C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào một trong những đáp án A, B, C hoặc D.
Câu 1 . Cho ¨ Z. Kí hiệu thích hợp điền vào ô vuông là
A. Ï B.Î C. D. É
Câu 2. Số đối của là
A. B. 17 C. D. 71
Câu 3. Số liền sau của là
A. B. C. D. 46
Câu 4. Bội của mọi số nguyên khác 0 là
A. 1 B. -1 C. 0 D. 90
Câu 5. Tập hợp các số nguyên gồm
A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. số 0 và các số nguyên âm.
C. các số nguyên âm và các số nguyên dương. D. số 0 và các số nguyên dương.
Câu 6: Số nguyên dương bé nhất là số
A. -1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 7: Biểu thức bằng
A. 3 B. -3 C. -1 D. 1
Câu 8. Biểu thức bằng
A. 61 B. C. D.
Câu 9: Số đối của là
A. -3 B. 3 C. 3 và -3 D.
Câu 10. Số nguyên có tất cả bao nhiêu ước ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 8
Câu 11. Biểu thức bằng
A. 2020 B. C. D. 1
Câu 12. Bỏ dấu ngoặc của biểu thức , ta được
A. B. C. D.
Câu 13. Cho x là một số nguyên âm, tích x.y là một số nguyên dương. Vậy y là một số
A. nguyên âm B. nguyên dương C. 0 D. 1
Câu 14. Tập hợp các ước của -8 là
A. {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8} B. {0; ±1; ±2; ±4; ±8}
C. {1; 2; 4; 8} D. {0; 1; 2; 4; 8}
Câu 15. Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn là
A. 14 B. C. 9 D. 15
Câu 16. Biểu thức có giá trị bằng
A. B. 45 C. 63 D. - 81
Câu 17. Giá trị của biểu thức với bằng
A. 60 B. C. 523 D.
Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. B. C. D.
Câu 19. Nếu a chia hết cho b ( thì
A. a bằng b B. a lớn hơn b
C. nhỏ hơn b C. bội của a cũng chia hết cho b
Câu 20. Biểu thức có giá trị là
A. Một số nguyên dương B. Một số nguyên âm C. D. 0