Confusing word 1 1
11Sentence transformationSimple Past => Present Perfect  11
  Reported speech (to V)  11
  Modal verb (+bare V)  11
12Sentence combinationSubjunctive mood (Wish)  11
  Inversion  11
3

nhiều thế bảo sao làm bài tập cũng bị lộn

V
violet
Giáo viên
3 tháng 5 2021

Thế thì chỉ còn cách là làm thật nhiều thật nhiều thôi em ạ. Cứ làm nhiều đi rồi mình rút kinh nghiệm dần nhé. Sắp tới cô cũng sẽ đẩy mạnh việc luyện đề cho các em có cơ hội cọ sát và nắm vững kiến thức hơn!

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!

18 tháng 4 2017

1-c

2-e

3-d

4-b

5-a

6-g

7-f

8-j

9-h

10-i

In the given series, you will be looking at both the letter pattern and the number pattern. Fill in the blank with the most appropriate answer.1. Look at this series: 2, 1, , ,... What number should come next?A. B. C. D. 2. Look at this series: 36, 34, 30, 28, 24,... What number should come next?A. 20B. 22C. 23D. 263. Look at this series: 53, 53, 40, 40, 27, 27,... What number should come next?A. 12B. 14C. 27D. 534. Look at this series: 14, 28, 20, 40, 32, 64,... What number...
Đọc tiếp

In the given series, you will be looking at both the letter pattern and the number pattern. Fill in the blank with the most appropriate answer.

1. Look at this series: 2, 1, gif.latex?%5Cdfrac%7B1%7D%7B2%7Dgif.latex?%5Cdfrac%7B1%7D%7B4%7D,... What number should come next?

A. gif.latex?%5Cdfrac%7B1%7D%7B3%7DB. gif.latex?%5Cdfrac%7B1%7D%7B8%7DC. gif.latex?%5Cdfrac%7B2%7D%7B8%7DD. gif.latex?%5Cdfrac%7B1%7D%7B16%7D

2. Look at this series: 36, 34, 30, 28, 24,... What number should come next?

A. 20B. 22C. 23D. 26

3. Look at this series: 53, 53, 40, 40, 27, 27,... What number should come next?

A. 12B. 14C. 27D. 53

4. Look at this series: 14, 28, 20, 40, 32, 64,... What number should come next?

A. 52B. 56C. 96D. 128

5. Fill in the blank in the middle of the series. SCD, TEF, UGH, ____, WKL.

A. CMNB. UJIC. VIJD. IJT

6. Fill in the blank in the middle of the series. ELFA, GLHA, ILJA, _____, MLNA.

A. OLPAB. KLMAC. LLMAD. KLLA

7. Fill in the blank at the end of the series. BCB, DED, FGF, HIH, _____.

A. JKJB. HJHC. IJID. JHJ

8. Fill in the blank in the middle of the series. P5QR, P4QS, P3QT, ______, P1QV.

A. PQWB. PQV2C. P2QUD. PQ3U
 
4
15 tháng 8 2021
1.B. 2.B. 3.B. 4.D 5.C. 6.D. 7.A. 8.C
15 tháng 8 2021
Cho mk 1sp
III. Choose the correct answers to complete the following sentences 1. He enjoys ________ cycling at the weekend. A. to go B. going C. goes D. go 2. We ________ swimming because it’s fun and good exercise. A. like B. are liking C. will like D. liked 3. My grandparents don’t like ________ in the city because it’s noisy and crowded. A. live B. lived C. living D. to living 4. My niece loves _____________ adventure books. A .Read B. reading C. reads D....
Đọc tiếp

III. Choose the correct answers to complete the following sentences
1. He enjoys ________ cycling at the weekend.
A. to go B. going C. goes D. go
2. We ________ swimming because it’s fun and good exercise.
A. like B. are liking C. will like D. liked
3. My grandparents don’t like ________ in the city because it’s noisy and crowded.
A. live B. lived C. living D. to living
4. My niece loves _____________ adventure books.

A .Read B. reading C. reads D. listen
Jim enjoys _____________ photos of himself and his friends.

5. A. Paint B. to paint C. take D. taking
6. My mother hates _____________, so we eat out every often.

A. stay B. cooking C. fries D. taking
Sarah likes _____________. She plants lots of flowers and vegetables in her home garden.

7. A. walking B. plant C. doing the gardening D. to living
8. She ______________ stamp as a leisure activity in her free time.
A. likes collecting B. like collect C. is liking D. collecting
Ban Mai Secondary School- 2020-2021
IV. Use the given words to make meaningful sentences.
1. I/ enjoy/ play / sports/ because/ it/ good/ health
_________________________________________________________________________________
2. She/ have/strange/ hobby/. It/ people watching.
_________________________________________________________________________________
3. He/ detest/ smoke/ class/?
________________________________________________________________________________
4. When/ Harruh/ small/ he/ like/ skate
________________________________________________________________________________
5. Would/ like/ cup/ coffee?
________________________________________________________________________________
6. What/ you/ do/ free time.

