K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 3 2022

1 000 000 m2 = 1 km2

2 dam = 2000 cm

6 tấn 3 tạ 9 yến = 6390 kg

25 tháng 3 2022

Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1 000 000m2 = ......1..... km2

2 dam = ..2000..... cm

6 tấn 3 tạ 9 yến = .......6390....... kg

13 tháng 10 2018

câu 2

600 viên

mk lm rồi nhưng ko nộp dc

thông cảm nhé

13 tháng 10 2018

Bạn nào giúp đỡ mình với 

14 tháng 5 2017

26kg       575kg          400kg      8 tạ            12 tấn

4 yến

phân số thứ 1

 0.3 dm          0.7 yến   0.05 dm2

14 tháng 5 2017

Sách giải hết bn à

26 tháng 10 2019

6km12m=6,012km

9m215cm2=91,5dm2

6km 12m = \(\frac{6012}{1000}\)km

9m2 15cm2 = \(\frac{90015}{100}\)dm2

31 tháng 1 2018

ai nhanh mình và đúng mình k

ÔN TẬP TOÁN 4I.Dạng toán tìm số trung bình cộngBài 1: Có ba xe chở hàng. Xe thứ nhất chở được 300 yến hàng, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 800 kg hàng, xe thứ ba chở được số hàng bằng trung bình cộng số hàng đã chở được của hai xe trước. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kilôgam hàng? Bài 2: Một người đọc một cuốn sách. Ngày đầu, người đó đọc trong ba giờ...
Đọc tiếp

ÔN TẬP TOÁN 4

I.Dạng toán tìm số trung bình cộng

Bài 1: Có ba xe chở hàng. Xe thứ nhất chở được 300 yến hàng, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 800 kg hàng, xe thứ ba chở được số hàng bằng trung bình cộng số hàng đã chở được của hai xe trước. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kilôgam hàng?

 

Bài 2: Một người đọc một cuốn sách. Ngày đầu, người đó đọc trong ba giờ được 240 trang sách. Ngày thứ hai người đó đọc trong 4 giờ được 200 trang sách. Ngày thứ ba người đó đọc trong 5 giờ được 250 trang sách. Hỏi:

a) Trung bình 1 ngày người đó đọc mấy giờ?

b) Trung bình mỗi ngày người đó đọc bao nhiêu trang sách?

 

Bài 3: Một đội công nhân sửa đường, ngày đầu đội đó sửa được 215 mét đường. Ngày 2 đội đó sửa được hơn ngày đầu 8 mét đường. Ngày thứ ba sửa được đoạn đường có độ dài bằng trung bình cộng độ dài của các đoạn đường đã sửa trong hai ngày trước đó. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường?

 

Bài 4: Một cửa hàng ngày đầu tiên bán được 650 kg gạo. Ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 150 kg gạo. Ngày thứ ba bán được số gạo bằng  số gạo đã bán. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?

 

Bài 5: Một xe máy trong 4 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45 km; trong 6 giờ sau, mỗi giờ đi được 40 km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe máy đó đi được bao nhiêu km?

 

Bài 6: Một cửa hàng nhập về ba đợt, trung bình mỗi đợt 150kg đường. Đợt một nhập 170kg, đợt hai nhập ít hơn đợt một 40kg. Hỏi đợt ba cửa hàng đã nhập về bao nhiêu kg đường? 

 

Bài 7: Nhà trường đã thuê 8 chiếc xe chở học sinh đi tham quan. Trung bình mỗi xe chở 45 học sinh. Nhưng có 2 xe bị hỏng. Hỏi bây giờ trung bình mỗi xe còn lại phải chở bao nhiêu cho hết số học sinh đi tham quan?

 

Bài 8: Hai xe ba bánh, xe thứ nhất chở chở 5 bao gạo, mỗi bao 80kg và xe thứ hai chở 3 bao gạo, mỗi bao nặng 96kg. Hỏi:

a) Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu kg gạo? 

b) Trung bình mỗi bao gạo nặng bao nhiêu kg?

 

Bài 9: Trong một buổi sinh nhật Đội có tất cả 140 em. Cô phụ trách mang theo 3 bịch kẹo, mỗi bịch 200 cái và 4 bịch kẹo, mỗi bịch 235 cái để phát cho các em. Hỏi:

a) Trung bình mỗi bịch kẹo có bao nhiêu cái.

b) Mỗi em đội viên được phát mấy cái kẹo?

 

Bài 10: Biết điểm hai bài kiểm tra toán của An là điểm 6 và điểm  8. Hỏi điểm bài kiểm tra toán thứ ba của An phải là bao nhiêu để điểm trung bình của ba bài kiểm tra toán của An  là điểm 8.

II. Dạng toán chia hết

Bài 1:  Cho các số: 217;  346;  465;  1378; 4203; 35712;  23760.

a)     Những số nào chia hết cho 2?..................................................................

b)    Những số nào chia hết cho 5? .................................................................

c)     Những số nào chia hết cho 3? ..................................................................

d)    Những số nào chia hết cho 9? ..................................................................

