Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bien phap tu tu:cau 4,8.
Danh tu:dem,bong toi.sang,mau troi,lua,dong,nang,qua xoan.cuong,hat bo de,la mit,du du,la san,canh,vuon chuoi.qua,nang,vuon chuoi.gio,la,duoi,vat ao,bui mia,dot,phan,san,rom,thoc,con ga,con cho,mai nha,mau rom,cay luu.chiec la,mau vang,mua dong,hoi tho,dat troi,mat nuoc
Tinh tu:suong sa,cung.vang,vang xuom,vang hoe,vang lim,vang sam,heo,vang tuoi,chin,chin,vang dom,vang xong,ngan,trang,vang gion,vang muot,vang moi,do,tru phu,dam am,la lung,heo tan,hanh hao.thom thom,nhe nhe
Tìm cụm danh từ trong các câu sau đây : " Chẳng bao lâu , tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng . Đôi càng tôi mẫm bóng . Những cái vuốt ở chân , ở khoeo cứ cứng dần lên và nhọn hoắt "
cụm danh từ có: Chàng dế, đôi càng, cái vuốt, chân, khoeo.
học tốt nhé
a) bàn có nghĩa là đồ vật
b) bàn có nghĩa là hoạt động thảo luận
Cách dùng trân là hiện tượng chuyển nghĩa