0
21 tháng 10 2021

1. some

2. any

3. some

4. many

5. enough

6. not really

7. a

8. the

9. much

10. oh dear

Ex 1. Find the word which has a different sound in the part underlined1. A. game B. arrange C. skate D. cake2. A. hobby B. doll C. collect D. over3. A. difficult B. unusual C. uncle D. result4. A. piano B. fish C. like D. badminton5. A. rest B. help C. garden D. identify6. A. allergy B. calorie C. coordinate D. triathlon7. A. compound B. concentrate C. monopoly D. melody8. A. essential B. attention C. vegetarian D. depression9. A. sick B. swimming C. itchy D. riding10. A. really B. healthy C....
Đọc tiếp


Ex 1. Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. game B. arrange C. skate D. cake
2. A. hobby B. doll C. collect D. over
3. A. difficult B. unusual C. uncle D. result
4. A. piano B. fish C. like D. badminton
5. A. rest B. help C. garden D. identify
6. A. allergy B. calorie C. coordinate D. triathlon
7. A. compound B. concentrate C. monopoly D. melody
8. A. essential B. attention C. vegetarian D. depression
9. A. sick B. swimming C. itchy D. riding
10. A. really B. healthy C. regularly D. identify
11.A. blanket B. calorie C. donate D. allergy
12.A. help B. benefit C. elderly D. garden
13. A. volunteer B. collage C. community D. doctor

 

14.A. provide
15.A. tutor
B. individual
B. student
C. situation
C. university

D. children


D. discuss

16. A. cough B. laugh C. enough D. high
17. A. collect B. clean C. city D. cracker
18. A. pottery B. melody C. modal D. profit
19. A. near B. clear C. dear D. learn

20. A. knocked B. needed C. founded D. wanted


 

1
22 tháng 10 2021

???????????????????????..................

4 tháng 5 2017
1)i was lost i.i bought a map
2.he got up late f.he missed the train
3.nga is very friendly and helpful d.everyone likes her
4.the key was lost g.i could not open the door
5.i did not bring my umbrella with me b.i was wet through
6.i ate too much chocolate h.i had a stomachache
7.she got up lazy e.she failed the exam
8.i did not wear warm clothes a.i caught a cold
9 she lay on the beach too long c.she got sunburnt
3 tháng 5 2017

Giup em câu này đc hk

This passage contains ten mistakes. Each line has one, underline it and write the correct one in the numbered space. 0 is done as an example. (Đoạn văn sau đây có 10 lỗi sai. Mỗi dòng có một lỗi, gạch chân và sửa lại nó vào chỗ trống. 0 là một ví dụ)Dear Peter,I am a student in grade six in a school in Hanoi city. This year, I am twelve year old. I live in a house with me parents and my brother and my sister. It is a beautiful house. I go at school with...
Đọc tiếp

This passage contains ten mistakes. Each line has one, underline it and write the correct one in the numbered space. 0 is done as an example. (Đoạn văn sau đây có 10 lỗi sai. Mỗi dòng có một lỗi, gạch chân và sửa lại nó vào chỗ trống. 0 là một ví dụ)

Dear Peter,

I am a student in grade six in a school in Hanoi city. This year, I am twelve year old. I live in a house with me parents and my brother and my sister. It is a beautiful house. I go at school with my friends every morning. I like listening to music. I favorite subject is English. On the weekends I often go out with his friends. Sometime, we go to the cinema and go for a walk. At school, we playing many games. They are very funny. In our lessons, they learn about animals and people in the world. It is interesting. What about you? Write me soon.

0. at

V. Read the passage carefully and answer the questions (Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi):

David and Lucy live in London, in England. They have a big house near a park. There are three bedrooms and two bathrooms in their house. David and Lucy have two children: a boy and a girl. David works in a bank and his wife is a doctor. They usually leave home at eight o'clock. Lucy drives to school with her two children. Then she drives to works at the hospital. In the evening, Lucy always cooks dinner. After dinner, they sometimes watch TV.

1. Where do David and Lucylive?

................................................

2. Is their house near ahotel?

...................................

3. What does Lucydo?

........................................

4. What time do they leavehome?

.........................................

5. What do they sometimes do after dinner?

.................................

HELP ME , 

1
23 tháng 4 2019

Dear Peter,

I am a student (1)in grade six (2)in a school in Hanoi city. This year, I am twelve (3)year old. I live in a house with (4)me parents and my brother and my sister. It is a beautiful house. I go (5)at school with my friends every morning. I listening to music.(6)I favorite subject is English.(7) On the weekends I often go out with (8)his friends. Sometime, we go to the cinema and go for a walk. At school, we (9)playing many games. They are very funny. In our lessons, (10)they learn about animals and people in the world. It is interesting. What about you? Write me soon.

=> (1).at       (2).at       (3).years       (4).my       (5).to

     (6).My       (7).At       (8).my       (9).play       (10).we

0. at

V. Read the passage carefully and answer the questions (Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi):

David and Lucy live in London, in England. They have a big house near a park. There are three bedrooms and two bathrooms in their house. David and Lucy have two children: a boy and a girl. David works in a bank and his wife is a doctor. They usually leave home at eight o'clock. Lucy drives to school with her two children. Then she drives to works at the hospital. In the evening, Lucy always cooks dinner. After dinner, they sometimes watch TV.

1. Where do David and Lucy live ?

=> They live in London, in England.

2. Is their house near a hotel?

=> No, it isn't.

3. What does Lucy do?

=> She is a doctor.

4. What time do they leave home ?

=> They usually leave home at eight o'clock.

5. What do they sometimes do after dinner?

=>  They sometimes watch TV after dinner.