 

Bài 2:  Cho các số: 230; 345; 9180; 10101; 303030.

a)     Số nào cùng chia hết cho 2 và 5? ........................................................................

b)    Số nào cùng chia hết cho 2 và 3? ........................................................................

c)    Số nào cùng chia hết cho 3 và 5? ........................................................................

Đề bài ôn tập toán 4

ĐỀ 1
Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a) 54 172 x 3   b) 276 x 412      c) 23 x 46

d) 385 x 200     e) 83 x 11         f)  960 x 70

Bài 2. Tính nhẩm:

a) 2005 x 10 =             b)  6700 x 10 : 100 =

c) 358 x 1000 =            d)  80 000 : 10 000 x 10 =

Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 4 x 21 x 25                    c)   607 x 92 + 607 x 8

b) 63 x 178 – 53 x 178      d)   8 x 4 x 25 x 125.

Bài 4. Đặt tính rồi tính:

a) 9090 : 88                  b) 48 675 : 234

c) 6726 : 177               d)  209 600 : 400

Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

• 1300cm2 = ……… dm2      • 13dm2 5cm2 = ……… cm2

• 500cm2 = ……… dm2        • 5308dm2 = ……… m2 = …….. dm2

• 9m2 = ……… dm2              • 3m2 6dm2 = ……… dm2

• 4dm2 = ……… cm2                • 8791dm2 = ……… m2 = ……… dm2

Bài 6. Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và có chiều rộng là 18m. Tính diện tích cái sân đó.

Bài 7. May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi:

a. May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải?

b. Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?

 

 

 

 

 

 

ĐỀ 2

Bài 1. Điền kết quả phép tính vào ô trống:

Thừa số

48

57

911

6420

Thừa số

23

168

304

318

Tích

    

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

·         620 = 62 ………               • 5 110 000 = ………  511

·         4200 = ……… 100           • 9000 = 1000  ………

·         85 300 = ……… 10          • 75 000 000 = ………  10

Bài 3. Tính nhẩm:

a) 34 1000 : 100                 c)   59 000 x 100 : 1000

b) 9500 : 100 x 10              d)   27 000 000 x 10 : 10 000

Bài 4. Đặt tính rồi tính:

a) 8696 : 205           c)   85 796 : 410

b) 6324 : 31                d) 3636 : 12

Bài 5. Em hãy viết tên tất cả các hình chữ nhật ở hình bên.

Bài 6. Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài 25m. Chiều rộng kém chiều dài 9m. Trong phòng họp có 400 người. Tính diện tích trung bình dành cho mỗi người.

Bài 7. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:

a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 3dm2 = ……… dm2 là:

 A. 7003                   B.73         C.   7030              D.   703

b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 125dm2 = ……… m2 ……… dm2 là:

A. 10m2 25dm2           C.   12m2 5dm2
B.1m2 25dm                D.   12m2 5dm2

ĐỀ 3

Bài 1. Tính bằng 2 cách:

a) 173 x  26            c)   (2935 + 1055) : 5

b) 682 x 49             d)   2442 : 6 + 16 596 : 6

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức 31 × m với mỗi giá trị của m là: 48, 139, 126

Bài 3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

52 169 – 28 372  □      □   264 418

457 820 + 537    □       □    458 357

1309 202            □        □    23 797

10962 : 42          □        □   261

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

• 10dm2 = ……… cm2                 • 500cm2 = ……… dm2

• 3400cm2 = ……… dm2                    • 84600cm2 = ……… dm2

• 280cm2= ……… dm2 ……… cm2      • 5dm2 3cm2 = ……… cm2

Bài 5. Hai cửa hàng cùng nhận 7420kg gạo. Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày bán được 371kg gạo, cửa hàng thứ hai trung bình mỗi ngày bán được 265kg gạo.Hỏi cửa hàng nào bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày?

Bài 6. Trên hình vẽ bên

a) Đoạn thẳng BC là cạnh của những hình tam giác, hình tứ giác nào?

b) Điểm E là đỉnh chung của những hình tam giác, hình tứ giác nào?

7. Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:

Có 27 học sinh giỏi:

Mỗi em được thưởng 15 quyển vở

Mỗi quyển vở giá 3200 đồng

Tính số tiền mua vở?

 

 

0
Ai rảnh giải gùm mình nguyên đề này được ko ?Bài 1: Đỉnh núi trí tuệCâu 1.1:Cho 2 phân số bằng nhau: 384/208 = a/13Khi đó a = .............Câu 1.2:Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100?Trả lời:Có ......... phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100.Câu 1.3:Một túi kẹo có một số chiếc kẹo. Bạn Bình lấy 4/13 số kẹo trong túi, bạn Minh lấy 5/13...
Đọc tiếp

Ai rảnh giải gùm mình nguyên đề này được ko ?

Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 1.1:
Cho 2 phân số bằng nhau: 384/208 = a/13
Khi đó a = .............

Câu 1.2:

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100?
Trả lời:
Có ......... phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100.

Câu 1.3:

Một túi kẹo có một số chiếc kẹo. Bạn Bình lấy 4/13 số kẹo trong túi, bạn Minh lấy 5/13 số kẹo trng túi. Vậy cả hai bạn đã lấy số phần keo trong túi là: ...........

Điền phân số tối giản vào chỗ chấm dưới dạng a/b

Câu 1.4:

Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:
1 + 4/7 = ..............

Câu 1.5:

Rút gọn phân số 1200/1728 ta được phân số tối giản là:

Câu 1.6:

Trong các phân số 80/15; 150/25; 338/65; 390/45, phân số bằng phân số 26/5 là .............

Câu 1.7:

Điền dấu >; <; hoặc = vào chỗ chấm:
19/36 ........ 28/45

Câu 1.8:

Rút gọn phân số 1960/1008 ta được phân số tối giản là: .............

Câu 1.9:

Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:

Câu 1.10:

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
32/15 ......... 35/18

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 2.1:
Tính diện tích mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 328cm và chiều cao bằng  độ dài đáy. 
Trả lời: Diện tích mảnh vườn hình bình hành đó là ......... cm2.

Câu 2.2:

Một hình chữ nhật có chu vi bằng 216cm, chiều dài hơn chiều rộng 32cm. 
Diện tích của hình chữ nhật đó là ................ cm2.

Câu 2.3:

927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 = ............

Câu 2.4:

Cho hai số có trung bình cộng bằng 638 và hiệu của chúng bằng 254. Tìm số bé. 
Trả lời: Số bé là ...............

Câu 2.5:

Tìm số  biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 1. 
Trả lời: Số cần tìm là ..............

Câu 2.6:

Tìm tích của hai số tự nhiên biết, nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 4 đơn vị vừa giữ nguyên thừa số thứ hai, thì tích tăng thêm 100 dơn vị, còn nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 5 đơn vị thì tích giảm đi 180 đơn vị.
Trả lời: Tích hai số đó bằng .................

Câu 2.7:

Cho hai số lẻ có trung bình cộng bằng 708 và giữa chúng có 35 số chẵn. Tìm số lớn. 
Trả lời: Số lớn là ............

Câu 2.8:

Tổng hai số tự nhiên bằng 2014. Tìm số lớn biết, giữa hai số đó có 19 số tự nhiên khác.
Trả lời: Số lớn là ................

Câu 2.9:

Hãy cho biết trong dãy dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; 4 ... 999; 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?
Trả lời: Trong dãy đó có tất cả .............. chữ số 1.

Câu 2.10:

Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 2375. Tìm số bé biết, nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn.
Trả lời: Số bé là ............

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1:
Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:
 

  • a. 14/9
  • b. 7/11
  • c. 18/13
  • d. 11/15

Câu 3.2:

Cho các phân số 2/3; 5/4; 3/8; 7/6; 6/5
Các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

  • a. 3/8; 2/3; 5/4; 6/5; 7/6
  • b. 3/8; 2/3; 7/6; 6/5; 5/4
  • c. 2/3; 3/8; 6/5; 7/6; 5/4
  • d. 2/3; 3/8; 6/5; 5/4; 7/6

Câu 3.3:

Cho khu đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 978m và chiều cao bằng 1/3 độ dài đáy. Diện tích khu đất đó là:

  • a. 381818m2
  • b. 382818m2
  • c. 318828m2
  • d. 312888m2

Câu 3.4:

Cho các phân số: 3/4; 11/8; 5/6; 2/9; 8/3
Các phân số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

  • a. 2/9; 3/4; 5/6; 8/3; 11/8
  • b. 8/3; 11/8; 5/6; 3/4; 2/9
  • c. 11/8; 5/6; 3/4; 8/3; 2/9
  • d. 11/8; 8/3; 3/4; 5/6; 2/9

Câu 3.5:

Hãy cho biết có bao nhiêu phân số mà tích của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 70?

  • a. 12
  • b. 5
  • c. 8
  • d. 10

Câu 3.6:

Trung bình cộng của các số trong dãy số: 2; 4; 6; 8; ........; 2012; 2014 là:

  • a. 1800
  • b. 1480
  • c. 1008
  • d. 1080

Câu 3.7:

Biết 2/5 < ....... < 3/4
Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • a. 1/5
  • b. 1/2
  • c. 4/3
  • d. 5/6

Câu 3.8:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 2?

  • a. 4000
  • b. 4500
  • c. 4050
  • d. 4550

Câu 3.9:

Tổng các số có 2 chữ số chia hết cho 3 là:

  • a. 1560
  • b. 1650
  • c. 1665
  • d. 1565

Câu 3.10:

Cho một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 20160dm2. Nếu tăng độ dài chiều rộng thêm 21dm thì được mảnh vườn có diện tích là 26775dm2. Chu vi của mảnh vườn đó là:

  • a 625dm
  • b. 758dm2
  • c. 724dm
  • d. 758dm
  • Các bạn cũng có thể giải 1 đề trong số các đề trên :D

6
19 tháng 2 2017

điên ak,ko ai có thời gian đau

16 tháng 3 2017

ket ban di minh giai cho

20 tháng 2 2022

Bn lớp 6 mà sao làm bài lớp 4 : v ?

1.

13/36 = 1/ 9 + 1/4 

2. A

3. Không có đáp án đúng